Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15

Tiết 2Toán: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ ( tr. 71)

I. Mục tiêu :

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục có hai chữ số, tính viết và giải toán.

II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

 

docx 23 trang thuychi 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: 
 Thứ hai, ngày 11 tháng 12 năm 2017
Tiết 2Toán: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ ( tr. 71)
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục có hai chữ số, tính viết và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đặt tính rồi tính : 73 – 34 ; 81 – 45 
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn HS thực hiện 100– 36 và 
100 – 5
- GV ghi phép tính 100 – 36 = ? lên bảng HS tự tìm cách thực hiện phép trừ.
- Muốn tìm được kết quả của phép tính em phải làm gì?(HS không tự tính được GV hướng dẫn)
a. 100 b. 100
 - 36 - 5
 064 095
100 – 36 = 64 100 – 5 = 95 
* Lưu ý : Khi viết phép tính theo hàng ngang thì không cần viết chữ số 0 ở bên trái kết quả tính.
2. Thực hành. 
* Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS làm BL, BC.
 100 100 100 100 100
 - 4 - 9 - 22 - 3 - 69
 096 091 078 097 031
- GV nhận xét 
* Bài tập 2 :
- GV hướng dẫn mẫu, HS làm nhóm
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau : Tìm số trừ (tr. 72).
- Hát
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm BC: 63 – 7 
- Phải đặt tính
- 1 HS lên bảng đặt tính
- HS nêu cách tính như SGK
*B1: - HS nêu yêu cầu
- 3 HS làm BL,
- Lớp làm BC
*B2: - HS hoạt động nhóm
- 3 nhóm làm bảng phụ, nêu kết quả.
Tiết 3,4 Tập đọc: HAI ANH EM 
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ ; đọc rõ lời nhân vật.
- Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh).
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 
hai anh em.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài dạy SGK.
 - Bảng phụ viết câu khó.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: y/c 1 hs lên điều khiển
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu
 * Đọc câu : 
- Từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, ngạc nhiên
* Đọc đoạn:
- Bài văn có mấy đoạn ?
- Câu khó : ( bảng phụ ).
+ Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh. //
+ Thế rồi, anh ra đồng lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của em. //
- Từ mới : công bằng, kì lạ
+ Em hiểu thế nào là công bằng ?
+ Lạ đến mức không ngờ được miêu tả bằng từ ngữ nào ?
* Đọc nhóm: 
- GV, HS nhận xét 
- 1HS đọc toàn bài.
Tiết 2
3.3. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 :
+ Câu hỏi 1: Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ?
* Đoạn 2 :
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
* Đoạn 3 : 
+ Câu hỏi 2 : Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
* Đoạn 4 : + Câu hỏi 3 : Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
GV : Vì yêu thương nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
+ Câu hỏi 4 : Em hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em.
- Bài đọc giúp em hiểu được điều gì ?
*Liên hệ :
3.4. Luyện đọc lại :
-GV chọn 1 đoạn và hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV, HS nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt.
4. Củng cố- Dặn dò : 
- Qua câu chuyện rút ra được bài học gì ?
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau: Bé Hoa (tr.121)
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài 
 “Nhắn tin”.
- Nối tiếp đọc câu
- Cá nhân đọc
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
- 4 đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc câu khó.
+ hợp lẽ phải
+ kì lạ
- HS đọc chú giải, đặt câu
- HS đọc trong nhóm (2-3 em / nhóm)
- 4 nhóm đọc(nối tiếp đoạn).
- HS đọc đoạn 1
- Họ chia lúa thành hai đống bằng 
nhau, để ở ngoài đồng.
- Anh mình còn phải nuôi vợ nuôi 
con Nghĩ vậy, người em... của anh
- Em ta sống vào phần của em.
- Anh hiểu công bằng là chia cho
 em nhiều hơn vì em sống một mình 
vất vả. Em hiểu công bằng là chia 
cho anh nhiều hơn vì anh có vợ.
- Hai anh em sống rất yêu thương 
nhau, sống vì nhau. / Hai anh em 
đều sống vì nhau. / 
ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, 
nhường nhịn nhau của hai anh em.
- HS thi đọc cá nhân 
-HS nêu.
 Thứ ba, ngày 12 tháng 12 năm 2017
Tiết 1Kể chuyện: HAI ANH EM ( tr. 120)
I. Mục đích yêu cầu:
- Kể lại được tưng phần câu chuyện theo gợi ý ; nói được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên cánh đồng (HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện).
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d (diễn biến của câu chuyện).
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể nối tiếp Câu chuyện bó đũa
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS kể chuyện.
* Bài tập 1: 
- Treo bảng phụ BT (mỗi gợi ý ứng với nội dung từng đoạn trong chuyện).
- Gọi HS kể mẫu
* GV cho HS hoạt động nhóm 4
- GV, HS nhận xét
* Bài tập 2 : 
- GV giải thích : Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em : đoán nói ý nghĩ của hai anh em khi đó.
- GV nhận xét, khen ngợi những HS tưởng tượng có đúng ý nghĩ của nhân vật.
+ Ý nghĩ người anh : Em mình tốt quá. / Em 
thật tốt chỉ lo lắng cho anh.
+ Ý nghĩ người em : Hoá ra là anh làm 
chuyện này./Anh thật tốt với em. /Anh thật yêu thương...
* Bài tập 3 : 
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý (Mỗi HS đều kể toàn bộ câu chuyện).
4. Củng cố- Dặn dò
- Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?
- Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau : 
- Hát
- HS kể nối tiếp
+ HS đọc yêu cầu
- HS đọc gợi ý
- 1 HS kể mẫu 
- HS kể trong nhóm (4 em / nhóm)
- Các nhóm thi kể
- Đại diện nhóm kể 
+ HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đoạn 4 của truyện
- HS phát biểu
- HS nêu yêu cầu
- 4 HS kể chuyện
Tiết 2Toán: TÌM SỐ TRỪ (tr. 72)
I. Mục tiêu: 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b (với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học:- Hình vẽ SGK. Bảng phụ BT2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng : 100 100 100
 - 6 - 35 - 14
 094 065 086
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn HS tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- GV cho HS quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán.
- “ Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi”.
- GV hướng dẫn : Gọi số ô vuông lấy đi là x. Có 10 ô vuông (viết 10), lấy đi số ô vuông 
chưa biết 
(GV viết dấu – và chữ x), còn lại 6 ô vuông (Viết = 6) ta được phép trừ 10 – x = 6 
- GV chỉ và nêu từng thành phần của phép trừ 
Ghi bảng : Số bị trừ : 10 
 Số trừ : x
 Hiệu : 6
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? 
- GV ghi bảng : 10 – x = 6
 x = 10 – 6 
 x = 4
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
3. Thực hành.
* Bài tập 1: 
a. 15 – x = 10 42 – x = 5
 x = 15 – 10 x = 42 – 5 
 x = 5 x = 37
b. 32 – x = 14	 x – 14 = 18
 x = 32 – 14 x = 18 + 14
 x = 18 x = 32
- GV nhận xét 
* Bài tập 2 :
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm SGK
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24
24
Hiêụ
39
60
34
- GV nhận xét 
* Bài tập 3 :
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
Tóm tắt : 
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : ô tô ?
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò :
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau : Đường thẳng ( tr. 73)
- Hát
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm BC: 
- Vài HS nêu bài toán
- HS đọc phép trừ : 10 – x = 6
- HS trao đổi và nêu cách làm
- Vài HS nêu
+ HS nêu
+ Vài HS nhắc lại
*B1:
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm BL
- Lớp làm BC
*B2:HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp
- 3 HS làm bảng phụ
- Dán kết quả.
*B3: HS đọc bài toán.
- HS làm vở ô li
- 1 HS chữa bài
Bài giải
Số ô tô rời bến là :
 35 – 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số : 25 ô tô.
Tiết 3Chính tả: HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
- Nghe –viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2; BT(3) a.
- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
* Giới thiệu bài. 
*HĐ 1: Viết bài
- Đọc mẫu đoạn văn cần viết.
-Y/c ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo. 
- Đoạn văn này kể về ai ?
-Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con; Hoặc HS tự phát hiện từ khó và viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
-Ý nghĩ của người em được viết như thế nào ? 
- Những chữ nào được viết hoa ? 
 - GV đọc cho học sinh viết.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
* Soát lỗi : - Đọc lại để học sinh soát bài 
*HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2
- Mời1em lên bảng làm.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
- Nhận xét.
Bài 3a : - Gọi một em nêu bài tập 3.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 4 nhóm .
-Mời 4 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
 4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại tên bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba em đọc lại bài, lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Đoạn văn kể về người em.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng , và lấy lúa mình bỏ vào cho anh .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em viết bảng : nghĩ , nuôi , công bằng.
- Có 4 câu .
- Trong dấu ngoặc kép .
- Đêm , Anh , Nếu , Nghĩ .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
*B2: - Đọc yêu cầu đề bài . 
- 1Học sinh lên bảng tìm các từ .
chai - trái - tai - hái - mái ,...
- chảy - trảy - vay - máy , tay ...
-Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
*B3: - Đọc yêu cầu đề bài . 
- 4 em làm trên bảng .
- bác sĩ - sáo - sẻ - sơn ca - xấu - mất - gật - bậc .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Đọc lại các từ sau khi điền xong 
Tiết 4 HĐNGLL ÔN KHIÊU VŨ CHACHACHA
Buổi chiều:
Tiết 1Tập đọc: BÉ HOA 
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ ; đọc rõ thư của bé Hoa.
- Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh).
- Hiểu nội dung bài: Bé Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc bố em giúp mẹ. 
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bái đọc SGK. Bảng phụ câu khó
III. Các họat động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu
* Đọc câu
- Từ khó : Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót, hoa 
hồng, đưa võng
 * Đọc đoạn : ( 3 đoạn, mỗi lần xuống dòng là 
1 đoạn).
- Câu khó : ( bảng phụ ).
* Từ mới : đen láy
* Đọc nhóm 
- Gọi đại diện nhóm đọc .
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét 
3.3. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 :
- Câu hỏi 1: Em biết những gì về gia đình hoa?
- Câu hỏi 2: Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
* Đoạn 2 :
- Câu hỏi 3 : Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
* Đoạn 3 :
- Câu hỏi 4: Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện
 gì, nêu mong muốn gì ?
+ Nội dung bài cho em biết được điều gì ?
- HS viết tin nhắn vào vở
3.4. Luyện đọc lại.
- Luyện đọc một đoạn(GV chọn).
- Cho HS thi đọc.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Qua bài học giúp em hiểu được điều gì ?
- Hát
- 2 HS đọc.
- HS nối tiếp câu lần1
- HS nối tiếp đọc
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
+ HS nối tiếp đọc đoạn
- HS đặt câu
+ HS đọc nhóm 
- Đại diện nhóm đọc nối tiếp.
- 1em đọc.
- Gia đình Hoa có 4 người : bố, mẹ, Hoa à em Nụ.
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Hoa ru em ngủ, trông em giúp 
- Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em. Hoa
 mong muốn khi nào bố về, bố dạy 
ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
- HS nêu cách đọc và luyện đọc cá nhân.
- Thi đọc cá nhân.
Tiết 2Toán: ĐƯỜNG THẲNG 
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đoạn thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
+ Bài tập cần làm: BT1
II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng , phấn màu .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
-Gọi 2 em lên bảng 
-HS1 : 32 - x = 14 . Nêu cách tìm số trừ .
-HS2: x - 14 = 18 . Nêu cách tìm số bị trừ 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
*Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về đường thẳng
*Hoạt động 1: Đoạn thẳng - đường thẳng 
-Chấm lên bảng hai điểm .
-Yêu cầu 1 em lên đặt tên cho hai điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm .
-Em vừa vẽ được hình gì ?
- Ta kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta sẽ có đường thẳng AB 
- Yêu cầu học sinh lên kéo dài và nêu tên .
- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB ?
-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào nháp .
*Hoạt động 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng 
- Chấm thêm một điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu .
- 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường thẳng với nhau .
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau ?
- Chấm thêm điểm D ngoài đoạn thẳng AB và hỏi : - Ba điểm A, B , D có thẳng hàng không ? Vì sao ?
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở và đặt tên cho từng đoạn thẳng vừa vẽ ..
-Giáo viên nhận xét đánh giá
 3. Củng cố - Dặn dò:
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS khác nhận xét
-Vài em nhắc lại tên bài.
- 1 em lên vẽ trên bảng .
 . .
 A B
- Đoạn thẳng AB.
 . .
 A B
- Đường thẳng AB.
- Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta có đường thẳng AB .
- Thực hành vẽ vào nháp .
- Quan sát nhận xét .
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng .
- 3 điểm A , B , D không thẳng hàng với nhau vì điểm D không cùng nằm trên một đường thẳng với A và B.
*B1:
- Một em đọc đề bài .
-Lớp tự vẽ và đặt tên từng đoạn vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn .
Tiết3 L Tiếng Việt Ôn tập đọc.Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ, luyện đọc rõ ràng các bài tập đọc đã học trong tuần 14, 15.
- Rèn kĩ năng nghe viết
II. Các họat động dạy học:
Giáo viên
Học Sinh
1.Ổn định tổ chức:
2. Luyện đọc
* Nhắc tên các bài tập đọc đã học trong tuần 14,15
+ Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Chia nhóm đọc.
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Nhận xét : Chỉnh sửa cho hs ( ưu tiên hs yếu đọc nhiều)
HD HS tự đọc bài ở nhà.
3. Viết chính tả
Yêu cầu đọc lai đoạn 3 của bài TĐ Hai anh em.
HD cách trình bày.
Gv đọc cho hs nghe viết.
Chấm bài nhận xét
3. Dặn dò:-Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài sau.
-Hát
-2 em đọc bài TLCH.
-Theo dõi ,đọc thầm.
1 em đọc
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- CN, ĐT
- Nối tiếp 
 Đọc bài
Viết bài
Tiết 4: Tự học Hoàn thành bài tập trong ngày
 I.Mục tiêu:-Giúp hs hoàn thành bài tập trong ngày
 II. Lên lớp :
 1 GV hướng dẫn hs hoàn thành bài tập :
Hoàn thành bài tập trong vở : .......................................................................................
...............................................................................................................................................
 Thứ tư, ngày 13 tháng 12 năm 2017
Tiết 1Chính tả: BÉ HOA
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2, BT(3)a.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi qui tắc chỉnh tả ai / ây ; s / x ; âc / ât . - HS: VBT
III. Các hoạt động dạu học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn đầu trong bài “ Bé Hoa “ 
 *Hoạt Động 1: Hướng dẫn nghe viết 
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn kể về ai ?
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu ?
- Hoa yêu em như thế nào ? 
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu ?
- Chữ nào phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó 
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .
* GV đọc cho HS viết vào vở 
- GV nhắc HS về tư thế ngồi viết, cầm viết đúng quy định.
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài 
-Thu vở học sinh chấm và nhận xét.
*Hoạt Động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu làm việc theo từng cặp .
- Hai em ngồi quay mặt vào nhau .
- Em thứ nhất nêu câu hỏi . Em thứ hai trả lời - Ngược lại em thứ hai nêu câu hỏi cho em thứ nhất trả lời .
Bài (3)a : - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài 
- Treo bảng phụ .
- Yc 2 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Mời 2 HS đọc lại .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3. Củng cố - Dặn dò:.
-Hai em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Kể về bé Nụ .
-Môi đỏ hồng , mắt mở to , tròn và đen láy .
- Cứ nhìn em mãi , rất yêu em và thích đưa võng cho em ngủ .
- Có 8 câu 
-Bây , Hoa , Mẹ , Nụ , em , Có là tiếng đầu câu và tên riêng 
-Nêu các từ khó và thực hành viết bảng con 
-hồng , yêu , ngủ , mãi , võng ,..
- Hai em lên viết từ khó.
- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì 
*B2:- Tìm tiếng có vần ai ( hoặc ) ay . 
- Hai em làm việc theo cặp .
- HS1 :Từ chỉ sự vật chuyển động trên không 
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
B3:- Điền vào chỗ trống .
- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao 
- Giấc ngủ , thật thà , chủ nhật , nhấc lên 
-Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
Tiết 4: Tự học Hoàn thành bài tập trong ngày
 I.Mục tiêu:-Giúp hs hoàn thành bài tập trong ngày
 II. Lên lớp :
 1 GV hướng dẫn hs hoàn thành bài tập :
Hoàn thành bài tập trong vở : .......................................................................................
...................................................................................................................................................
 Thứ năm, ngày 14 tháng 12 năm 2017
Tiết 1Luyện từ và câu: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3).
II. Đồ dùng :
- Tranh minh họa bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. 
- 3 tờ giấy to kẻ thành bảng .
- Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng học sinh .
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra: 
- Gọi 3 em đặt câu theo mẫu : Ai làm gì?
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
- Nhận xét chung
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
*Hoạt Động 1: Từ chỉ đặc điểm,tínhchất
Bài 1 : 
-Treo từng bức tranh và yc quan sát 
- Yêu cầu trả lời với mỗi bức tranh.
- Nhận xét bình chọn em có câu đúng và hay 
Bài 2: -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
- Yêu cầu làm việc theo nhóm .
- Mời 3 em lên làm bài của nhóm mình trên bảng 
- Mời các nhóm nhận xét bài nhau .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
*Hoạt Động 2: Câu kiểu : Ai thế nào?
Bài 3: 
- Mời 1 em đọc yêu cầu đề
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài 
- Mái tóc ông em thế nào?
- Cái gì bạc trắng ?
 Gọi một em đọc bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- Mỗi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tên bài 
*B1:- Tìm 3 từ nói về đặc điểm tính chất .
- Tự làm bài , mỗi em nói 1 câu .
- Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp / Em bé rất dễ thương . // Con voi rất khỏe / Con voi rất to 
- Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia màu xanh / / Cây cau rất cao / Cây cau thật xanh tốt.
- Nối tiếp nhau đọc các câu vừa tìm được 
*B2:- Một em đọc đề lớp đọc thầm . 
- Lớp làm việc theo nhóm .
-Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng là thắng cuộc .
-Tính tình : - tốt , xấu , ngoan , hiền , hư , chăm chỉ , lười nhác ,...Màu sắc : Xanh , đỏ , tím , vàng , trắng , nâu , đen,hồng ,...
-Hình dáng : - Cao, thấp, ngắn, dài, béo, gầy , vuông , tròn 
*B3:
- Lớp tự làm bài 
Ai( cái gì, con gì) 
 Thế nào ?
Mái tóc của ông em
Mẹ em 
Tính tình của bố em
Dáng đi của em bé
bạc trắng
rất nhân hậu
rất vui vẻ
 lon ton 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2Toán: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2, 5), Bài 3
II. Đồ dùng: - Thước kẻ, SGK 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
-HS1 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước và nêu cách vẽ . 
-HS2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C, D cho trước và chấm thêm điểm E sao cho 3 điểm thẳng hàng với nhau .
- Nhận xét chung.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các dạng phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và đường thẳng . 
 b) Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: 
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 4 em lên bảng tính mỗi em 2 phép tính 
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ?
-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? 
- Yêu cầu lớp làm vào vở ..
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
 3. Củng cố - Dặn dò:
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
*B1: - Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự nhẩm và làm vào vở .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm.
- Em khác nhận xét bài bạn .
*B2:- Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
- Tính .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 4 em lên bảng làm bài .
 56 74 38 64 93 80
- 18 - 29 - 9 - 27 - 37 - 23
 38 45 29 37 56 57
*B3:- Một em nêu đề bài .
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Ba em lên bảng thực hiện .
- Các em khác nhận xét bài bạn .
Buổi chiều
Tiết 1 Tập làm văn: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM.
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp.
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ BT1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc tin nhắn.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu bài: 
. HD làm bài tập:
* Bài tập 1: (miệng) GV treo tranh, 
- Gọi HS nói lời của Nam “Em chúc mừng chị..”
- Gọi 2 HS lên đóng vai.
* Bài tập 2 (miệng)
GV : Các em tự nói lời chúc mừng chị Liên chứ không nhắc lại lời của Nam.
VD: Em chúc mừng chị. / Chúc mừng chị đạt giải Nhất. / Chúc chị học giỏi hơn nữa. / 
* Bài tập 3: (viết). 
- GV hướng dẫn : Giới thiệu tên anh, chị, em (ruột hoặc họ), nêu đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy.
- GV yêu cầu HS viết 
VD: Anh trai của em tên là Hải. Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Hải là học sinh lớp 12 trường Lương Ngọc Quyến. Năm học vừa qua, anh đạt giải Nhất kì thi học sinh giỏi toán của thành phố. Em rất tự hào về anh.
- GV, HS nhận xét 
4. Củng cố - Dặn dò :- Nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau : Khen ngợi. Kể ngắn về con vật
- Hát
- 2 HS đọc
- HS quan sát
- HS nối tiếp nói lại lời của Nam
- HS đóng vai (nhắc lại lời của Nam”
- HS nối tiếp nhau phát biểu
- HS viết bài vào vở 
- HS nối tiếp đọc bài viết
Tiết 2Luyện Toán: LUYỆN TẬP VỀ PHẾP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Củng cố vế cách tìm số trừ, số trừ, số hạng.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Củng cố vế cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng.
 Bài 1: Tìm x:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
? Muốn tìm số trừ cha biết ta làm thế nào?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
- GV nhận xét chốt kết quả.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
 64
 59
 76
Số trừ
 28
Hiệu
 20
 22
? Tại sao điền 36 vào ô thứ nhất?
? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
? Ô trống ở cột 2 y/c ta điền gì?
? Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
? Ô trống cuối cùng ta phải lamg gì?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- GV nhận xét củng cố nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
Bài 3: Giải bài toán
- GV ghi tóm tắt:
 Có : 38 học sinh
 Còn lại : 30 học sinh
 Chuyển đi:..... học sinh?
- GV nhận xét củng cố giải bài toán có lời văn dạng tìm số trừ chưa biết.
* Củng cố, dặn dò :
*B1: 
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở VBT toán trang 74.
- 3 em lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện phép tính.
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
28 - x = 16 20 - x = 9
 x = 28 - 16 x = 20 - 9
 x = 12 x = 11
34 - x = 15 x - 14 = 18
 x = 34 - 15 x = 18 + 14
 x = 19 x = 32
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
 Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
*B2: - 3 em lên bảng chữa bài, nêu cách làm
Số bị trừ
64
59
76
Số trừ
 28
 39
 54
Hiệu
 36
 20
 22
- Vì 36 là hiệu trong phép trừ 64 - 28
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
- Điền số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Tìm số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
*B3: HS làm VBT
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
Tiết 3 GV bộ môm dạy
 Tiết 4: Tự học Hoàn thành bài tập trong ngày
 I.Mục tiêu:-Giúp hs hoàn thành bài tập trong ngày
 II. Lên lớp :
 1 GV hướng dẫn hs hoàn thành bài tập :
Hoàn thành bài tập trong vở : .......................................................................................
...................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày 15 tháng 12 năm 2017
Tiết 1Tập viết: CHỮ HOA N
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ ; biết viết chữ các hoa N (theo cỡ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau sau cỡ nhỏ. Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cái viết hoa N trong khung chữ ( như SGK).
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ (2 dòng); Nghĩ (1 dòng).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng, lớp viết BC.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa.
- Treo chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát.
- Chữ hoa N cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang ? 
- Chữ hoa N được viết bởi mấy nét ?
- Chữ hoa N gồm 3 nét : móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
- GV viết mẫu chữ hoa N vừa viết vừa nhắc lại cách viết ( cỡ vừa , nhỏ).
+ Nét 1: ĐB trên ĐK 2, viết nét móc ngược 
trái từ dưới lên, lượn sang phải DB ; ĐK 6.
+ Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK1.
+ Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK5.
- GV HD HS viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ
3.3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ. Nghĩ trước nghĩ sau 
- Em hiểu câu nghĩa câu này ntn ?
- K/c giữa các chữ bằng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ Nghĩ (cỡ vừa, nhỏ) 
3.4. HD viết vở : GV nêu yêu cầu viết. 
3.5. Chữa bài ( 5, 7 bài).
4. Củng cố- Dặn dò:
- Chữ hoa N được viết bởi mấy nét ?
- Chuẩn bị bài sau : Bài 16
- Hát
- 2 HS viết: M (cỡ vừa)
- BC: Miệng (cỡ nhỏ)
- Quan sát
- Cao 5 li - 6 đường kẻ ngang
- 3 nét
- HS tô trên không
- HS viết bảng con 2, 3 lượt
- HS đọc.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi 
- K/c đủ để viết chữ cái o.
- HS viết BC chữ Nghĩ
- 1 HS viết BL : Nghĩ (cỡ nhỏ)
- HS viết trong vở TV 
- HS nhắc lại
Tiết 2Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 3), Bài 3, Bài 5.
II. Đồ dùng :- SGK, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a) Giới thiệu bài: 
- Củng cố phép cộng , trừ các số trong phạm vi 100 và cách tìm thành phần chưa biết . 
b) Luyện tập :
Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài 2: Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 
44 - 8 ; 94 - 57 ; 30 - 6 .
- Nhận xét 
 Bài 3:Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
-Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 4 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 4 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét . 
Bài 5.- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài này thuộc dạng toán gì ?
-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng 3. Củng cố - Dặn dò:
Vài em nhắc lại tựa bài.
*B1:- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo 
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kqủa 1 phép tính.
B 2:- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tính .
- Tính trừ trái sang phải .
- 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
 42 - 12 - 8 = 12 ; 36 + 14 - 28 = 22
 58 - 24 - 6 = 28 ; 72 - 36 + 24 = 12
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Toán ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét.
Buổi chiều
Tiết 1Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Rèn KN vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút; cách ghi tên đường thẳng.
- Củng cố về 3 điểm thẳng hàng.
II. Đồ dùng : - GV:Thước thẳng ;- HS: VBT, thước thẳng
III. Các hoạt động dạ

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_hoc_15.docx