Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018

Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.

 2. Kỹ năng: HS biết áp dụng tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.

3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.

II. Đồ dùng dạy học.

GV: Bảng phụ bài 1.

HS: SGK.

 III. Các hoạt động dạy học:

 1.Ôn định lớp: (1p)

 2. Kiểm tra bài cũ: (3p)

HS lên bang làm bài

 Bài giải:

Trạm bơm đó bơm xong lúc:

9 + 6 = 15 (giờ)

15 giờ hay 3 giờ chiều

 Đáp số: 15 giờ

GV: Nhận xét

3. Bài mới: (28p)

 

doc 47 trang haihaq2 2660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 
Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2018
 HĐTT
Chµo cê
	______________________________________
Tập đọc Tiết : 103 
«n tËp CUỐI häc KỲ II (T141) 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc đọc được khoảng 50 tiếng/phút); hiểu và trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 
 - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ và ngắt đoạn văn cho trước thành câu rõ ý.
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng, đúng tốc độ. Thay thế cụm từ khi nào, bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ và ngắt đoạn văn thành câu rõ ý
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
3. Bài mới:(32p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập, kiểm tra đọc. (13p)
GV: Ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra lên bảng.
Hoạt động 3 : HD làm bài tập.(18p)
GV : Hướng dẫn HS làm bài. 
GV Nhận xét chốt bài đúng.
GV: Gắn bài lên bảng, hướng dẫn 
GV cùng lớp nhận xét chốt bài
Đúng.
- Cây đa quê hương
 - Kho báu
- Bóp nát quả cam
- Chuyện quả bầu
 - Ai ngoan sẽ được thưởng.
 - Cây và hoa bên lăng Bác.
 HS: Lên bảng bốc thăm bài đọc.Về chỗ chuẩn bị bài đọc.
HS: Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
HS: Nhận xét bạn vừa đọc
Bài 2. thay cụm từ khi nµo trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụng 
( bao giờ , lúc nào , tháng mấy , mấy giờ)
 HS: Đọc yêu cầu của bài 2.
HS: HS làm bài theo nhóm 3, GV theo dõi giúp đỡ. Các nhóm thực hành trước lớp
a, Khi nào bạn về quê thăm ông bà nội?
 - Bao giờ( lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) bạn về quê thăm ông bà nội?
b, Tháng mấy(bao giờ, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón tết trung thu?
c, Mấy giờ (bao giờ, lúc nào, khi nào) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?
Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:
HS: Đọc yêu cầu của bài 3. 
(Bg/ phụ)
HS làm bài.
HS: Làm bài vào nháp. 2 HS lên bảng thi làm bài.
 Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
 4. Củng cố: (2p) GV củng cố lại nội dung bài.Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1p) Nhắc nhở HS về tiếp tục ôn bài.
Tập đọc : Tiết 104
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 2
(ĐỌC – TẬP LÀM VĂN)
(Đề nhà trường ra)
Toán Tiết 169
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC(T176 - 177)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. Biết vẽ hình theo mẫu. 
2. Kỹ năng: HS gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng, Biết vẽ hình theo mẫu. 
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bài 1 SGK .
HS: bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) 
HS làm bảng con
-
425
-
676
203
215
222
461
GV: Nhận xét 
 3. Bài mới: (29p)
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: Thực hành:(10p)
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Trưng bảng phụ.
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét, chữa bài.
a) Mấy hình tam giác ?
b) Mấy hình chữ nhật ?
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 1.(T176) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Quan sát hình vẽ SGK trả lời câu hỏi.
- Hình A ứng với đường thẳng AB. 
- Hình B ứng với đoạn thẳng AB
- Hình C ứng đường gấp khúc OPQR.
- Hình D ứng với hình tam giác ABC.
- Hình E ứng với hình vuông NMPQ.
- Hình G ứng với hình chữ nhật GHIK.
- Hình H ứng với hình tứ giác ABCD.
Bài 2. (T176). Vẽ hình theo mẫu: 
HS: Đọc yêu cầu bài
HS: Quan xát và vẽ hình vào vở
Bài 3.(T177). Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được:
HS: Đọc yêu cầu bài
HS: Nêu miệng.
a) Hai hình tam giác.
b) Một hình tam giác và một hình tứ giác.
Bài 4. (T177)Trong hình vẽ bên có:
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi.
- Có năm hình tam giác:
- Có ba hình chữ nhật:
4. Củng cố: (2p) HS nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p). Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2018
Toán Tiết 170
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (T177)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 2. Kỹ năng: HS biết áp dụng tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 1. 
HS: SGK.
 III. Các hoạt động dạy học:
 1.Ôn định lớp: (1p)
 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) 
HS lên bang làm bài 
 Bài giải:
Trạm bơm đó bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)
15 giờ hay 3 giờ chiều
 Đáp số: 15 giờ 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới: (28p)
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD làm bài tập: (27p)
GV nhận xét
GV cho HS lên bảng chữa bài.
GV nhận xét
GV cho HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét
GV cho HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét
GV nhận xét
Bài 1. Tính độ dài các đường gấp khúc
 sau:
HS đọc yêu cầu bài tập
HS quan sát hình vẽ, nêu cách tính độ dài đường gấp khúc. 
a. B D 
3cm 2cm 4cm 
A C
 Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 + 2 + 4 = 9(cm)
 Đáp số: 9cm 
 b. 
	 K M
 20mm
 20mm
 H 20mm 
 I 
 20mm
 G
Bài giải
Cách 1:
 Độ dài đường gấp khúc GHIKM là:
 20 + 20 + 20 + 20 = 80(mm)
 Đáp số: 80 mm
Cách 2:
Độ dài đường gấp khúc GHIKM là:
20 x 4 = 80(mm)
 Đáp số : 80mm
Bài 2. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
HS đọc yêu cầu bài 
HS quan sát hình vẽ, nêu cách tính độ dài đường gấp khúc. 
HS làm bài vào vở.
AB = 30cm , BC = 15cm , AC = 35cm
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
30 + 15 + 35 = 80(cm)
 Đáp số: 80cm
Bài 3. Tính chu vi hình tứ giác
 MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình
 đó đều bằng 5cm
HS đọc yêu cầu bài 
HS làm bài vào vở.
HS nhắc lại cách tính chu 
vi hình tam giác.
 Bài giải
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20(cm)
Đáp số: 20cm
Cách 2: 
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
5 x 4 = 20(cm)
 Đáp số: 20 cm
Bµi 4.
HS đọc yêu cầu bài 
HS làm bài vào vở ,chữa bài
 Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC là: 
 5 + 6 = 11(cm)
Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC là:
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11(cm)
 Vậy: độ dài hai đường gấp khúc đó bằng nhau. 
Bài 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên(xem hình vẽ):
Cho HS quan sát hình vẽ rồi xếp hình theo mẫu.
4. Củng cố: (2p) HS nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
Chính tả Tiết 69
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 (tr 142)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc. Biết đặt và trả lời câu hỏi câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn.
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học, đọc đúng tốc độ. Đặt và trả lời đúng câu hỏi ở đâu? đặt đúng dấu câu vào chỗ trống trong đoạn văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Phiếu ghi các bài tập đọc
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: (1p) H¸t
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới (31p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập, kiểm tra đọc (10p)
Kiểm tra tập đọc(kiểm tra 4 HS )
GV: Ghi tên các bài tập đọc vào phiếu).
GV: Theo dõi.
Hoạt động 3 : HD làm bài tập. (20p)
GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng 
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV nhận xet chốt bài đúng.
- Người làm đồ chơi
 - Những quả đào
 - Chiếc rễ đa tròn
 - Cháu nhớ Bác Hồ
 - Đàn bê của anh Hồ Giáo
 - Cây và hoa bên lăng Bác.
HS: lên bảng bốc thăm bài đọc
HS: Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu 
cho những câu sau:
HS: Đọc yêu cầu bài 2 
HS thảo luận trong nhóm 4 tình huống 
HS : Hỏi đáp theo nhóm trước lớp
a. Giữa cánh đồng, đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ
- Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu?
 b.Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
-Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c. Tàu phương đông buông neo 
trong vùng biển Trường Sa.
-Tàu phương đông buông neo ở đâu?
d.Bên vệ đường , một chú bé đang say mê thổi sáo.
- Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Bài 3. Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau?
HS: Đọc yêu cầu 3 (bảng phụ).
HS: Làm bài vào vở. 
HS: Lên bảng làm bài.
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
Chiến này , mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chút nào ? 
- Thế bố cậu là bác sĩ răng , sao em bé của cậu lạichẳng có chiếc răng nào , 
4. Củng cố (2p) GV nhắc lại nội dung bài, nhận xét tiÕt học.
5. Dặn dò: (1p) Nh¾c nhë HS vÒ «n bµi.
 ________________________________________
Luyện từ và câu Tiết 35 
 «n tËp CUỐI Häc k× ii (Tr 142)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc. Biết đáp lời từ chối (BT2), tìm đuợc bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? Điền đúng dấu chấm than vào chỗ trống(BT4).
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học, đọc đúng tốc độ. Biết đáp lời từ chối tìm bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì?, điền dấu chấm than vào chỗ trống.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập. 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Phiếu ghi bài đọc.
 HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:(31p)	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:(1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập,Kiểm tra.(10p)
Kiểm tra những HS chưa đạt ở giờ trước. 
GV: Theo dõi
Hoạt động 3: HD làm bài tập(20p)
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV: Nhắc HS nói rõ tự nhiên, với thái độ nhã nhặn, lịch sự.(với bạn)
lễ phép với người lớn
GV nhận xét bình chọn những 
cặp thực hành tốt.
GV: Hướng dẫn HS làm bài 
CH: Trong câu a câu nào trả lời cho cụm từ “Để làm gì?” 
CH: Trong câu b câu nào trả lời cho cụm từ “Để làm gì?
CH: Trong câu c câu nào trả lời cho cụm từ “Để làm gì?”
CH: Truyện vui này vì sao làm người đọc buồn cười?
GV: Nhận xét chốt lời giải 
 - Kho báu
 - Cây đa quê hương
 - Ai ngoan sẽ được thưởng.
 - Chuyện quả bầu
 - Bóp nát quả cam
 - Tiếng chổi tre
 - Lượm 
- Cháu nhớ Bác Hồ 
HS: Lên bảng bốc thăm bài đọc. HS: 
Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2: Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau: 
HS: Nêu yêu cầu bài 
HS: Từng cặp thực hành. 
HS: Từng cặp HS thực hành đối - đáp 3 tình huống trước lớp. 
a. Em ở nhà làm hết bài tập đi. 
- Thôi vậy lần sau anh cho em đi nhé!
b. Mình cũng đang chuẩn bị đi đá bóng.
- Nếu mai cậu không chơi cho mình mượn nhé!
c. Cháu không được trèo. Ngã đấy!
- Chú đừng lo cháu sẽ cẩn thận mà.
Bài 3. Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời câu hỏi “ Để làm gì?”: 
HS: Đọc yêu cầu của bài 3.
- Để người khác qua suối không bị nữa.
- Để an ủi sơn ca.
- Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng
Bài 4. Điền dấu chấm than, dấu phẩy vào những ô trống trong truyện vui sau:
HS: Đọc yêu cầu của bài.Bảng phụ 
HS: Đọc thầm truyện vui, làm bài nháp 
HS: Làm bài vào vở.
- Vì Dũng dùng sai từ: tắm gọi là tưới 
,
- Dũng rất hay nghịch bẩn nên hoa sen.
!
Một hôm ở trường thầy giáo nói với Dũng:
- Ồ 	Dạo này em chóng lớn 
!
quá Dũng trả lời:
-Thưa thầy , đó là vì ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ.
4. Củng cố: (2p) GV củng cố lại nội dung bài. Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p). GV nhắc nhở HS về nhà ôn bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
Tự nhiên xã hội Tiết 34:
 ÔN TẬP : TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. 
2. Kỹ năng : HS vận dụng vào kiến thức đã học để chăm sóc, bảo vệ thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. 
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức yêu thiêm nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh vẽ Sgk
HS: Sgk
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3p):
CH: Mặt trăng có dạng hình gì? ánh sáng mặt trăng như thế nào?
CH: Ngôi sao có hình gì? Những ngôi sao có tỏa sáng không?
 HS trả lời trước lớp.
3. Bài mới (29p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(2p)
Hoạt động 2: Triển lãm.(10p)
GV nhận xét
Hoạt động 2: Tham quan (17p)
GV cho HS tập trung ngoài sân trường. Phổ biến yêu cầu: Các em hãy tham quan thiên nhiên, thảo luận và ghi vào phiếu
GV nhận xét.
HS triển lãm tranh ảnh, vật mẫu, tranh tự vẽ của HS
- Đại diện các nhóm lên bảng triển lãm tranh
- Các nhóm lên triển lãm tranh
HS lên bảng thuyết minh tranh của nhóm
HS xếp thành 2 hàng nghe GV phổ biến yêu cầu. 
HS quan sát thiên nhiên và ghi vào phiếu.
 - Đại diện các nhóm trình bà
+ Tên cây, con vật trên cạn
+ Tên cây, con vật dưới nước
+ Tên cây, con vật vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước.
+ Tên cây, con vật sống trên không
+ Mặt trời hình gì?
+ Mặt trăng và sao có dạng hình gì?
4. Củng cố : (2p) HS nhắc lại nôi dung bài.
5.Dặn dò: (1p) Chuẩn bị cho giờ học
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2018
Mỹ thuật: GV bộ môn dạy
Toán Tiết 171 
 LuyÖn tËp chung (T178-179 )
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000, xem đồng hồ. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 1000
3. Thái độ: HS tự tin, hứng thú trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Mô hình đồng hồ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p) H¸t
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS chữa bài 2. Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
 30 + 15 + 35 = 80 (cm)
 Đáp số: 80 cm
GV nhận xét bµi.
3. Bài mới.(28p)
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2:HD bài tập(27p)
GV: Hướng dẫn HS 
GV nhận xét chốt bài đúng.
GV: Hướng dẫn HS làm bài vào nháp.
GV nhận xét chốt bài đúng
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng.
GV: Hướng dẫn HS vẽ.
GV cùng lớp nhận xét .
Bài1 .Số?
911
HS: Đọc yêu cầu bài 1 
HS: Nhẩm bài nêu kết quả 
1000
907
910
908
906
905
999
998
997
996
nối tiếp. 
909
Bài 2 (179) Điền dấu >; <; = ?
HS: Nêu yêu cầu bài 2.
HS: Thi lên điền số.
 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648
 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525
Bài 3(179) Số?
HS: Nêu yêu cầu bài 3
HS: Làm bài nháp.
HS: Lên làm bài.
 + 67
15
9
 -8
20
14
6
 + 8 + 6 
12
Bài 4 (179) Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
HS: Nêu yêu cầu bài
HS: Quan sát hình vẽ HS: Nêu miệng.
Đồng hồ A ứng với cách đọc c. 1 giờ rưỡi 
Đồng hồ B ứng với cách đọc b. 10 giờ rưỡi 
Đồnghồ C ứng với cách đọc a.7 giờ 15 phút
 Bài 5 (179) Vẽ hình (theo mẫu)
HS: Nêu yêu cầu bài
HS: Vẽ theo mẫu SGK
4. Củng cố (2p) HS: Nhắc lại nội dung bài cần ghi nhớ. GV: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p). Nhắc nhở HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau
Hát : GV bộ môn dạy
Tập đọc Tiết 105
 «n tËp CUỐI HäC K× ii (T142)
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc.Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước( BT2), đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT3).
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng, đúng tốc độ. Thực hành đáp lời chúc mừng đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu ghi các bài tập đọc. 
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới.(31p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập.KiÓm tra ®äc.(10p)
Kiểm tra tập đọc(kiểm tra 4 HS )
GV: Ghi tên các bài tập đọc vào phiếu).
GV: Theo dõi.
Hoạt động 3 : HD làm bài tập(20p)
GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng 
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
CH: Trong câu a từ nào trả lời cho câu hỏi như thế nào?
CH: Trong câu b từ nào trả lời cho câu hỏi như thế nào?
CH: Trong câu c từ nào trả lời cho câu hỏi như thế nào?
GV: Nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Những quả đào
 - Chiếc rễ đa tròn
 - Người làm đồ chơi
 - Đàn bê của anh Hồ Giáo
 - Cây dừa
 - Cháu nhớ Bác Hồ
 - Cây và hoa bên lăng Bác.
HS: lên bảng bốc thăm bài đọc
HS: Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2. Nói lời đáp của em:
HS: Đọc yêu cầu bài 2 
HS: Thảo luận trong nhóm 3 tình huống 
HS : Hỏi đáp theo nhóm trước lớp
a. Khi ông bà tặng quà chúc mừng sinh nhật em.
- Cháu cảm ơn ông bà ạ. 
b. Khi bố mẹ chúc mừng em được điểm 10.
- Con cảm ơn bố mẹ ạ!
c. Khi các bạn trong lớp chúc mừng em đựợc đi dự trại hè.
- Các bạn ở nhà vui nhé!
Bài 3. Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho các câu sau:
HS: Đọc yêu cầu bài 3 (bảng phụ).
 - Lặc lè
 - Rất hợp lí
 - Rất giỏi
HS: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào vào vở - Nối tiếp nhau đọc kết quả
+ Gấu đi như thế nào?
+ Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
+ Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
4. Củng cố : (2p) GV nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò (1p) GV h­íng dÉn HS về ôn các bài tập đọc đã học
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2018
Thể dục : GV bộ môn dạy
Toán Tiết 172
LuyÖn tËp chung (T180)
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: HS thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 và tính chu vi hình tứ giác. 
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ, giải toán.
3. Thái độ: HS tự tin và hứng thú học toán .
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 3. SGK.
HS: Sgk 
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS thực hiện vào bảng con
400 + 80 + 4 = 484
500 + 20 + 6 = 526
 GV nhận xét
3. Bài mới.(28p)	
Ho¹t ®éngcña GV
 Ho¹t ®éngcña HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p)
Hoạt động 2: HD bài tập (27p)
GV nhận xét chốt bài chốt bài đúng.
GV: Nhận xét chốt bài đúng.
GV: Gắn bài lên bảng, hướng dẫn 
GV: Củng lớp chữa bài chốt kết quả đúng.
GV: Gắn bài lên bảng, hướng dẫn 
GV: Củng lớp chữa bài chốt kết quả đúng.
GV: Củng lớp chữa bài chốt kết quả đúng.
Bài 1.(180). Tính nhẩm :
HS: Nêu yêu cầu bài 1
HS: Nêu miệng
2 9 = 18
16 : 4 = 4
3 5 = 15
3 9 = 27
18 : 3 = 6
5 3 = 15
4 9 = 36
14 : 2 = 7
15 : 3 = 5
5 9 = 45
25 : 5 = 5
15 : 5 = 3
Bài 2.180). Đặt tính rồi tính:
HS: Nêu yêu cầu của bài.
HS: Làm bài bảng con
42 + 36 85 – 21 432 + 517 
+
42
-
85
+
 432
36
21
 517
78
64
 949
 38 + 27 80 – 35 862 – 310
+
38
-
80
-
862
27
35
310
65
45
552
Bài 3.180). Tính chu vi hình tam giác.
HS: Đọc yêu cầu bài 3.(bảng phụ)
HS làm bài. 
HS: Làm bài vào vở. 
 3cm 5cm
 6cm
Bài giải:
Chu vi của hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14(cm)
 Đáp số: 14 cm
Bài 4.180). 
HS: Đọc yêu cầu bài 4.
HS làm bài. 
HS: Làm bài vào vở. 
Tóm tắt:
 35kg
Bao ngô: 
 9kg
Bao gạo: 
 ?kg 
Bài giải:
Bao gạo cân nặng là:
35 + 9 = 44 (kg)
 Đáp số: 44kg
Bài 5.180). Viết hai số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau:
HS: Nêu yêu cầu bài
HS làm bài - nêu kết quả
Số có ba chữ số giống nhau là: 222; 444, 333, 888, 999.
4. Củng cố (2p) GV cñng cè lại nội dung bài.Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) Về ôn bài, chuẩn bị bài sau 
Chính tả: Tiết 70
«n tËp CUỐI häc k× ii (tr 142)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc. Biết đặt và trả lời câu hỏi câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn.
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học, đọc đúng tốc độ. Đặt và trả lời đúng câu hỏi ở đâu? đặt đúng dấu câu vào chỗ trống trong đoạn văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Phiếu ghi các bài tập đọc
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: 1p H¸t
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới (31p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập, kiểm tra đọc (10p)
Kiểm tra tập đọc(kiểm tra 4 HS )
GV: Ghi tên các bài tập đọc vào phiếu).
GV: Theo dõi.
Hoạt động 3 : HD làm bài tập.(20p)
GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng 
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV nhận xet chốt bài đúng.
- Người làm đồ chơi
 - Những quả đào
 - Chiếc rễ đa tròn
 - Cháu nhớ Bác Hồ
 - Đàn bê của anh Hồ Giáo
 - Cây và hoa bên lăng Bác.
HS: lên bảng bốc thăm bài đọc
HS: Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu 
cho những câu sau:
HS: Đọc yêu cầu bài 2 
HS thảo luận trong nhóm 4 tình huống 
HS : Hỏi đáp theo nhóm trước lớp
a. Giữa cánh đồng, đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ
- Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu?
 b.Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
-Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c. Tàu phương đông buông neo 
trong vùng biển Trường Sa.
-Tàu phương đông buông neo ở đâu?
d.Bên vệ đường , một chú bé đang say mê thổi sáo.
- Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Bài 3. Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau?
HS: Đọc yêu cầu 3 (bảng phụ).
HS: Làm bài vào vở. 
HS: Lên bảng làm bài.
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
Chiến này , mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chút nào ? 
- Thế bố cậu là bác sĩ răng , sao em bé của cậu lạichẳng có chiếc răng nào , 
4. Củng cố (2p) GV nhắc lại nội dung bài, nhận xét tiÕt học.
5. Dặn dò: (1p) Nh¾c nhë HS vÒ «n bµi.
Tập viết Tiết 35
 «n tËp CUỐI häc KỲ ii (tr 143 )
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc. Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước(BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao( BT3).
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học, đọc đúng tốc độ. Biết đáp lời khen ngợi; đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: Phiếu ghi tên các bài đọc, bảng phụ bài 3
HS: SGK 
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p) H¸t.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:(31p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p)
Hoạt động 2: HD ôn tập, kiểm tra.(10p)
Kiểm tra tập đọc(kiểm tra 4 HS )
GV: Ghi tên các bài tập đọc vào phiếu).
GV: Theo dõi.
Hoạt động 3: làm bài tập(20p)
GV nhận xét bình chọn.
GV: Gắn bảng phụ ghi bài, hướng dẫn HS làm bài.
Trong câu a từ nào trả lời cho cụm từ vì sao? 
.
GV: Nhận xét chốt lời giải 
Đúng
 - Những quả đào
 - Chiếc rễ đa tròn
 - Người làm đồ chơi
 - Đàn bê của anh Hồ Giáo
 - Cây dừa
 - Cháu nhớ Bác Hồ
 - Cây và hoa bên lăng Bác.
HS: lên bảng bốc thăm bài đọc
HS: Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2. Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:
HS: Nêu yêu cầu bài.
HS: 1 cặp HS thực hành mẫu 
HS: Nói lời khen, lời đáp tự nhiên với thái độ phù hợp( lời bà vui- lời cháu khiêm tốn)
Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp 3 tình huống trước lớp 
a. Bà khen: “ Cháu bà giỏi quá!” 
- Chỉ cần quen là làm được thôi bà ạ!
b. Dì khen: “ Cháu hát hay, múa dẻo quá!” 
- Cháu cảm ơn dì ạ!
c. Bạn khâm phục:“ Cậu nhanh thật đấy!”
- Tớ gặp may thôi có gì đâu!
Bài 3. Đặt câu hỏi ở cụm từ như thế nào cho các câu sau:
HS: Đọc yêu cầu của bài.
HS: Cả lớp đặt câu hỏi cho các câu a , b , c vào vở, 3 HS làm bài vào vở
- Vì khôn ngoan 
+ Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài?
+ Vì sao người thủy thủ thoát nạn? 
+ Vì sao Thủy tinh đuổi đánh Sơn Tinh?
4. Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p ) Nhắc HS về nhà ôn bài. Chuẩn bị cho tiết sau
 Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2018
Toán Tiết 173 
 LuyÖn tËp chung (T181)
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức: HS biết so sánh các số, làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số và giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
2. Kỹ năng: HS so sánh các số, cộng trừ có nhớ, cộng trừ không nhớ và giải toán. 
3. Thái độ: GD cho HS ham thích học tóan.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ bài 2
HS: Bảng con + SGK 
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp : (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS : Làm bảng con 4 8 – 11 = 32 – 11 50 : 5 : 5 = 10 : 5
 = 21 = 2 
GV : Nhận xét
3. Bài mới :(28p)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2 : HD làm bài tập.(27p)
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV: Ghi bảng.
Lớp nhận xét chữa bài.
GV: Hướng dẫn mẫu
GV: Chốt kết quả đúng.
GV: Nêu từng phép tính
GV: Chốt kết quả đúng.
GV: Củng lớp nhận xét chốt kết quả đúng.
GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
Bài 1.(T181).Tính nhẩm :
HS: Nêu yêu cầu bài 1.
HS: Nhẩn- tiếp nối đọc kết quả.
5 6 = 30 36 : 4 = 9 1 5 : 5 = 1
4 7 = 28 25 : 5 = 5 0 5 : 5 = 0
3 8 = 24 16 : 4 = 4 0 : 3 : 2 = 0
2 9 = 18 9 : 3 = 3 4 : 4 1 = 1
Bài 2.(T181). > , < , = ?
HS: Nêu yêu cầu bài 2.
HS: Làm bài vào nháp, HS làm phiếu, gắn bài trên bảng .
 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338
 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469
1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 
Bài 3.(T181) Đặt tính rồi tính:
HS: Nêu yêu cầu bài 3.
HS: Thực hiện vào bảng con.
-
72
-
 602
+
821
-
 323
27
 35
 8
 2
45
 567
829
 321
Bài 4(T181) 
HS: Đọc bài toán, phân tích bài, nêu tóm tắt, giải bài vào nháp.
HS: Lên chữa bài.
 Tóm tắt
 Vải xanh : 40 m	 Vải hoa ngắn hơn : 16 m
 V ải hoa : m ?
Bài giải:
Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24(m)
 Đáp số: 24m 
Bài 5(T181) 
HS: Nêu yêu cầu của bài.Tự đo độ dài các cạnh , làm bài 
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
4 + 4 + 3 = 11 (cm)
 Đáp số: 11cm
4. Củng cố : 2p GV: Củng cố lại nội dung bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1p GV nhắc nhở HS về nhà ôn bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
Tập làm văn Tiết 35
 «n tËp kiÓm tra CUỐI KỲ II (T143)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút; hiểu và trả lời được câu hỏi về nôi dung đoạn đọc.Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước dựa vào tranh, kể và đặt tên cho câu chuyện lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể.
2. Kỹ năng: Đọc rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học, đọc đúng tốc độ. Biết đáp lời an ủi kể và đặt tên cho câu chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập. 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh BT3 trong SGK
 HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới: (28p)	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p)
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc: (10p)
GV: Theo dõi. 
Hoạt động 3: HD làm bài tập (17p)
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV: Nhận xét khen ngợi những HS nói tự nhiên.
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
CH: Nêu nội dung từng bức tranh?
GV: Nhận xét khen ngợi những HS nói tự nhiên. 
GV cùng lớp nhận xét, bình chọn.
- Kho báu
 - Cây đa quê hương
 - Ai ngoan sẽ được thưởng.
 - Chuyện quả bầu
 - Bóp nát quả cam
 - Tiếng chổi tre
 - Lượm 
- Cháu nhớ Bác Hồ 
HS: Lên bảng bốc thăm bài đọc
HS” Đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
Bài 2. Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau: 
HS: Nêu yêu cầu bài và nêu miệng. 
HS: Thảo luận trong nhóm 3 tình huống. HS hỏi - đáp trước lớp
a. Bạn đau lắm phải không? 
- Cảm ơn bạn. Chắc cũng chỉ đau một lúc thôi.
b. Đừng tiếc nữa cháu ạ! Ông sẽ mua chiếc khác.
- Cháu cảm ơn ông. Cháu đã đánh vỡ chiếc ấm quý của ông.
c. Con muốn giúp mẹ là rất tốt. Nhất định lần sau con sẽ quét sạch hơn.
- Mẹ ơi, con biết quét nhà rồi, lần sau con sẽ quét sạch.
 Bài 3. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho câu chuyện:
HS: Nêu yêu cầu bài 3.
HS kể chuyện theo nhóm 4. Đại diện các nhóm lên kể chuyện
HS: làm bài vào vở- tiếp nối nhau đọc bài viết
+ Tranh 1: Có hai anh em cùng đi trên đường, em bé tay cầm hoa.?
+ Tranh 2: Em bé bị ngã.
+ Tranh 3: Người anh thấy vậy chạy lại đỡ em dậy và an ủi em.
+ Tranh 4: Hai anh em cùng đi đến trường.
4. Củng cố: (2p) HS nhác lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dò: (1p) Về nhà ôn bài 
Thủ công	Tiết 35
	 TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH	 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết c¸ch trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được. trưng bày các sản phẩm mới có tính sáng tạo.
2. Kỹ năng: HS Biết c¸ch trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được, khéo léo, đẹp mắt .
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đồ chơi do chính tay mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV:Tờ giấy to để trưng bày sản phẩm HS.
- HS: Mỗi HS 1 sản phẩm đã làm.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:(28p)	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiÖu bµi.1p
Hoạt động 2:HD HS ôn tập Thùc hµnh.(27p)
GV: Hướng dẫn HS quan sát lại các sản phẩm thủ công đã học
GV: Quan sát, hướng dẫn thêm cho các nhóm.
GV: lập một tổ trọng tài (4em) cùng với GV đánh giá
Cả lớp cùng GV nhận xét, công bố sản phẩm của nhóm đẹp nhất, trình bày khéo léo và đẹp mắt 
HS: Nhắc lại tên các đồ chơi mà các em đã học.
- Các đồ chơi đã học:
+ Tên lửa
+ Máy bay phản lực
+Máy bay đuôi rời
+ Thuyền phẳng đáy không mui( có mui)
+ Hình tròn
+ Biển bào giao thông
+ Trang trí thiếp chúc mừng
+ Gấp, cắt, dán phong bì
+ Làm dây xúc xích.
+ Làm đồng hồ đeo tay.
+ Làm vòng đeo tay.
+ Làm con bướm.
HS: Làm việc theo nhóm 3.
 Các thành viên trong từng nhóm chọn những sản phẩm đẹp nhất của nhóm rồi dán vào tờ giấy khổ to theo trình tự
- HS trưng bày sản phẩm của mình lên khổ giấy to.
 4. Củng cố: (2p) GV hệ thống bài. Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1p) HS về tiếp tục ôn tập. Làm các đồ chơi đã học(có sáng tạo) 
 Kiểm tra ,ngày ... tháng 5 năm 2018
..........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_35_nam_hoc_2017_2018.doc