Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 01

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 01

Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

 I. Mục tiêu :

 - Biết đếm, đọc viết các số đến 100.

 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số,số liền trước , số liền sau.

 II. Đồ dùng dạy học :

 - Một bảng các ô vuông như bài 2 SG(Ti vi)

 

doc 142 trang thuychi 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Sáng Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2020
GDTT CHÀO CỜ. HÁT QUỐC CA, ĐỘI CA
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu : 
 - Biết đếm, đọc viết các số đến 100.
 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số,số liền trước , số liền sau.
 II. Đồ dùng dạy học : 
 - Một bảng các ô vuông như bài 2 SG(Ti vi)
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng HS
2. Bài mới : 
Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
a. Nêu tiếp các số có một chữ số:
-GV cho cả lớp làm vở câu 1a 
b. HS nêu số bé nhất có 1 chữ số là: 
c. HS nêu số lớn nhất có 1 chữ số là:
HSG: Nêu số chẵn,số lẻ, bé nhất, lớn nhất có 1 chữ số
-GV củng cố về số có 1 chữ số
Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số 
a. Nêu tiếp các số có hai chữ số:
- GV cho cả lớp làm vở câu 2 a , HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống.(GV viết lên bảng)
Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn(ti vi) 1 bảng các ô vuông ( như phần a )
10 ..99,100
b. HS nêu số bé nhất có 2 chữ số là: 
c. HS nêu số lớn nhất có 2 chữ số là:
HSG: Nêu số chẵn lớn nhất có chữ số, số chẵn lớn nhất có chữ số giống nhau, số lẻ bé nhất có 2 chữ số
-GV củng cố về số có 2 chữ số
Bài 3 : 
a.Viết số liền sau của số: 39
b.Viết số liền trước của số: 90
c.Viết số liền trước của số: 99
d.Viết số liền sau của số: 99
Củng cố về số liền sau , số liền trước 
3. Củng cố- Dặn dò:
- Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100
BTVN
Bài 1
1 HS đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b. HS nêu số bé nhất có 1 chữ số là: Số :0 
c. HS nêu số lớn nhất có 1 chữ số là:Số :9
-số chẵn,số lẻ, bé nhất, lớn nhất có 1 chữ số : 0;1,8;9...
Bài 2
- HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự còn thiếu trong ô trống
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
21 22 23 24 25 26 27 28 29
31 32 33 34 35 36 37 38 39
41 42 43 44 45 46 47 48 49
51 52 53 54 55 56 57 58 59
61 62 63 64 65 66 67 68 69
71 72 73 74 75 76 77 78 79
81 82 83 84 85 86 87 88 89
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
-Số :10
-Số :99
-Số 98 , số 88
-Số 11
Bài 3
 HS nêu : 40
 HS nêu : 89
HS nêu : 98
HS nêu : 100
Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (2 tiết)
 I. Mục tiêu
 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau câu dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.(trả lời các câu hỏi trong SGK)
 - KNS:+ Tự nhận thức về bản thân(hiểu mình,biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh)
 + Lắng nghe tích cực;
 + Kiên định
 + Đặt mục tiêu(biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện)
 II. Chuẩn bị: GV sử dụng tranh trong SGK, bảng phụ ghi câu văn luyện đọc
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ổn định lớp
- GV giới thiệu về SGK lớp 2 
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài:
HĐ1: Luyện đọc :35-40’
-GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn HS cách đọc:
Lời người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi
Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên
Lời bà cụ: ôn tồn, hiền hậu
Đọc câu
- Cho hs nối nhau đọc từng câu( kết hợp luyện đọc từ khó: quyển, nguệch ngoạc, mải miết, việc, viết )
Đọc từng đoạn 
-Cho HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HD đọc câu dài: 
Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài. / rồi bỏ dở\\
- GV giúp học sinh hiểu các từ ngữ trong SGK
Đọc nhóm
- Đọc trong nhóm, đọc thi trước lớp
- Đọc toàn bài
HĐ2. Tìm hiểu bài: 20’
+ Đoạn 1:
Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
+Đoạn 2:
Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
+Đoạn 3
Bà cụ giảng giải như thế nào?
+Đoạn 4:
Câu chuyện này khuyên em điều gì?
-GV nhận xét , chốt ND bài
HĐ3 : Luyện đọc lại:10-15’
-Giới thiệu đoạn luyện đọc : đoạn 2
- GV HD HS đọc theo kiểu phân vai 
- GV nhận xét chung và tuyên dương ...
3. Cũng cố dặn dò:5’
Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện
- HS theo dõi SGK
- Cho HS nối nhau đọc từng câu
-3 HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài lần 1
-3 HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài lần 2
-3 HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài lần 3 
 - HS đọc phần chú giải
-Đọc theo nhóm nhỏ
-Cho HS thi đọc nhóm, theo dõi và nhận xét
-1 em đọc toàn bài
-HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
....Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện.
-HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi
...Bà cụ đang cầm thỏi sắt mãi miết mài vào tảng đá.
-HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi
...Mỗi ngày mài ..thành tài.
Thảo luận , trả lời
*ND:Câu chuyện khuyên em làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công 
- HS lựa chọn vai và thi đọc theo kiểu phân vai những tổ khác theo dõi và nhận xét
 Tiết 5: Tự học: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I. Mục tiêu
- Giúp HS hoàn thành các bài tập Toán , TV trong ngày
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Tiếng Việt
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài tập viết 
Toán:
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài toán 
-Làm thêm BTNC(HSG)
-Nhận xét.
-HS. ................................................
.........................................................
- HTBT:............................................
......................................................
-BTNC:.........................................
 Sáng Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2018
Tiết 1: Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh minh ha và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện. 
II. Chuẩn bị: 
- 4 tranh minh hoạ SGK, HS đóng kịch.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Bài cũ:
-Ổn định:
2.Bài mới:Giới thiệu bài: 
*HĐ1: HD kể từng đoạn:25-30’
-GV kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-GV Nêu câu hỏi gợi ý
+Tranh 1 vẽ gì?
+Tranh2 vẽ gì?Họ đang nói gì ?
+Tranh3 :Cậu bé và bà cụ nói với nhau ntn?
+Tranh4:Cuối cùng cậu bé đã làm gì
-HS kể chuyện theo nhóm.
-GV và cả lớp nhận xét. 
 *HĐ2:Kể theo vai.5-10’
-GV làm người dẫn chuyện.
-GV và HS cùng nhận xét.
3 .Củng cố dặn dò:2’ 
Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài “ Phần thưởng.
-Nghe GV kể mẫu
.....cậu bé học bài ....
...bà cụ và cậu bé
..Bà mài thỏi sắt....
...cậu bé hỏi bà cụ và được bà cụ giảng giải.....
-...chăm chỉ học bài
-HS kể chuyện theo nhóm.
-HS kể toàn bộ câu chuyện, kể nối tiếp từng đoạn .
-HS đóng vai, 1 em nói lời cậu bé, em khác nói lời bà cụ. Từng nhóm phân vai lên kể.
-Phải kiên nhẫn, chịu khó thì việc gì cũng làm được.
Tiết 2 :Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100(Tiếp)
I. Mục tiêu :
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng học tập : 
-Kẻ viết sẵn bảng bài 1 
-Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 .Kiểm tra bài cũ :3’
-HS nêu miệng bài tập bài 2 : 
số bé nhất có 2 chữ số là:
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
Số tròn chục có 2 chữ số là:
-Tổ chức nhận xét , củng cố
2 . Bài mới:30’ Giới thiệu bài
HD luyện tập 
Bài 1 : Dựa vào mẫu dòng 1 hãy nêu 
cách làm ở dòng 2.
-HS nêu miệng
- Cả lớp làm vở 
-Củng cố đọc , viếtsố..
Bài 2 : Treo bảng phụ
-GV hướng dẫn mẫu 57 = 50 + 7
-Cho HS làm vở
-Củng cố kt....
Bài 3 : so sánh các số : 
-HS tự nêu cách làm 
-Tổ chức chữa bài , củng cố kt..
Bài 5 
-Tổ chức trò chơi 
-Thi đua viết số thích hợp vào ô trống , mỗi tỏ 3 em thi đua chơi tiếp sức mỗi em viết 1 số đúng ( 2đ) đội nào viết nhanh đội đó thắng
3.Nhận xét dặn dò : 1’
Hs nêu miệng
Là: 10
Là 99
Là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
Bài 1
Bài 2
Chục
đơn vị
viết số
đọc số
7
8
78 
Bảy mươi t
m
9
5
95 
Chín mươi lăm
6
1
61 
Sáu mươi mố

 78 = 70 + 8 95 = 90 + 5
 61 = 60 + 1 98 = 90 + 8 
 98 = 90 + 8 88 = 80 + 8
 47 = 40 + 7 61 = 60 + 1 
 74 = 70 + 4 
Bài 3
52 < 56 89 < 96 70 + 4 = 74
81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53 Bài 5
 67 70 76 80 84 90 93 98 100
 Chiều Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2018
Tiết 2: Chính tả : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
-Nghe ,trình đúng hai câu văn xuôi không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm được các bài tập 2,3,4.
II.Chuẩn bị: 
-GV:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép. 
 -HS:Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
Kiểm tra sách vở HS
2.Bài mới: Giới thiệu , ghi mục bài 
HĐ1 : Hướng dẫn HS tập chép :20’-25’
+HD tìm hiểu ND bài .
-GV đọc đoạn chép.
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
+HD viết đúng :
- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thế nào?
+HD HS viết chữ khó:ngày, mài, sắt,cháu
+Viết chính tả
-GV đọc lần 2. đọc cho HS viết bài
-GV thu vở nhận xét.
*HĐ2 : HD HS làm bài tập chính tả :10’
Bài 2: Điền vào chỗ trống:c hay k:
- im khâu, .ậu bé, .iên nhẫn, bà ụ
Bài 3:GV hướng dẫn cách làm.
-GV xoá dần từng cột
3.Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
“ Mỗi ngày mài thành tài”.
- 1HS đọc lại.
- Có công mài sắt ..nên kim.
- Bà cụ nới với cậu bé.
- Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được.
- 2 câu, dấu chấm.
- Mỗi . Giống. Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa.Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô.
- HS phân tích, viết bảng con.
- HS chép vào vở, tự sửa lỗi.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:c hay k:
-1 HS đọc đề, làm vở bài tập:
- HS lần lượt lên điền:kim khâu, cậu bé ; kiên nhẫn, bà cụ
 Tiết 4: Đạo đức: HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Học sinh nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Biết cung cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu
- Lập được thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân (HS khá, giỏi)
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: 
+ Phiếu thảo luận. 
+ Đồ dùng cho HS sắm vai 
- Học sinh: Vở bài tập Đạo đức 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2 Bài mới: Giới thiệu bài,ghi mục bài: 
 * HĐ1: Bài tỏ ý kiến
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong tình huống: Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
+ Tình huống 1: xem tranh 1
+ Tình huống 2: xem tranh 2
- Cho HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Cho học sinh trao đổi giữa các nhóm
 Kết luận: 
-TH1 (sai) Giờ học toán mà Lan và Tùng làm việc khác, không chú ý nghe giảng sẽ không hiểu bài ảnh hưởng đến kết quả học tập
 -TH2 (sai) Vừa ăn vừa xem truyện sẽ có hại cho sức khoẻ
 * HĐ 2: Xử lý tình huống
- Cho HS quan sát tranh 
 + GV nêu tình huống ở bài tập 2.
-Chia nhóm thảo luận, đóng vai theo tình huống của bài tập.
- Tình huống 1: xem bài tập 2
Theo em Ngọc có thể ứng xử như thế nào? Em lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử cho phù hợp?
- Tình huống 2: đầu giờ xếp hàng vào lớp, Tịnh và Lam đi học muộn, khoát cặp đứng ở cổng trường, Tịnh rủ bạn: “Đằng nào cũng bị muộn rồi. Chúng mình đi mua bi đi” 
- Cho HS thảo luận
- Cho HS từng nhóm sắm vai
- Trao đổi tranh luận giữa các nhóm
 Kết luận: Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Nhận xét cách lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất.
 * HĐ3:Thực hành sắp xếp thời gian hợp lý
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm thảo luận sắp xếp thời gian hợp lý trong ngày.
Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Liên hệ
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS thảo luận ,mỗi nhóm 2 em
-Trao đổi tranh luận
-Trình bày ý kiến
- HS quan sát tranh
- Thảo luận nhóm
- Tắt tivi đi ngủ
- Thảo luận, sắm vai và trả lời: 
- Nhận nhiệm vụ cho nhóm để thảo luận và cử đại diện trình bày
+ Sáng thức dậy em súc miệng, đánh răng, ăn sáng, đi học
+Buổi trưa em ăn trưa, ngủ trưa
+Buổi chiều học bài, ăn cơm chiều
+Buổi tối : thư giãn: xem hoạt hình, ôn bài, đi ngủ 
 Sáng Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2018
 Tiết 1: Toán: SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu : 	
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng cài số , thẻ chữ , số , vbt
III.Các hoạt động dạy học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Kiểm tra bài cũ : 
Bài 4 /t 4
Viết các số 35 , 54 , 45 , 28 theo thứ tự từ bé đến lớn , lớn đến bé 
-Nhận xét .
2 . Bài mới : Giới thiệu , ghi mục bài
HĐ1:Giới thiệu thành phần phép cộng
-Gv ghi bảng , cho HS tính kết quả
 35 + 24 = 59 
-Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu kết hợp gắn các thẻ các thành phần của phép cộng ( số hạng , tổng )
 35 + 24 = 59
số hạng số hạng tổng
-Hỏi để củng cố các thành phần phép cộng 
-Lấy thêm ví dụ để khắc sâu
*Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả của phép cộng 35 + 24
Ghi bảng :
+
 35 số hạng
 24 số hạng
 59 tổng
 HĐ2 : Luyện tập 
Bài 1 : treo bảng phụ để chữa bài 
-1 HS đọc yêu cầu, HD cách làm
-HS cả lớp làm bài 
-Tổ chức chữa bài, củng cố kt...
Bài 2 : hướng dẫn mẫu: 42+36
Cho HS đặt tính rồi tính tổng trên bảng con 
Tổ chức chữa bài
Bài 3 :
- HS đọc đề toán, nêu tóm tắt , cả lớp làm vở , 1 em lên bảng chữa bài
 Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp 
Cả hai buổi bán ? ..xe đạp
-Tổ chức chấm,chữa bài
3 . Củng cố : 
Trò chơi : thi đua viết nhanh phép cộng có tổng là 17
-Nhận xét tiết học
Hs cùng chơi
2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
2 HS trả lời
- HS nối tiếp nêu:
-3 HS nêu lại tên gọi của phép cộng
Bài 1
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5 
26
22
 0
Tổng
17
79
27
65
Bài 2
Các số hạng là 53và22, 30 và 28 ,9 và 20
+
+
+
 53 30 9
 22 28 20
 78 58 29
Bài 3
 Bài giải :
Cửa hàng bán được tất cả là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp 
3 tổ thi đua
13 + 4 , 15 + 2 , 16 + 1
Tiết 3: Tập đọc: TỰ THUẬT
I.Mục tiêu: 
-Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy.HS đọc đúng các từ có vần khó:Quê quán, quận, trường, tỉnh.
-Biết nghỉ hơi đúng các dẫu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng.
-Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
-Nắm được nghiã và biết cách dùng từ mới : tự thuật, quê quán.
-Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật.
II.Chuẩn bị: 
Bảng phụ ghi hdẫn cách đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: Ban HT điều khiển
Đọc, trả lời câu hỏi bài “Có công mài sắt .. ..nên kim”
3.Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc :
* Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn 
-Tổ chức HS luyện đọc
* Đọc câu
- Cho hs nối nhau đọc từng câu( kết hợp luyện đọc từ khó: học sinh, ngày sinh trường )
* Đọc từng đoạn 
-Cho HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
+Đọc lần 1
- HD đọc câu dài: 
+Đọc lần 2
+Đọc lần 3:GV giúp học sinh hiểu các từ ngữ trong SGK
* Đọc nhóm
-Đọc trong nhóm,đọc thi trước lớp
*Đọc toàn bài
 HĐ2.Tìm hiểu bài:
H: Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
H: Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà?
H:Hãy cho biết họ và tên em.
-Gv tổng kết ý nghĩa của bản tự thuật
HĐ 3; Luyện đọc lại. 
 GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò- 
 Liên hệ:Hãy nêu văn tắt tự thuật của mình
Nhân xét tiết học.
2 em đọc bài “Có công mài sắt ..nên kim”, trả lời câu hỏi.
-HS tiếp nối đọc từng dòng , kết hợp đọc từ khó
-3 đoạn, 3 em tiếp nối đọc đoạn
-Đọc câu dài
- HS đọc từ chú giải, 
-HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-1 HS đọc toàn bài
HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
...Tên, ngày sinh, nơi sinh quê quán, nơi ở .
-Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà.
-HS nêu
-HS thi đọc bài.
 Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.Nhờ xương mà cơ thể cử động được.
- Kỹ năng: Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
- Thái độ: GD hs có ý thức tự giác chăm tập thể dục để cơ và xương phát triển tốt.
II.Đồ dùng dạy học.
 - Tranh vẽ cơ quan vận động 
- VBT, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sách vở phục vụ môn học.
3.Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài:
- Y/C hát bài con công nó múa.
- HD một số động tắc múa.
 - Chốt lại ghi đầu bài.
 Hoạt động 1:
- Làm một số cử động .
- Y/C hoạt động nhóm 2.
-Y/C cả lớp thực hiện.
? Trong động tác vừa làm bộ phận nào của cơ thể cử động?
để thực hiện được những động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động.
HĐ2:Thực hành.
? Dưới lớp da của cơ thể là gì ?
- HD cử động.
? Nhờ đâu mà các bộ phận cử động?
Nhờ sự phối hợp giữa xương và cơ mà cơ thể ta có thể chuyển động được.
- Y/C quan sát tranh.
- Y/C chỉ và nêu tên cơ quan vận động của cơ thể.
*KL:Nhờ xương và cơ mà cơ thể hoạt động được. Vậy xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
 HĐ3:Trò chơi
- Hướng dẫn cách chơi 
-Y/C các nhóm thực hiện .
- Y/C một số nhóm lên bảng thực hiện.
- NX đánh giá:
Tay ai khoẻ là biểu hiện của cơ quan vận động khoẻ. Cần chăm chỉ tập thể dục và vận đông thường xuyên.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhắc hs thường xuyên tập thể dục.
- NX tiết học. 
Hát
Lớp hát tập thể.
- Múa một số đông tác minh hoạ cho bài hát : Nhún chân, vẫy tay.
- Nhắc lại.
* Thể hiện theo tranh .
Các nhóm quan sát các hình 1,2,3,4 (trang 4 ) và làm một số đông tác như các bạn nhỏ trong sách đã làm.
- Một số nhóm lên thực hiện.
- Lớp thực hiện tại chỗ một số đông tắc theo lờ hô của giáo viên. 
- Tay, chân, đầu, mình.
* Quan sát và nhận biết cơ quan vận động, tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Có xương và bắp thịt (cơ)
- Nhờ cơ và xương mà các bộ phân chuyển động được.
- Quan sát hình 5,6 ( T5)
- HS lên bảng dùng thước chỉ vào tranh vẽ cho cả lớp thấy được: H5: là xương H6:là cơ.
Trò chơi : vật tay
-Hai hs ngồi đối diện nhau, dùng hai ánh tay tì hai khuỷ tay lên bàn hai cánh tay đan chéo vao nhau.
- Khi nghe GV hô : bắt đầu thì cả hai bạn cùng dùng sức của mình để cố gắng kéo thắng tay bạn. Tay ai kéo thẳng được cánh tay của bạn sẽ là người thắng cuộc, 
- Một số cặp lên bảng thực hiện.
 Chiều Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2018
 Tiết 1: Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu: 	
-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản.
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK .
-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định:
2. Bài cũ: Giới thiệu: Tác dụng của việc luyện từ và câu
3.Bài mới: Giới thiệu , ghi mục bài:
*HD làm bài tâp
Bài 1
-HS đọc yêu cầu bài.
-HD làm bài .8 bức tranh vẽ người, vật hoặc việc. Bên mỗi tranh có 1 số thứ tự. Em hãy chỉ ra và đọc lên.
-Những từ nào chỉ người? từ nào chỉ vật? 
từ nào chỉ việc? 
-Nhận xét , chốt kết quả đúng
HSG: Thế nào là từ chỉ.....? 
Chốt: - từ dùng để chỉ người, vật, việc gọi là từ. từ có một tiếng , hoặc hai tiếng có nghĩa trở lên.
Bài 2(trang 9):
- GV tổ chức trò chơi: “ Thi tìm từ ”.
-Từ chỉ đồ dùng học tập
-Từ chỉ hoạt động của HS:
-Từ chỉ tính nết của HS:
GV nhận xét từ đúng
Bài 3( trang 9): Hdẫn HS nắm yêu cầu bài.
-Muốn đặt câu hoàn chỉnh ta phải chú ý điều gì? Ta dùng từ để đặt thành câu..
HSG: Câu là gì? Cách viết câu ntn?
GV chốt: Câu phải diễn đạt 1 nd trọn vẹn . Khi viết đầu câu viết hoa , cuối câu ghi dấu câu
4. Củng cố, dặn dò:
Cần dùng từ chính xác khi đặt câu, dặn do
-Nhận xét tiết học
Bài 1 -1 HS đọc yêu cầu bài, 
-Thảo luận cặp , làm bài
Tranh1:ngôi trường Tranh 5: hoa hồng 
Tranh 2: học sinh Tranh 6: ngôi nhà
Tranh 3: chạy Tranh 7: xe đạp
Tranh 4: cô giáo Tranh 8) múa
- Từ chỉ người : cô giáo, học sinh.
- Từ chỉ vật:trường, hoa hồng , nhà, xe đạp.
-Từ chỉ hoạt động:Chạy, múa
- Bài 2 
-1 HS đọc đề. Hs chơi theo 3 nhóm, mỗi nhóm 6 em.
-bút chì, bút mực, bút bi, thước kẻ, tẩy , cặp .
-học , đọc, viết, nghe, nói , đếm, tính toán, đi ..
-Chăm chỉ, cần cù , ngoan, nghịch ngợm, đoàn kết .
+ Bài 3 1 em đọc đề. Làm VBT
-Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. Thấy khóm hồng nở rất đẹp, Huệ dừng lại ngắm.
HSG....
 HS nhắc lại nội dung bài
Tiết 2: Luyện Toán: LUYỆN TẬP VỀ SỐ HẠNG,TỔNG
I. Mục tiêu :
- Biết số hạng; tổng
- Củng cố cách viết so sánh , sắp xếp thứ tự của các số.
II. Đồ dùng học tập :
-Vở bài tập TH Toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
 *HD luyện tập vở TH Toán
Bài 1 : 
-HS nêu miệng
- Cả lớp làm vở 
-Củng cố :Cách so sánh
Bài 2 : Nối phép tính với kết quả đúng, rồi đọc thành phần của phép tính.
-GV hướng dẫn mẫu 
-Cho HS làm vở, 1 HS lên bảng
-Củng cố kt....
Bài 3 
-HS tự làm 
-Tổ chức chữa bài , củng cố kt..
Bài 4 
-Tổ chức trò chơi 
-Thi đua viết số thích hợp vào ô trống , mỗi tỏ 3 em thi đua chơi tiếp sức mỗi em viết 1 số . Chữa bài , củng cố kt..
3.Nhận xét dặn dò : 
Bài 1
23 < 32 56 < 65 70 + 4 = 74
39 > 40 30 > 30 + 2 52 =50 + 2
Bài 2
20+4
40+5
80+7
50+6
45 24 56 87
Bài 3 
a/ Thứ tự từ bé đến lớn: 35; 45; 53; 54
Bài 4: Các số có tổng các chữ số của mỗi số bằng 9: 
 90; 81; 18 72; 27; 63 ; 36; 54; 45 
Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: HS làm tính về : 
-Phép cộng ( không nhớ ) tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ) , tên gọi thành phần và kết quả phép cộng
 -Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ ghi bài toán số 4 SGK / 6
III. Các hoạt động dạy học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 . Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
Em hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 32 + 11 
-Tìm tổng của chúng
3. Bài mới : Giới thiệu , ghi mục bài 
HĐ1 : Luyện tập
Bài 1: Tính
-Hs làm vào vở , 
-Chữa bài, nêu thành phần của phép tính cộng
-Củng cố kt... 
Bài 2 : Tính nhẩm
-GV nối tiếpnêu phép toán HS trả lời HS khác nhận xét. nêu cách tính nhẩm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
Cho HS làm bảng con
Bài 4 : 
-Yêu cầu hs tóm tắt qua câu hỏi
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
-Nhận xét bài
Bài 5 :Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho 4 bốn học sinh lên bảng đền
4 . Nhận xét dặn dò
Cả lớp hát 1 bài
2 HS nêu miệng
Cả lớp làm bảng con 
Bài 1: Tính
+
+
+
+
34 53 29 8 
 42 26 40 71
 77 79 69 79
Bài 2: Tính nhẩm
60 + 20 + 10 = 90 40 + 20 = 60
60 + 30 = 90 50 + 10 + 20 = 80
40 + 10 + 10 = 60 50 + 30 = 80
Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng
a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21
+
+
+
 43 20 5
 25 68 21
 68 88 26
 Bài 4 Bài giải :
Số học sinh ở trong thư viện lµ :
 25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
+
+
+
+
 32 *6 5* 4*
 4* 2 1 2 0 *2
 77 57 *8 95
 Tiết 4: Sinh hoạt: GIÁO DỤC TẬP THỂ
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
-Học nội quy lớp học
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp:...................................................................................................................
 * Học tập:..................................................................................................................
...................................................................................................................................
*Hoạt động khác
- Thực hiện sinh hoạt 15’ đầu giờ còn 1 số bạn chưa nghiêm túc............................
...................................................................................................................................
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : ......
III. Kế hoạch tuần 2
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy TKB tuần 2
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
IV. Học nội quy lớp học:
 (gồm 10 nội quy đã ghi ở bảng nội quy của lớp)
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP : TỪ VÀ CÂU
-Củng cố khái niệm từ và câu, và dùng từ đặt câu đơn giản.
II.Chuẩn bị: 
-Vở TH Tiếng Việt...
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 *HD luyện tập
Bài 1:Tìm thêm từ cho mỗi nhóm
-GV hướng dẫn mẫu
-Yêu cầu HS làm bài
-Tổ chức chữa bài , củng cố kt..
Bài 2: Đặt câu
-Yêu cầu HS tự đặt câu
-Tổ chức chữa bài.
*Củng cố -dặn dò
Bài 1
a/Chỉ đồ dùng học tập:Thước kẻ, bảng , sáp màu 
b/ Chỉ hđ của HS: đếm , tập viết, ...
c/ Chỉ đức tính của HS: ngoan ngoãn, chăm chỉ,.. 
Bài 2: 
-HS viết câu 
-Đọc câu - nhận xét 
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP THÊM
I.Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng kể chuyện: nhiều HS kể được chuyện “Có công mài sắt , có ngày nên kim” 
II. Chuẩn bị: 
4 tranh minh hoạ SGK, HS đóng kịch.
III.Hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
*Tiếp tục cho HS kể chuyện “Có công mài sắt , có ngày nên kim” 
-GV chú ý HS yếu tập kể : cho tự chọn 1 đoạn em thích để kể
-HS giỏi kể toàn chuyện.
*Đánh giá 
-HD HS nhận xét 
*Dặn dò
-HS kể theo đoạn
-HS giỏi kể toàn chuyện
Tự học: HOÀN THÀNH VÀ BỔ SUNG KIẾN THỨC TRONG BUỔI
I.Mục tiêu:
Giúp HS hoàn thành các bài tập Toán , TV trong ngày
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 Tiếng Việt
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài chính tả Toán:
-Giúp một số HS chưa hoàn thành làm lại các bài tập toán tiết 1, và làm thêm các bài tập trong vở VBTNCToán 3
-GV nhận xét , chữa bài
-HS làm vào vở . Nhận xét bài bạn 
 *****************************************
 Luyện toán: (T2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
 -Ôn tập các số đến 100
II.Hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1:Hướng dẫn làm bài:
*Bài 1: 
a,Tìm số có một chữ số bé nhất , lớn nhất ?
b, Tìm số có hai chữ số bé nhất , lớn nhất ?
HSG: 
-Tìm số lẻ bé nhất có một chữ số
- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số 
-Tìm số lẻ bé nhất có hai chữ số
- Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số
- Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số giống nhau. 
*Bài 2 :Viết số vào chỗ chấm
a/ 3,......,.....,6, 7 ,....., 9 ,.........
b/2,......,6,......,......
*Bài 3: 
a/Xếp các số : 18,81,27,72,39,93
theo thứ tự từ bé đến lớn:...........
 b/ Xếp các số : 38,24,83,42,55,66
theo thứ tự từ lớn đến bé.................
 *HĐ 2. Chữa bài và dặn dò
*Bài 1: 
-làm vào vở
 Số 0 , số 9
 Số 10 , số 99
-Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi
 Số 1
 số 8
 số 11
 số 98
 số 88
*Bài 2: 
a/ 3, 4, 5 , 6 , 7 ,8 , 9 , 10.
b/2 , 4 , .6 , 8 , 10.
*Bài 3: 
-làm vào vở ,2 Hs lên bảng
a/ 18 ,27 , 39 ,72 , 81 , 93.
b/ 83 , 66 , 55 , 42 , 38 , 24.
Luyện chữ đẹp CHỮ HOA : A
I.Mục tiêu:	
 -Rèn viết chữ hoa A đúng theo mẫu (phần luyện thêm)
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ A, bảng con
II.Hoạt động dạy học :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.HD viết bài bài :
-GV đưa mẫu chữ A y/c HS quan sát 
-Chữ A cao mấy li ? rộng mấy li ?
-GV viết lại quy trình 
-HS viết bảng con 
-Viết vào vở
-Nhắc nhở h/s ngồi đúng tư thế
2 GV chấm bài – nhận xét 
3. Dặn dò :
-Quan sát chữ mẫu nhận xét 
-Viết theo y/c
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Buổi chiều
 Tự học: HOÀN THÀNH VÀ BỔ SUNG KIẾN THỨC TRONG BUỔI
I.Mục tiêu:
Giúp HS hoàn thành các bài tập Toán , TV trong ngày
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 Tiếng Việt
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài chính tả Toán:
-Giúp một số HS chưa hoàn thành làm lại các bài tập toán tiết2, 3 và làm thêm các bài tập trong vở VBTNCToán trang 4,5
-GV nhận xét , chữa bài
-HS làm vào vở . Nhận xét bài bạn 
 Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2015
 Nghỉ chuyên môn
Tiếng việt: LUYỆN TẬP THÊM VỀ TỪ VÀ CÂU
I.Mục tiêu:	
-Giúp HS nắm chắc khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ và dùng từ đặt câu đơn giản.
II.Hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
 *. Hướng dẫn làm bài:
Bài1.Tìm 1 số từ chỉ người , chỉ vật trong gia đình em
-HSG; nêu nghĩa từ
Bài 2: Đặt 2 câu với mỗi nhóm từ trên
Bài 3. a /Cho các từ sau : viết bài,bàn ghế , đồng hồ , bếp ga , bóng đèn , ti vi 
Xếp các từ thành 2 nhóm : từ chỉ việc, từ chỉ vật 
b/ Đặt câu với mỗi nhóm từ.
-Chữa bài , khắc sâu kt...
II.Dặn dò
+ Bài1
-HS nối tiếp nêu
.mẹ , ông , ba ,bác sĩ,...me
. ti vi, bếp ga , nồi điện , ghế bàn...
Bài 2
-Nối tiếp đặt câu
Bài 3
-Từ chỉ vật: bàn ghế , đồng hồ , bếp ga , bóng đèn , ti vi 
-Từ chỉ việc: quét lớp , nấu cơm , lau bảng , viết bài .
-Hs làm vào vở
 Buổi chiều
Luyện toán: LUYỆN TẬP THÊM
I.Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức toán trong tuần , mở rộng kiến thức liên quan
.Viết số có hai chữ số thành tổng của số tròn chục và số đơn vị 
-RKN cộng trừ không nhớ
-Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ .
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học;
HĐ của GV
HĐ của HS
 *HD làm bài:
Bài 1:Viết các số sau thành tổng các chục các đơn vị:
95, 56, 81 ,35 , 74 ,29
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
14+5 ,45+34 , 5+71 , 60+28
*GV chốt kq đúng
 Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự 
a/ Từ lớn đến bé:33,54,45,28,46
b/Từ bé đến lớn:15,52,34,25
Bài 4: Lan có 37 viên bi , Hà có 42 viên bi .Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
-YC tóm tắt rồi giải
*GV chốt cách làm đúng
Bài 5(HS khá giỏi):
a/Viết số bé nhất có hai chữ số giống nhau?
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số đó giống nhau?
*Dặn dò
-HS làm vở , một số HS nối tiếp nhau lên bảng làm
-Hs làm bảng con
2HS làm trước lớp
-Đọc kĩ đề và làm vào vở
a/11
b/99
KIẾN THỨC TRONG BUỔI
I.Mục tiêu:
Giúp HS hoàn thành các bài tập Toán , TV trong ngày
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 Tiếng Việt
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài chính tả,tập làm văn
 Toán:
-Giúp một số HS chưa hoàn thành làm lại các bài tập toán tiết 4 
-GV nhận xét , chữa bài
-HS làm vào vở . Nhận xét bài bạn 
 Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2015
 Sáng: Nghỉ chuyên môn
Tự học: HOÀN THÀNH VÀ BỔ SUNG 
Tự h

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_01.doc