Giáo án Lớp 2 - Tuần 1- Năm học 2018-2019 (Chuẩn chương trình)

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1- Năm học 2018-2019 (Chuẩn chương trình)

I .Mục tiêu

1. KT: – Đọc và hiểu được nội dung những thông tin chính về bạn HS trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). Trả lời được câu hỏi SGK).

 – Hiểu nghĩa từ mới: Tự thuật, quê quán.

2. KN: Đọc đúng rõ ràng, rành mạch nội dung bản tự thuật. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. Có khái niệm về bản tự thuật.

 - Tăng cường: Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn.

3. TĐ: HS biết viết tự thuật khi cần và viết chính xác.

* HSKT: Đọc được 1 số câu, trả lời đơn giản các câu hỏi

II. Đồ dùng dạy học: - B/phụ viết sẵn câu cần luyện đọc

III. Các hoạt động day học:

 

doc 41 trang haihaq2 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1- Năm học 2018-2019 (Chuẩn chương trình)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: 
 Ngày soạn: 26/ 8 / 2018 
 Ngày giảng: 27/ 8/ 2018
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc 
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I .Mục tiêu: 
1.KT: - Hiểu nghĩa các từ: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, 
	 - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.(Trả lời câu hỏi SGK).
2.KN: HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Đọc và nêu được nội dung của bài.
3. TĐ: HS có ý thức tự giác học tập, có tính kiên trì trong công việc biết vâng lời người lớn tuổi.
* HSKT: Đọc được một câu trong bài.	
*TCTV: Luyện đọc từ ngữ khó.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC (2’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyên đọc
 (36’)
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
 (20’)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
Câu 4
4. Luyện đọc 
lại: (17’)
D. Củng cố – dặn dò: (3’)
KT sự chuẩn bị ĐDHT của HS
- Giới thiệu chủ điểm của sách “Em là học sinh”
- G/T bài - ghi bảng
- GV đọc mẫu bài lần 1 
- Trong bài có mấy câu?
- Y/C HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- GV theo dõi HS đọc đưa ra từ khó
- Phân tích từ khó
- GV đọc mẫu. 
- Gọi HS đọc ĐT – CN từ tiếng khó
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( 4 đoạn ) 
- HDHS cách ngắt nghỉ, câu dài trong bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- GV N/xét.
- GV YC HS đọc phần chú giải và phân tích.
- Chia nhóm Y/CHS đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi 1 nhóm đọc nối tiếp đoạn trước.
Tổ chức thi đọc
- Gọi HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV N/X bổ sung, tuyên dương.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
Hát chuyển tiết
- Y/CHS đọc thầm đoạn 1 và thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi 1 trong (Sgk)
Câu 1 ; Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào ?
 - NX bổ sung.
+ Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng...rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện.
- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu 2 trong (SGK).
Câu 2 : Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- N/x bổ sung
+ Bà cụ tay cầm thỏi sắt 
-Y/CHS đọc thầm đoạn 3 và 4, thảo luận cặp trả lời câu hỏi 3 trong (SGK)
Câu 3 : Bà cụ giảng giải như thế nào ?
+ Mỗi ngày mài một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Như cháu đi học, mỗi ngày học một tí, sẽ có ngày cháu thành tài.
- GV nêu câu 4 trong (SGK) Y/C HS thảo luận trả lời 
Câu 4 : Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
- Gọi đại diện nhóm phát biểu.
- NX bổ sung
+ Ai chăm chỉ chịu khó thì sẽ thành công câu chuyện khuyên em phải chăm chỉ cần cù. 
- Nội dung ý nghĩa của bài là gì?
- GVNX chốt lại ghi bảng.
ND: Làm việc gì cũng phải kiên kì, nhẫn nại mói thành công.
- Cho HS đọc đồng thanh 
+ HDHS đọc lại:
- GV treo bảng phụ HDHS đọc nhấn giọng, ngắt nghỉ. GVđọc mẫu 
- HD - HS luyện đọc phân vai theo nhóm.
- Mời 1 số nhóm thi đọc chuyện theo vai.
- GV cùng cả lớp NX
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hệ thống bài. Tóm tắt ND bài.
+ HD học ở nhà
- N/xét giờ học.
- HD qua ND bài học tiết sau.
- Nghe.
- QS - nghe.
- Theo dõi
HS nêu
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc 
- Trả lời.
- Theo dõi
- HS đọc đoạn
- HS đọc
- Theo dõi
- Đọc theo nhóm, cặp
- Thi đọc cá nhân
- Nhận xét
Chú ý nghe
- HS đọc ĐT
- Đọc và trả lời
- Đọc thầm đ2
- Trả lời
Đọc đoạn 3 và 4 TL
Đọc thầm
TL nhóm cặp
- Phát biểu ý kiến
- N/xét 
- Trả lời
- HS đọc ĐT
- Nghe
- HS đọc phân vai.
- 2,3 nhóm thi đọc.
- Cả lớp NX.
- 1 HS đọc
- Chú ý nghe.
Tiết 4: Toán: 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
1.KT: - Biết đếm, đọc, viết các sô từ 0 đến 100.
 - Nhận biết các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. 
2.KN: HS thực hành làm được các bài tập phân biệt nhanh thứ tự của các số và tìm số liền trước và số liền sau của một số, viết đúng, chính xác các số từ 0 đến 100.
3. TĐ: HS có tính tự giác tích cực trong giờ học.
* HSKT: Đọc, viết được các số từ 1 đến 10
II. Đồ dùng dạy học: 
III.Các hoạt động dạy học.
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (2’)
B. Bài mới:
 1.GT B (2’)
 2. Thực hành
 (34’)
Bài 1/3
 Bài 2/3
.
Bài 3/3
C.Củng cố-dặn dò. (2’)
KT đồ dùng, sách vở học toán của HS
- N/X nhắc nhở
- Giới thiệu bài ghi bảng
Bài 1:a)- Gọi 1 HS nêu YC bài tập
- Kẻ ô lên bảng - HDHS làm BT
- Gọi HS làm BT
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- HS đọc các số trong dãy số.
b) Số bé nhất có 1 chữ số: 0
c) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9
Bài 2: a)- Gọi 1 HS đọc YC bài tập
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn – HDHS làm BT
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
5

56
57
58
5

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

0
81

2
83
84
85
86
86
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- Cho HS đọc CN bảng trên
- HS làm BT ý b,c 
- N/x –chữa bài.
b) Số bé nhất có 2 chữ số: 10
c) Số lớn nhất có 2 chữ số: 99
Bài 3
- Gọi 1HS đọc YC bài tập.
- HD và cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 1số HS lên bảng làm.
- GV NX, chữa bài.
a) Số liền sau của 39 là: 40
b) Số liền trước của 99 là: 98
c) Số liền trước của 90 là: 89
d) Số liền sau của 99 là:100
- NX, chữa bài.
- Nhắc lại nội dung bài
- NX tiết học. - V/nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Bày lên bàn
- Chú ý nghe
- HS đọc
- Nghe.
HS làm BT
- Đọc CN-ĐT.
Ý b,c HS nêu miệng
- 1HS đọc.
HS làm BT
- Nhận xét
Đọc bảng chữ số
HS làm BT
Nêu KQ
- 1HS đọc.
- Làm BT 
- Nghe
 Ngày soạn: 26/ 8 / 2018 
 Ngày giảng: 28/ 8/ 2018
Tiết 1: Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố kiến thức đã học về viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh và phân tích các số có hai chữ số một cách thành thạo và chính xác.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác.
* HSKT: Đọc viết được các số có 2 chữ số
II. Đồ dùng: Kẻ sẵn bảng phụ BT1/4(SGK).
III. Các hoạt động dạy học:
ND&TG
	HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. KTBC (4’)
B. Bài mới:
 1.GT bài:
(2’)
 2.Thực hành
(32’)
 Bài 1(T4)
Bài 3( T4)
Bài 4( T4)
Bài 5( T4)
 C.C.cố- dặn dò.(2’) 
- Gọi HS nêu số liền trước, số liền sau của số: 27 , 39 , 88
- GV nhân xét 
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung lên bảng, HDHS làm BT
- Y/CHS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng làm BT.
- N/x, chữa bài.
Chục 
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
tám mươi lăm
3
6
36
ba mươi sau
7
1
71
bảy mươi 
mốt
9
4
94
chín mươi tư
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét,chữa bài
a) 28, 33, 45, 54. b)54, 45, 33, 28.
Bài 4
Gọi 1 HS đọc YC bài tập 
Thứ tự các sốlà: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
Bài 5 YCHS làm BT nêu KQ
GVNX sửa chữa
- Nhắc lại nội dung bài.
- N/X tiết học.
- V/n học lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2HS nêu.
Chú ý nghe
-1 HS đọc.
- Nghe.
- Làm bài BT
- HS khác NX.
-1HS đọc.
- Làm bài.
- NX, chữa bài.
-1HS đọc.
HS làm BT
HS nêu KQBT
- Nghe
Tiết 2 :Thể dục : Đ/c Luân dạy
Tiết 3: Tập đọc 
 TỰ THUẬT
I .Mục tiêu 
1. KT: – Đọc và hiểu được nội dung những thông tin chính về bạn HS trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). Trả lời được câu hỏi SGK).
 – Hiểu nghĩa từ mới: Tự thuật, quê quán.
2. KN: Đọc đúng rõ ràng, rành mạch nội dung bản tự thuật. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. Có khái niệm về bản tự thuật.
 - Tăng cường: Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn. 
3. TĐ: HS biết viết tự thuật khi cần và viết chính xác.
* HSKT: Đọc được 1 số câu, trả lời đơn giản các câu hỏi
II. Đồ dùng dạy học: - B/phụ viết sẵn câu cần luyện đọc
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. ỔĐTC (3’)
B. KTBC (4’)
C. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc
 (14’)
3. Tìm hiểu bài
(9’)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
Câu 4
4. Luyện đọc 
lại: (6’)
D. Củng cố – dặn dò: (2’)
HS hát bài
Gọi HS đọc bài có công mài sắt, có ngày nên kim. TL câu hỏi 1;2 (SGK)
NX
- G/T bài - ghi bảng
- GV đọc mẫu bài lần 1 
- Trong bài có mấy câu ?
- Y/C HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- GV theo dõi HS đọc đưa ra từ khó
- Phân tích từ khó
- GV đọc mẫu. 
- Gọi HS đọc ĐT – CN từ tiếng khó
- Bài chia làm mấy phần ? ( 2 phần) 
- HDHS cách ngắt nghỉ, câu dài trong bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp bài trước lớp.
- GV N/xét.
- GV YC HS đọc phần chú giải và phân tích.
- Chia nhóm Y/CHS đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi 1 nhóm đọc nối tiếp đoạn trước.
Tổ chức thi đọc
- Gọi HS thi đọc giữa các nhóm, CN
- GV N/X bổ sung, tuyên dương.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* Y/CHS đọc thầm bài và thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi 1 trong (Sgk)
Câu 1 : Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- NX, bổ sung 
+ Nhờ bản tự thuật em biết rõ về bạn Thanh Hà.
- HS đọc thầm bài và Thảo luận CH2 trong (SGK) 
Câu 2: Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy ?
Tương tự YCHS trả lời câu hỏi 3 (SGK) ?
- Đại diện nhóm trình bày. 
- GV nhận xét, bổ sung
+ Họ tên em: Bùi Thanh Hà
+ Em: nữ
+ Ngày sinh: 23/04 1996
+ Nơi sinh: Hà Nội
HS TL: Hãy cho biết tên địa phương em ở ?
- N/x bổ sung:Xã Nấm Dẩn- huyện Xín Mần
- Nêu nội dung bài?
ND: Nắm được thông tin chính về bạn HS. Bước đầu có khai niệm về một bạn tự thuật
- YCHS đọc đồng thanh – CN
- HDHS cách đọc ngắt nghỉ phần 1
- GVđọc mẫu 
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc thi
- GV cùng cả lớp NX
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Hệ thống bài. Tóm tắt ND bài.
+ HD học ở nhà
HS hát bài
Đọc và TL
- Nghe.
- QS - nghe.
HS nêu
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời.
- Theo dõi
- HS đọc đoạn
HS đọc
- Theo dõi
- Đọc theo nhóm, cặp
- Thi đọc cá nhân
Chú ý nghe
- HS đọc ĐT
- Đọc và trả lời
Trả lời
-Đai diện tr. bày
- Trả lời
- Nghe
- HS đọc ĐT
- Nghe
-HSđọc theo cặp
- 2,3 nhóm thi đọc.CN đọc
- 1 HS đọc
- Chú ý nghe.
 Chiều thứ ba 
Tiết 1: Củng cố kiến thức kĩ năng toán 
Tiết 2: Củng cố kiến thức kĩ năng tiếng việt
Tiết 3: Mĩ thuật : Đ/c T.Hương dạy
Ngày soạn: 28/ 8 / 2018 
 Ngày giảng: 29/ 8/ 2018
Tiết 1: Toán
 SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu:
 1. KT: - Nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng, số hạng ; tổng. 
 - Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100; giải được bài toán có lời văn.
2. KN: Rèn KN gọi tên số hạng; tổng. Làm các bài tập về cộng không nhớ trong phạm vi 100, giải được bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác.
*HSKT: Biết tên gọi thành phần của phép cộng
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ săn BT1
III. Các hoat đông dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ỔĐTC: (2’)
 B. KTBC (4’)
C. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
 2. G/T số hạng và tổng (13’)
4.Thực hành
 (17’)
Bài 1( T5)
Bài 2(T5)
Bài 3( T5)
 5. C2 - D 2
 (2’) 
HS hát 
- Gọi 2HS lên bảng làm BT
 36 = 30 + 6 45 = 40 + 5
- GV nhận xét
-Giới thiệu bài - Ghi bảng
- Viết lên bảng phép cộng:35 + 24 = 
- Gọi HS đọc phép tính KQ
 35 + 24 = 59
- Chỉ vào từng số trong P/cộng và nêu:
" Trong p/cộng này 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, 59 gọi là tổng " 
- Gọi HS nhắc lại tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng trên.
- Viết phép tính theo cột dọc và YCHS nêu tên gọi
 35 Số hạng
+
 24 Số hạng
 59 Tổng
- Nêu 1 ví dụ khác chỉ vào các số gọi HS nêu tên gọi thích hợp của số đó.
- Nêu chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng.
*Bài 1: Treo bảng phụ đã CB lên bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.- 
 - Y/CHS làm BT vào vở, 2 hs lên bảng làm.
-NX, chữa bài
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
*Bài 2: Gọi HS đọc YC bài tập 
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Cho HS làm trên bảng con. NX, chữa bài.
 + Đặt tính và tính đúng các phép cộng.
- NX, chữa bài.
 ( KQ là: a) 78 b) 75 c) 58 d) 29 )
*Bài 3: - Gọi 2 HS đọc bài toán. 
- HD HS phân tích bài toán và nêu cách giải. 
- HDHS tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở, 2 HS làm BT
- NX, chữa bài
Tóm tắt
Sáng bán : 12 xe đạp
Chiều bán : 20 xe đạp
Tất cả bán :...xe đap ?
Bài giải
Số xe đạp cả hai buổi bán được là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp)
 Đáp số : 32 xe đạp
*Nhắc lại nội dung bài.
- N/X tiết học.
- V/N xem lại bài và CB bài sau.
Hát 
- 2HS lên làm BT
- Nghe.
- Q/s 
HS tính KQ
- Nghe
- Nêu 
- Nêu 
- 2 nêu.
- Nghe.
- Đọc YCBT và làm BT
- Đọc YCBT
- 1 Hs nêu
- Làm bảng con.
- 2hs đọc.
- Theo dõi.
- Làm bài BT
- Nghe
 __________________________________________________
Tiết 2 : Chính tả ( Nghe - viết) 
 CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1. KT: - Nghe - viết chính xác bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. bài " Có công mài sắt , có ngày nên kim ". 
2. KN: Rèn HS nghe viết chính xác bài chính tả, Không mắc quá 5 lỗi trong bài. trình bày bài sạch đẹp. Làm đúng , thành thạo các bài tập.
 -Tăng cường luyện viết các tiếng, từ khó. 
3. TĐ: HS tính cẩn thận nắn nót khi viết, giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
* HSKT: Viết được 1 câu trong bài viết
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn 1 số từ khó
 III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (2’)
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
 2. HDHS tập chép (24’)
3. Bài tập (10’)
Bài 2
Bài 3
C. C2 - D2: (2’)
- KT sự chuẩn bị của HS
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
* GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
- 1,2 HS đọc lại - lớp đọc thầm.
- GV nêu nắm ND bài viết đưa ra câu hỏi YCHS TL:
+ Đoạn văn được trích trong bài nào ?
+ Đó là lời của ai nói với ai ? 
+ Bà cụ nói gì?
- HDHS nhận xét:
+ Đoạn văn gồm mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ? 
+ Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- Y/CHS viết những chữ khó: mỗi ngày, mài sắt, cháu...vào bảng con
 Tăng cường luyện viết các tiếng, từ khó
- GV nhận xét, chữa lỗi.
- GV đọc cho HS nghe viết vào vở.
- GV theo dõi ,uốn nắn HS.
 Giúp HS yếu viết đúng chính tả.
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi.
-Yêu cầu HS tự chữa lỗi(nếu sai)
- GV thu 1/2 bài nhận xét tại lớp.
* 1HS đọc YCBT - GVHDHS cách điền
- Gọi 2HS lên điền , lớp làm vở
- Kim, kiến, câu, cụ 
- GV nhận xét 
*Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- HDHS cách làm .
- Gọi 2 HS lên làm
- GV nhận xét 
- Cho HS đọc: a, ă, â...
- HD HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Gọi 1 số HS đọc.
*Nhắc lại nội dung bài .
- Nghe.
- Theo dõi.
- 2HS đọc.
- Trả lời
- QS- trả lời.
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Soát bài.
- Tự chữa lỗi.
- Thu bài.
- Đọc yêu cầu
- HS lên làm BT
- Nhận xét
- 1 HS đọc.
- Theo dõi.
- 2HS lên làm BT.
- Nhận xét.
- Đọc ĐT -CN.
- HS đọc.
- Nghe, nhớ
Tiết 3: Tập viết. 
 CHỮ HOA A
I. Mục tiêu:
 1. KT: Nhận biết chữ hoa A, tiếng Anh , viết đúng chữ hoa (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Viết 3 lần câu ứng dụng: Anh em hoà thuận.
 Viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết.
2. KN: Rèn kĩ năng cho HS viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, khoảng cách giữa các chữ đẹp thành thạo. Viết chữ đúng mẫu. 
3. TĐ: Có ý thức và tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
*Tăng cường luyện chữ hoa và chữ thường thuần thục.
* HSKT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu
II. Đồ dung dạy học: - Mẫu chữ hoa; bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
ND& TG
HĐ cua GV
HĐ của HS
A. KTBC (2’)
B. Bài mới:
 1.GTB (2’)
2. HD viết chữ hoa A (6’)
3. HD viết câu ứng dụng (6’)
4. Viết vào vở tập viết (17’)
5. Nhận xét , chữa bài 
 (5’) 
C. C2- D2
(2’)
- KT sự CB của HS.
* Giới thiệu bài – Ghi bảng
*Cho HS quan sát chữ mẫu, hỏi:
+ Chữ A cao mấy li? 
+ Chữ A hoa được viết bởi mấy nét? 
- GV vừa chỉ vào chữ mẫu vừa nêu cách viết:
- Viết mẫu lên bảng và kết hợp nói lại cách viết.
- Y/c hs viết b/c chữ hoa A
- Nhận xét,sửa sai
*Treo bảng phụ ( Viết từ ứng dụng )
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- YCHS đọc hiểu câu ứng: Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
- YC HS nhận xét về:
+ Độ cao của các chữ.
+ Khoảng cách các chữ.
- Viết mẫu chữ Anh lên bảng.
- YC HS viết bảng con chữ Anh
- Nhận xét, sửa sai
* HD HS viết vào vở
- YC HS viết vào vở.
- QS, uốn nắn.
 Giúp đỡ HS KT viết chữ đúng mẫu. 
* Thu bài nhận xét
- Nhận xét về chữ viết, cách trình bày.
*Hệ thống bài: Nhắc lại nội dung bài viết.
- N/X tiết học. 
- V/Nviết tiếp phần ở nhà.
- Nghe.
- QS
- Trả lời.
- Theo dõi
- Quan sát
- Viết bảng con
- 1hs đọc 
- Nghe.
- Quan sát.
- Nhận xét
- Q/s
- Viết bảng con
- Nghe.
- Viết vào vở
- Thu bài.
- Nghe
Tiết 4: HĐNK
Ngày soạn: 28/ 8 / 2018 
 Ngày giảng: 30/ 8/ 2018
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. KT: Củng cố kiến thức đã học về: Cộng nhẩm các số trọn trục có hai chữ số. Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn. 
2. KN: Rèn kĩ năng biết làm tính và giải toán đúng thành thạo. Biết đặt tính và tính đúng các phép tính cộng.
3. TĐ: HS tính cẩn thận, tính chính xác.
* HSKT: Thực hiện được 1 phép cộng số có 2 chữ số không nhớ
II. Đồ dùng dạy học: 
III Các hoạt động dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC (4’)
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
2. Thực hành
(32’)
Bài 1( T6)
Bài 2( T6)
Bài 3(T 6)
Bài 4( T6)
C.Củng cố-Dặn dò. (2’)
2 HS lên bảng làm BT
56
 + 71 + 32
 96 88 
- Nhận xét, chữa bài.
- GTB - Ghi bảng
+Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hỏi: khi thực hiện phép tính ta thực hiện ntn?
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
 34 53 29 62 8 
+42 +26 +40 + 2 +71 
 76 79 69 64 79 
Gv nhận xét, chữa bài
+Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS nhẩm miệng rồi nêu KQ.
- GV nhận xét, chữa bài.
 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
+Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi 1 HS nhắc lại cách đặt tính.
- Y/C HS làm BT. 
- Nhận xét, chữa bài
a) 43 d) 5
 +25 +21
 68 26
+Bài 4
- Gọi 2 HS đọc bài toán.
- HD HS phân tích bài toán và nêu cách giải.
- YCHS làm BT vào vở
- NX.
 Bài giải
 Có tất cả là:
 25 + 32 = 57 (học sinh)
 Đáp số: 57 học sinh
* GV hệ thống lại ND bài. N/X tiết học.
- YCHS về nhà xem lại bài và CB bài sau.
HS làm BT
- Nghe.
-1 hs đọc.
- Trả lời.
- HS làm bài 
- Nhận xét
- 1 hs đọc.
- Nêu miệng.
- NX.
- 1 hs đọc.
- Nhắc lại
- Làm BT
- 2 hs đọc.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nhận xét 
-Nghe.
Ghi nhớ.
Tiết 2: Luyện từ và câu. 
TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
1.KT: Bước đầu làm quen với khái niệm "Từ" và "Câu". Tìm hiểu các từ liên quan đến HĐ học tập (BT1,BT2).
 2. KN: Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập và đặt được những câu đơn giản chính xác. Viết được 1 câu nói về ND mỗi tranh ở BT3. 
3. TĐ: HS phát triển vốn từ ngữ tiếng việt, sử dụng đúng các câu từ trong giao tiếp.
*TCTV: HS tìm thêm từ chỉ đồ dùng học tập, chỉ hoạt động của học sinh.
* HSKT: Nêu được 1 số từ đơn giản
II. Đồ dùng dạy học: - PHBT ghi nội dung BT 2/9
III. Các hoat đông dạy học
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
 2. HD thực hành (36’)
Bài 1( T8)
 Bài 2( T8)
Bài 3( T8)
C. C2 -D2 : 
 (2’)
- Không kiểm tra.
- Giới thiệu bài - Ghi bảng 
+Bài 1
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- GV treo tranh lên bảng.
- Y/C QS tranh, đọc các từ trong ngoặc, xác định tên gọi nào là của người, vật.
- Gọi 1 số HS nêu miệng KQ.
- GV nhận xét, chữa bài.
1. trường 2. học sinh 3. chạy 4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7.xe đạp 8. múa 
+Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, đọc cả mẫu.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm. 
- Y/C các nhóm làm bài.
Theo dõi gợi ý nhóm còn lúng túng 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- N/X, bổ sung
+ Từ chỉ đồ dùng: bút ,cặp, thước kẻ, phấn,..
+ Từ chỉ hoạt động: học, đọc, viết, đi
+ Từ chỉ tính nết: cần cù , hồn nhiên, chăm chỉ
Gọi HS khá nên thêm 1 số từ chỉ đồ vật, hoạt động, tính nết.
+Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS QS tranh, 1em nêu câu mẫu.
- HD HS suy nghĩ đặt câu khác và viết vào vở.
 Viết được 1 số câu đơn giản theo YC.
- Gọi HS nêu miệng
- N/X bổ sung.
VD: Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên.
Tranh 2:Huệ say mê ngắm một đoá hồng mới nở hoa.
 Kết luận: Nêu " Tên gọi các vật, việc được gọi là từ, ta dùng các từ để đặt câu, trình bày một sự việc
* Khái quát lại nội dung bài.
- N/X giờ học.
- Dặn về nhà tập đặt câu.
- Nghe.
- 1HS đọc 
- Q/S tranh, đọc từ.
- 2,3 hs nêu
Chú ý
- 1HS đọc YCBT.
Thảo luận làm bài.
-Trình bày
Chú ý nghe
- 1 hs đọc.
- Q/S
- Làm bài vào vở
- HS nêu. 
Chú ý nghe
- Nghe
____________________________________________
Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết )
 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Mục tiêu :
1. KT : Nghe viết đúng khổ thơ cuối bài. Ngày hôm qua đâu rồi ? Trình bày đúng hình thức bài thơ 1 5 chữ và làm BT 2 ý b ;BT BT3 ; BT4 .
2. KN : Rèn kĩ năng nghe, viết, trình bày đúng bài thơ 5 chữ và rèn chữ viết đẹp. Làm được các BT3 ; BT4 ; BT(2) b. 
3. TĐ : HS có tính cẩn thận, chịu khó và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
* HSKT : Viết được một dòng thơ
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn BT3/11.
III. Các hoạt động dạy học 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (4’)
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
2. HD nghe viết
 (22’)
3. HD làm bài tập (10’)
 Bài 2/11
Bài 3/11
4.Củng cố - dặn dò:
- Gọi 3 HS lên bảng viết: nên kim, đứng lên.
- Nhận xét, chữa lỗi.
* Giới thiệu bài - Ghi bảng
* Đọc bài chính tả. 
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Giúp HS hiểu bài chính tả:
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? 
+ Bố nói với con điều gì?
- NX, BS.
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào? 
+ Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở 
- NX, B/sung
- HDHS viết bảng con tiếng khó: hồng, vẫn, 
- Nhận xét, sửa sai
- Đọc từng dòng thơ YCHS viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn HS.
 Giúp HS yếu viết đúng chính tả.
- Đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi.
- Yêu cầu HS tự chữa lỗi vào cuối bài.
- Thu 1/2 bài nhận xét tại lớp.
- NX về chữ viết, cách thình bày bài, sữa 1 số lỗi sai phổ biến.
* Gọi 1 HS đọc YC bài tập. 
- HD HS cách làm bài.
- Y/C lớp làm vở, 2 HS lên làm.
 - Nhận xét, chữa bài.
b) cây bàng, cái bàn
 hòn than, cái thang
*Treo bảnh phụ đã CB lên bảng.
- Gọi 1HS đọc YC bài tập.
- HD HS cách điền. Y/C HS làm vở.
- Gọi HS tiếp nối nhau lên điền.
- Nhận xét ,sửa sai. 
- Cho HS đọc thuộc bảng chữ cái.
*Nhắc lại nội dung bài. NX tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà soát lại bài chính tả.
- 3 HS viết bài
Chú ý nghe
- Nghe.
- 2 HS đọc.
- Trả lời.
Nghe 
- QS -HS nêu
- Viết bảng con
- Nghe- viết vào vở
- Soát bài.
- Tự chữa lỗi.
- Thu bài.
- Nghe.
- 1 HS đọc.
- Nghe.
- Làm bài tập.
Chú ý
-1 HSđọc.
- Làm BT vở
- Nối tiếp điền. 
- Đọc CN +ĐT
- Nghe
_________________________________________
Tiết 4: Luyện viết chữ đẹp 
 CHỮ HOA A
I. Mục tiêu:
 1. KT: Nhận biết chữ hoa A, tiếng Anh , viết đúng chữ hoa (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Viết 3 lần câu ứng dụng: Anh hùng Sùng Dúng Lù.
 Viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết.
2. KN: Rèn kĩ năng cho HS viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, khoảng cách giữa các chữ đẹp thành thạo. Viết chữ đúng mẫu. 
3. TĐ: Có ý thức và tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
*Tăng cường luyện chữ hoa và chữ thường thuần thục.
* HSKT: Viết được chữ hoa
II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa; bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
ND& TG
HĐ cua GV
HĐ của HS
A. KTBC (2’)
B. Bài mới:
 1.GTB (2’)
2. HD viết chữ hoa A (6’)
3. HD viết câu ứng dụng (6’)
4. Viết vào vở tập viết (17’)
5.Nhận xét , chữa bài 
 (5’) 
C. C2- D2
(2’)
- KT sự CB của HS.
* Giới thiệu bài – Ghi bảng
*Cho HS quan sát chữ mẫu, hỏi:
+ Chữ A cao mấy li? 
+ Chữ A hoa được viết bởi mấy nét? 
- GV vừa chỉ vào chữ mẫu vừa nêu cách viết:
- Viết mẫu lên bảng và kết hợp nói lại cách viết.
- Y/c hs viết b/c chữ hoa A
- Nhận xét,sửa sai
*Treo bảng phụ ( Viết từ ứng dụng )
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- YC HS nhận xét về:
+ Độ cao của các chữ.
+ Khoảng cách các chữ.
- Viết mẫu chữ Anh lên bảng.
- YC HS viết bảng con chữ Anh
- Nhận xét, sửa sai
* HD HS viết vào vở
- YC HS viết vào vở.
 Giúp đỡ HS yếu viết chữ đúng mẫu. 
* Thu bài nhận xét
- Nhận xét về chữ viết, cách trình bày.
*Hệ thống bài: Nhắc lại nội dung bài viết.
- N/X tiết học. 
- V/Nviết tiếp phần ở nhà.
- Nghe.
- QS
- Trả lời.
- Theo dõi
- Quan sát
- Viết bảng con
- 1hs đọc 
- Quan sát.
- Nhận xét
- Q/s
- Viết bảng con
- Nghe.
- Viết vào vở
- Thu bài.
- Nghe
 Chiều thứ năm
Tiết 1: Củng cố kiến thức kĩ năng tiếng việt 
Tiết 2: Củng cố kiến thức kĩ năng toán
Tiết 3: Ôn âm nhạc : Đ/c Đào dạy 
Ngày soạn: 30/ 8 / 2018 
 Ngày giảng: 31/ 8/ 2018
Tiết 1: Toán
 ĐỀ - XI -MÉT
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết đề – xi – mét là 1 đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm 
 - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. Biết làm các phép cộng, trừ với các số đo có đơn vị là đề- xi- mét. 
2. KN: Rèn kĩ năng làm được tính công, trừ,đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị là dm tương đối thành thạo. 
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học, chính xác biết áp dụng vào cuộc sống.
* HSKT: Đọc viết được số đo có đơn vị dm.
II.Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, băng giấy dài 10 dm.
III. Các hoạt động dạy- học:
ND& TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC (4’)
B. Bài mới
 1.GT bài (2’)
2. GT đơn vị đo dộ dài đề -xi -mét ( dm ) 
 (14’) 
3.T.hành.(20’)
 Bài 1( T7)
Bài 2( T7)
C. Củng cố - dặn dò:
 (2’)
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
50 + 10 + 20 = 80 50 + 30 = 80
- Nhận xét
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- GV YC 2 HS đo độ dài bằng giấy dài 10cm và hỏi " Băng giấy dài mấy xăng ti mét ? 
- GV: " 10 xăng -ti -mét còn gọi là 1 đề-xi-mét.” 
 Đê-xi-mét viết tắt là dm.Viết bảng và gọi HS đọc.
- Viết tiếp: 10cm = 1dm
 1dm =10cm
- Cho HS đọc.
+Bài 1: 
- HD HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm; 2dm; 3dm trên một thước thẳng
- Gọi 1 HS đọc YC bài tập.
- HD HS QS hình vẽ trong SGK và để trả lời các câu hỏi trong bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
- NX- KQ
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
 Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn CD
 Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB
+Bài 2: Tính ( theo mẫu ):
- 1HS đọc YC bài tập.
- HD HS cách làm.(làm mẫu)
- Cho HS làm bài vào vở.
a) 1 dm + 1 đm = 2 dm 3 dm + 2 dm = 5 dm
8 dm + 2 dm = 10 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm
b) 8 dm – 2 dm = 6 dm
 16 dm – 2 dm = 14 dm 10 dm – 9 dm = 1 dm 35 dm – 3 dm = 32 dm
NX sửa chữa BT
*Nhắc lại nội dung bài.
- GV NX tiết học.
HS làm BT
- Nghe.
Chú ý
- 2 hs thực hành
 và trả lời
- Nghe.
- Đọc CN, ĐT
Đọc ND YCBT
QS nêu KQ
HS làm BT vào vở nêu KQ
Chú ý nghe
_______________________________________
Tiết 2: Tập làm văn :
 TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2).
2. KN: Rèn KN nghe nói về bản thân mình, về bạn tương đối tự nhiên, rành mạch. Nói đủ ý, thành câu.
3. TĐ: HS bạo dạn, tự tin khi giới thiệu về bản thân mình.
* HSKT: Tự giới thiệu được tên mình, lớp và trường, nơi ở đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý của BT1.
III. Các hoạt động dạy học :
 ND & TG
 HĐ của GV
 HĐ của HS
A.Mở đầu (2’)
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2’)
2. H/d làm BT
 (34’)
Bài 1( T12)
Bài 2(T12)
 Bài 3(T12)
C. Củng cố - dặn dò: ( 2’)
- GT môn TLV :giúp các em tổ chức các câu văn thành bài văn, từ bài đơn giản đến bài phức tạp, từ bài ngắn đến bài dài.
-Giới thiệu bài - Ghi bảng.
+Bài 1
- Gọi HS đọc YC bài tập và các gợi ý
 bảng phụ.
- GV lần lượt hỏi từng câu- HS trả lời mẫu.
- YCHS hỏi đáp theo cặp đôi.
 Giúp HS yếu nói đủ ý, thành câu.
- Gọi nhiều cặp thực hành hỏi đáp trước lớp. 
- Nhận xét, khen ngợi các cặp, cá nhân nói tự nhiên.
+ Bài 2
- Gọi 1 HS đọc YC bài tập.
- HDHS hiểu nội dung YC bài tập.
- Gọi vài HS đứng lên nói.
- Nhận xét, khen ngợi những HS phát biểu hay, chính xác.
+Bài 3
- Gọi HS đọc YC bài tập.
- Treo tranh lên bảng.Yêu cầu HS quan sát 4 tranh để kể lại ND mỗi tranh bằng 1,2 câu tạo thành câu chuyện.
- HD HS kể lại ND của 4 bức tranh thành 1 câu chuyện ngắn.cho HS tập kể
- GV nhận xét, 
* Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HSvề nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nghe.
Chú ý nghe
- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
- Thảo luận cặp. 
- 3,4 cặp thực hành. NX.
- 4 HS nói
HS đọc YCBT
HS tự trả lời
HS khác nói về 
thông tin của bạn
Chú ý nghe
- HS đọc.
- Quan sát.
- HS tập kể
- Nghe.
Nhớ.
 ________________________________________________ 
Tiết 3: Kể chuyện
 CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
1. KT: - Dựa vào trí nhớ,tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.
 - Biết NX, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
2. KN: Rèn KN kể chuyện tự nhiên. Giọng kể phù hợp từng nhân vật, từng ND, Kể được đầy đủ nội dung đoạn truyện.
3. TĐ: HScó tính kiên trì nhẫn nại trong học tập và trong cuộc sống.
* HSKT: Nói được 1 số câu theo tranh
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
 1.GT bài (2’)
 2.HD kể chuyện 
 (36’)
a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
 b) Kể toàn bộ câu chuyện.
C.Củng cố– dặn dò (2’)
- Không KT.
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
*Gọi HS đọc YC(1)/5
- GV kể lần1, GV kể lần 2 theo ND tranh từng bức tranh.
- Gợi ý HS nhận biết lời kể chuyện với lời đọc trong SGK.
- Chia nhóm 3, YC HS kể từng đoạn truyện trong nhóm..
- Giúp HS yếu kể được đầy đủ ND đoạn truyện.
- Gọi các nhóm thi kể từng đoạn
- N/X bổ sung, khen ngợi nhóm, CN kể tốt.
* Gọi HS đọc YC 2/5.
- Gợi ý HS kể toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình, có thể thêm, bớt lời chứ không nhất thiết phải kể đúng từng chữ trong truyện..
- Cho HS tập kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét.
- GVNX bổ sung đưa ra ý nghĩa của chuyện
- Gọi HS nhắc lại lời khuyên của câu chuyện.
- Liên hệ thực tế.
* Nhận xét tiết học.
- V/N kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Nghe.
- 1 HS đọc.
- QS - Nghe
- Q/s
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Thi kể CN
Chú ý 
- 1 HS đọc.
- HS kể.
Đọc ý nghĩa
- 1,2 HS nhắc lại
- Li

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2018_2019_chuan_chuong_trinh.doc