Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 đến 20 - Năm học 2017-2018

Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 đến 20 - Năm học 2017-2018

I. Mục tiêu: Tiếng Việt

 1. Kiến thức:

 - Hiểu ND:Sự quan tâm,lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.

 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 3. Thi độ:

 - Giáo dục tình cảm yêu thương,đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau.

II. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 28 trang haihaq2 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 đến 20 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017
HƯỚNG DẪN HỌC
I.Mục tiêu: Tốn
 1.KT:
-Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.Thực hiện được phép 
cộng,trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 2.KN:
-Biết giải bài tốn về ít hơn,tìm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng.
 3.TĐ:
-Yêu thích mơn học,cĩ hứng thú học. 	
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
1.Kiểm tra 
(5’)
2.Bài mới:
a.Củng cố cách cộng trừ.(17’)
b.Giải tốn. (15’)
3.Củng cố, dặn dị(3’)
-KT vở bài tập của HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: 
(Học sinh tiếp thu chậm)
-Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2:
(Học sinh tiếp thu chậm)
-YC HS đọc đề.
-Bài YC gì?
-Yêu cầu HS làm vào vở.
- NX, đánh giá.
Bài 3:
(Học sinh tiếp thu nhanh)
-YC HS đọc đề.
-Bài YC gì?-YC làm vào vở 
Bài 4:
(Học sinh tiếp thu nhanh)
-Gọi HS đọc.
-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Làm bảng con: 
100 – 34 ; 38 + 42 ; 58 + 25
-Thảo luận cặp đơi.
-Vài HS nêu kết quả.
-2 HS đọc.
-Đặt tính rồi tính.
-Làm vào vở.
- Nêu miệng KQ. NX,...
-2 HS đọc.
-Tìm x. Đọc qui tắc tìm số hạng,số bị trừ, số trừ.
-Làm vào vở. 
-2HS đọc.
-Bài tốn về ít hơn.
Giải
Thùng sơn cân nặng số kg là:
 50 – 28 = 22 (kg)
 Đáp số :22 kg
-VN xem lại bài, CB bài học sau.
***********************************
HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiêu: Tiếng Việt
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND:Sự quan tâm,lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.
 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục tình cảm yêu thương,đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau.
II. Đồ dùng:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra:
(4-5’)
B. Bài mới:
1. Luyện đọc.
(8-9’)
2. Tìm hiểu bài.(10-11’)
3.Luyệân đọc lại.(9-10’)
C. Củng cố, dặn dò.(2-3’)
- YC HS đọc bài:Tiếng võng kêu.-Nhận xét đánh giá.
- YC quan sát,nêu ND tranh.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu đọc thầm.
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
- Giải thích thêm cho HS hiểu.
+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
+ Truyện ca ngợi điều gì?
+ Qua bài em học được gì?
- Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
- Gọi HS đọc.
- Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị giờ học sau.
- 2HS đọc trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Quan sát nêu nội dung tranh.
- Đọc nối tiếp.Phát âm từ khó.
- Đọc nối tiếp.Giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp,thi đọc giữa các nhóm.
- Thực hiện.
- Nhĩm Sơn Ca trả lời.
+ Anh còn phải nuôi vợ con.Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh.
+ Em sống một mình vất vả.Lấy lúa bỏ vào đống cho em.
+ Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
+ Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi trả lời.
+ Hai anh em rất yêu thương nhau. Sống vì nhau.
+ anh em .Anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau.
+ Anh em phải biết thương yêu, đùm bọc nhau, nhường nhịn nhau.
- Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
- 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
-3 HS Khá và Giỏi thi đọc cả bài
- Anh em như thể tay chân.
- Máu chảy ruột mềm.
- Về nhà luyện đọc nhiều.
******************************************
Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017
THỦ CƠNG(TIẾT 17)
 gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe 
A/ Mơc tiªu: (TCKT)
 1. KiÕn thøc: Häc sinh gÊp, c¾t, d¸n ®­ỵc biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe.
 2. Kü n¨ng: Häc sinh cã kü n¨ng gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe.
 3. Thái độ: GD h/s cã ý thøc chÊp hµnh luËt lƯ giao th«ng.
B/ §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp.
 - HS : GiÊy thđ c«ng, kÐo, hå d¸n, th­íc.
C/ Ph­¬ng ph¸p: 
 - Quan s¸t, lµm mÉu, hái ®¸p, thùc hµnh luyƯn tËp
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Tg
(phút)
 Ho¹t ®éng d¹y 
 Ho¹t ®éng häc
 1
 4-5 
 1
 3-4
 5-7
 5-4
 10-12
 3-4
 1
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 
2. KiĨm tra bµi cị :
- Kt sù chuÈn bÞ cđa h/s.
- NhËn xÐt.
3. Bµi míi: 
a. Giíi thiƯu bµi: 
- Ghi ®Çu bµi: 
b. HD quan s¸t nhËn xÐt:
- GT h×nh mÉu.
- YC h/s quan s¸t nªu nhËn xÐt vỊ sù gièng vµ kh¸c nhau vỊ kÝch th­íc, mµu s¾c, c¸c bé phËn biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®â víi nh÷ng biĨn b¸o gt ®· häc.
c. HD mÉu:
* B­íc 1: GÊp, c¾t biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
- GÊp, c¾t h×nh trßn mµu ®á tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 6 «.
- GÊp, c¾t h×nh trßn mµu xanh tõ h×nh vu«ng cã c¹nh 4 «.
- C¾t HCN mµu ®á cã chiỊu dµi 4 « réng 1«.
- C¾t HCN mµu kh¸c cã chiỊu dµi 10 «, réng 1 « lµm ch©n biĨn b¸o.
* B­íc 2: D¸n biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
- D¸n ch©n biĨn b¸o lªn tê giÊy tr¾ng.
- D¸n h×nh trßn mµu ®á chêm lªn ch©n biĨn b¸o kho¶ng nưa «.
- D¸n h×nh trßn mµu xanh ë gi÷a h×nh trßn ®á.
- D¸n chÐo h×nh ch÷ nhËt mµu ®á vµo gi÷a h×nh trßn mµu xanh.
L­u ý: D¸n h×nh trßn mµu xanh lªn trªn h×nh trßn mµu ®á sao cho c¸c ®­êng cong c¸ch ®Ịu, d¸n HCN mµu ®á ë gi÷a h×nh trßn mµu xanh cho c©n ®èi vµ chia ®«i h×nh trßn mµu xanh lµm hai phÇn b»ng nhau.
 d. Cho h/s thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trªn giÊy nh¸p.
- Quan s¸t h/s giĩp nh÷ng em cßn lĩng tĩng.
4. Cđng cè: 
- §Ĩ gÊp, c¾t, d¸n ®­ỵc h×nh ta cÇn thùc hiƯn mÊy b­íc?
5. DỈn dß: 
- ChuÈn bÞ giÊy thđ c«ng bµi sau: Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
- H¸t
- Nh¾c l¹i.
- Quan s¸t vµ nªu nhËn xÐt.
- Mçi biĨn b¸o cã hai phÇn mỈt biĨn b¸o vµ ch©n biĨn b¸o.
- MỈt biĨn b¸o ®Ịu lµ h×nh trßn cã kÝch th­íc gièng nhau nh­ng mµu s¾c kh¸c nhau.
- Quan s¸t c¸c thao t¸c gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
- Nh¾c l¹i c¸c b­íc gÊp.
- Thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o.
- Thùc hiƯn qua hai b­íc: GÊp, c¾t, biĨn b¸o; d¸n biĨn b¸o.
****************************************
 HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiêu: Tốn 
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng, trừ viết cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kĩ năng:
 - Cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
 3. Thái độ:
 - GD hs biết giải tốn dạng ít hơn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Củng cố cách cộng trừ
 14-15’
HĐ 2: Giải tốn.
 15 – 17’
3. Củng cố – dặn dị: 1-2’
Bài 1:(T82)
 (HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2:(T82) 
(HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 3: (b,d)(sgk)
(HS tiếp thu nhanh)
 HD HS 
Bài 4:(T82) 
(HS tiếp thu nhanh)
Gọi HS đọc.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Thu chấm vở HS.
- Nhận xét giờ học.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- Thảo luận cặp đơi.
- Vài HS nêu kết quả.
- Đổi vở và sửa bài cho bạn.
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi làm 
- Nêu miệng.
 15 – 9 =8
16 – 9 = 7 16 – 6 – 3 = 7
- Cả lớp làm.
- 2HS đọc.
- Bài tốn về ít hơn.
- Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời.
- Giải vào vở.
- Thùng bé được số lít là.
 64 – 18 = 46(l) 
Đáp số : 46 lít
 *********************************
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ CHÍNH KHĨA
HỘI VUI HỌC TẬP
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức:
 - HD HS tham gia một số trị chơi về học tập. .
 2. Kĩ năng: 
 - HS biết quan sát một số tranh ảnh ,viết tên các hình ảnh cĩ trong tranh ảnh đĩ 
 - Giúp HS phát huy khả năng quan sát ,miêu tả hình ảnh qua tranh ảnh . 
 3. Thái độ:
 - GD học sinh yêu thích mơn học.
II. Quy mơ hoạt động :
Tổ chức theo quy mơ lớp .
III.Tài liệu và phương tiện :
 -Tranh ảnh về phong cảnh đát nước ;
 - Các phương tiện phục vụ trị chơi:bảng phụ (loại nhỏ)hoặc giấy khổ A4,bút dạ
 - Khoảng khơng gian đủ rộng.
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Các bước tiến hành
T/G
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1-2
1
9-10
10-12
7-8
3-4
1.Ổn định tổ chức: 
Cho HS hát 
2. Giới thiệu chủ điểm:
3. Nội dumg các hoạt động:
HĐ1: Chuẩn bị
a) Mục tiêu: GV phổ biến cho
HS nắm được cách chơi
b) Cách tiến hành:
 - GV HD cách chơi 
+Quản trị treo bức tranh (ảnh) thứ nhất ,yêu cầu cả lớp quan sát bức tranh(ảnh)cĩ những cảnh vật gì ?
+Quản trị hơ: “Viết nhanh ! Viết nhanh!”,các đội quây trịn ,chụm đầu thảo luận và viết .
+Quản trị hơ :” Hết giờ !Hết giờ!”,các đội nhanh chĩng gắn bài lên bảng 
HĐ2: - Tiến hành cuộc thi.
a) Mục tiêu: Giúp HS phát huy khả năng quan sát ,miêu tả hình ảnh qua tranh ảnh
b) Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS chơi thử
- Tổ chức cho HS chơi thật.
- Quản trị tiếp tục treo bức tranh (ảnh)thứ 2 ,trị chơi được tiếp tục đến khi hết thời gian.
HĐ3: Điều em muốn biết và việc em muốn làm.
a) Mục tiêu: Nhận xét -Đánh giá
b ) Cách tiến hành:
-GV khen ngợi cả lớp đã thể hiện tinh thần “đồng đội “cao để giành chiến thắng .
Khen ngợi đội đã cĩ nhiều bàn thắng nhất trong cuộc chơi.
4. Củng cố- Dặn dị:
-Nhận xét,đánh giá ý thức.
-Dặn HS về ôn lại bài 
HS hát tập thể
- Mỗi tổ là một đội chơi.
- Tổ trưởng điều khiển các bạn : cử một bạn viết nhanh rõ ràng.
-Luật chơi,bài viết nào cĩ :
+Chữ viết sai lỗi chính tả ,hình ảnh đĩ bị loại .
+Chữ viết quá xấu ,khơng đọc được ,hình ảnh đĩ bị loại .
+Cĩ lệnh hết giờ vẫn cố viết ,hình ảnh đĩ bị loại .
Đội nào viết được nhiều hình ảnh nhất ,xếp loại A,cịn lại là loại B.Quản trị ghi xếp loại cho các đội lên bảng.
- Cả lớp cùng tham gia chấm và xếp loại :
************************************
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiêu: Tiếng Việt
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND:Sự quan tâm,lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.
 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục tình cảm yêu thương,đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau.
II. Đồ dùng:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra:
(4-5’)
B. Bài mới:
1. Luyện đọc.
(8-9’)
2. Tìm hiểu bài.(10-11’)
3.Luyệân đọc lại.(9-10’)
C. Củng cố, dặn dò.(2-3’)
- YC HS đọc bài:Tiếng võng kêu.-Nhận xét đánh giá.
- YC quan sát,nêu ND tranh.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu đọc thầm.
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
- Giải thích thêm cho HS hiểu.
+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
+ Truyện ca ngợi điều gì?
+ Qua bài em học được gì?
- Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
- Gọi HS đọc.
- Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị giờ học sau.
- 2HS đọc trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Quan sát nêu nội dung tranh.
- Đọc nối tiếp.Phát âm từ khó.
- Đọc nối tiếp.Giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp,thi đọc giữa các nhóm.
- Thực hiện.
- Nhĩm Sơn Ca trả lời.
+ Anh còn phải nuôi vợ con.Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh.
+ Em sống một mình vất vả.Lấy lúa bỏ vào đống cho em.
+ Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
+ Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi trả lời.
+ Hai anh em rất yêu thương nhau. Sống vì nhau.
+ anh em .Anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau.
+ Anh em phải biết thương yêu, đùm bọc nhau, nhường nhịn nhau.
- Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
- 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
-3 HS Khá và Giỏi thi đọc cả bài
- Anh em như thể tay chân.
- Máu chảy ruột mềm.
- Về nhà luyện đọc nhiều.
**********************************************
TUẦN 18
 Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2018
 NGHỈ TÊT DƯƠNG LỊCH
 **********************************
Thứ tư ngày 3 tháng 1năm 2018
THỦ CƠNG(TIẾT 18)
gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe (TIẾP)
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
- Củng cố lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗi xe.
 2. Kĩ năng:
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
 3. Thái độ:
 - Thực hiện an tồn vệ sinh khi làm việc, an tồn giao thơng.
II Chuẩn bị.- Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
 - Giấy nháp, giấy thủ cơng, kéo, bút
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Tg
(phút)
Giáo viên
Học sinh
 3-4
 18-20
 4-5
 2-3
 1
1.Kiểm tra
-Đưa hình biển báo giao thơng
-Nhận dạng về màu sắc 
-Nêu tác dụng khi thực hiện giao thơng gặp biển báo này.
2.Thực hành 
-Để cắt dán các biển báo này cĩ gì giống các biển báo trước?
-Khác nhau những gi?
-Cho HS quan sát kĩ biển cấm đỗ xe.
- HD HS làm.
- Cách cắt hình trịn 6 ơ, hình trịn xanh 4 ơ.
+Hình chữ nhật đỏ rộng 4 ơ.
* Thực hành:
-Quan sát theo dõi giúp đỡ hs yếu khi cắt dán.
3. Đánh giá
-Đánh giá chung.
-Khi đi xe gặp biển báo này cần chú ý điều gì?
4.Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5. dặn dị: 
-Thu don lớp học.
-Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau.
- Nêu.
- Khơng được đỗ xe.
- Cắt hình trịn 6 ơ
- Chân dài 10 ơ rộng 1 ơ.
- Màu sắc,...
- Quan sát.
-Thực hành.
-Trưng bày theo tổ.
-Chọn sản phẩm đẹp.
-Khơng được dừng xe lại.
 *********************************
HƯỚNG DẪN HỌC 
I. Mục tiêu: Tốn 
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng, trừ viết cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kĩ năng:
 - Cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
 3. Thái độ:
 - GD hs biết giải tốn dạng ít hơn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Củng cố cách cộng trừ
 14-15’
HĐ 2: Giải tốn.
 15 – 17’
3. Củng cố – dặn dị: 1-2’
Bài 1:(T82) 
(HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2:(T82) 
(HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 3: (b,d)(sgk)
(HS tiếp thu nhanh)
 HD HS 
Bài 4:(T82) 
(HS tiếp thu nhanh)
Gọi HS đọc.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Thu chấm vở HS.
- Nhận xét giờ học.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- Thảo luận cặp đơi.
- Vài HS nêu kết quả.
- Đổi vở và sửa bài cho bạn.
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi làm 
- Nêu miệng.
 15 – 9 =8
16 – 9 = 7 16 – 6 – 3 = 7
- Cả lớp làm.
- 2HS đọc.
- Bài tốn về ít hơn.
- Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời.
- Giải vào vở.
- Thùng bé được số lít là.
 64 – 18 = 46(l) 
Đáp số : 46 lít
************************** 
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ CHÍNH KHĨA 
 TIỂU PHẨM “BÁNH TRƯNG KỂ CHUYỆN”
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS hiểu : bánh trưng ,bánh tét là mĩn ăn cổ truyền được dâng lên bàn thờ để cúng tổ tiên trong ngày Tết 
 2. Kĩ năng:
 - HS biết trân trọng truyền thống dân tộc .
3. Thái độ:
 GD hs yêu thích mơn học
II.Quy mơ hoạt động :
 Tổ chức theo quy mơ lớp .
III.Tài liệu và phương tiện :
Kịch bản “ Bánh chưng kể chuyên”;
Hình ảnh : gĩi , luộc bánh chưng ,bánh tét ;
Một các bánh chưng thật (nếu cĩ điều kiện) ;
Băng / đĩa nhạc cĩ bài hát về Tết hay mùa xuân phù hợp với thiếu nhi.
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Các bước tiến hành
 Hoạt động của gv 
Hoạt động của học sinh
1
1-2
 7-8
 10-12
9-10
 3-4
1. Ổn định tổ chức: 
Cho HS hát 
2. Giới thiệu chủ điểm:
3. Nội dumg các hoạt động:
HĐ1: Chuẩn bị:
a) Mục tiêu: HS tập diễn 
tiểu phẩm 
b) Cách tiến hành:
- GV cho HS luyện đọc phân vai tiểu phẩm “ Bánh chưng kể chuyện “.
- GV thành lập các nhĩm địng tiểu phẩm ,khuyến khích HS tự nhận vai diễn ,đọc và nhớ lời nhân vật của mình .
- GV dán nội dung tiểu phẩm vào bảng tư liệu (ở cuối lớp ).
HĐ2: - Tiến hành cuộc thi.
a) Mục tiêu: Các nhĩm trình diễn tiểu phẩm 
 b) Cách tiến hành:
- GV khen ngợi và cảm ơn các “ diễn viên khơng chuyên” ,HD HS cùng tham gia trả lời các câu hỏi:
HĐ3: Điều em muốn biết và việc em muốn làm.
a) Mục tiêu: Nhận xét – Đánh giá
b) Cách tiến hành:
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Trong ngày Tết ,bánh chưng ,bánh tét được dùng để:
(Đáp án :D)
2/ Bánh chưng được làm từ :
(Đáp án :A)
3/ Bánh tét cĩ hình dáng:
(Đáp án : C)
4. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét tiết học: 
- Chuẩn bị bài sau: kể chuyện ngày tết quê em. 
HS hát tập thể
Cử HS điều khiển chương trình (MC).
\
- Các nhĩm bầu nhĩm trưởng và tiến hành tập dưới sự giúp đỡ của GV .
- Các nhĩm trưởng bốc thăm để biết nhĩm nào sẽ trình diễn trước 
- MC tuyên bố lí do ,thơng qua chương trình .
- Các nhĩm trình diễn tiểu phẩm 
- GV khen ngợi và cảm ơn các “ diễn viên khơng chuyên” ,HD HS cùng tham gia trả lời các câu hỏi .
A.tiếp khách 
 B.ăn trong bữa cỗ
C.Dâng lên bàn thờ cúng tổ tiên
D.Cả 3 ý trên
A.Gạo nếp, đỗ xanh, thịt lợn ,hạt tiêu
B. Gạo nếp ,đỗ xanh ,thịt gà ,hạt tiêu
C. Bột nếp ,đỗ xanh , thịt lợn , hạt tiêu
A.trịn 
B. Vuơng
C. hình trụ 
	--------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2018
HƯỚNG DẪN HỌC 
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: 
 - Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng, trừ viết cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 2. Kĩ năng: 
 - Cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.Về giải tốn dạng ít hơn.
 3. Thái độ: 
 - Yêu thích mơn học
II. Các hoạt động dạy – học 
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Củng cố cách cộng trừ
 15’-20’
HĐ 2:Giải tốn.
 15 – 17’
3.Củng cố – dặn dị: 1-2’
- Giới thiệu bài.
Bài 2: SGK (T83 ) 
(HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 3:(sgkT83) 
(HS tiếp thu chậm)
HD HS 
Bài 4:SGK (T83) 
(HS tiếp thu nhanh)
Gọi HS đọc.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Thu chấm vở HS.
- Nhận xét giờ học.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- Thảo luận cặp đơi.
- Vài HS nêu kết quả
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi làm 
- Đổi vở và sửa bài cho bạn.
- Nêu miệng.
 17 – 9 =8
18 – 9 = 9 18 – 8 –5 = 5
Cả lớp làm.
- 2HS đọc.
- Bài tốn về ít hơn.
- Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời.
- Giải vào vở.
- Thùng bé cĩ số lít là.
 60 – 22 = 38 (l)
Đáp số : 38 lít
*************************************
HƯỚNG DẪN HỌC
I. Mục tiêu : Tiếng Việt
 1. Kiến thức:
 - Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khĩ: 
 -Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
 -Biết đọc chuyện với giọng vui, phân biệt l ời kể với lời nhân vật
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
Hiểu nội dung bài: 
 3. Thái độ: - Giáo dụcHS yêu thích mơn học
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
2. Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc 
 10 – 12’
HĐ 2: tìm hiểu bài 
 8 – 10’
HĐ 3: Luyện đọc lại 
 6 - 8’
3.Củng cố dặn dị 1-2’
- Đọc mẫu lần 1 HD cách đọc.
- HD cách ngắt nghỉ một số câu.
- yêu cầu HS đọc thầm.
+ Bin ham vẽ như thế nào?
- Bin định vẽ con gì?
- Vì sao mẹ hỏi con vẽ con gì đây?
- Bin định chữa bức vẽ ấy thế nào?
- Truyện này gây cười ở chỗ nào?
+ Bin gây thơ nghĩ rằng chỉ cần vẽ thêm 2 cái sừng là con vật trong tranh của Bin trở thành con bị.
- Em hãy nĩi vài câu với Bin để Bin khỏi buồn.
- Chia lớp thành nhĩm 3 HS và luyện đọc theo vai
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về luyện đọc. 
- Dị bài theo.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Phát âm từ khĩ. 
- Luyện đọc cá nhân. 
- Đánh dấu vào bài.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- giải nghĩa từ SGK.
- Luyện đọc trong nhĩm
- Cử đại diện thi đọc.
- 2HS đọc cả bài.
- Nhận xét đánh giá.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- Trên nền nhà ngồi sân ngạch, chỗ nào cũng cĩ bức vẽ của Bin
- Con ngựa của nhà.
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi trả lời.
- Mẹ khơng nhân ra đĩ là con ngựa vì Bin vẽ khơng giống ngựa.
- Thêm 2 cái sừng để con vật trong tranh trở thành con bị.
- Câu nĩi của Bin.
- Vài HS nĩi.
+ Hãy chịu khĩ luyện tập nhất định bạn sẽ vẽ đẹp.
- Đọc theo vai trong nhĩm.
- Vài nhĩm lên đọc.
- Nhận xét nhĩm, cá nhân.
 ***************************
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: 
 - Xem lịch để biết số ngày trong tháng, các ngày trong tuần.
 - Củng cố về cách quy trình các bài toán có lời văn
 2. Kĩ năng: 
 - Cách trình bày giải toán có lời văn: 
 3. Thái độ: 
 - GD hs Yêu thích mơn học
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Xem lịch
 12 – 13’
HĐ2: Thực hành .17-20'
3. Củng cố dặn dò: 2-3’
Bài 2: SGK (T86)
(HS tiếp thu chậm)
Yêu cầu quan sát 3 tờ lịch và đọc câu hỏi.
-bài1: SGK(t86)
(HS tiếp thu chậm)
 yêu cầu HS nắm đề bài
Bài 3: (GV ra đề)
(HS tiếp thu nhanh)
yêu cầu HS nhận dạng bài toán nêu câu hỏi tìm hiểu đề và tự giải vào vở
- GV chấm 1 số bài và nhận xét
Cả lớp làm. 
- Cả lớp quan sát và tự đọc câu hỏi.
- Thảo luận cặp đôi.
- Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời.
- tháng 10 có 31 ngày, có 4 chủ nhật, đó là các ngày 5, 12, 19, 26.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- 1 HS đọc
- tự nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán
- 1 HS giải trên bảng
- làm vào vở
Con vịt cân nặng 3 kg.
Gĩi đường cân nặng 5kg. 
Lan cân nặng 30á kg
- Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi làm
 Hoa cân nặng số kg:
 30-3=27kg
 Đáp số 26 kg
***************************************
TUẦN 19
Thứ hai ngày 8 tháng 1 năm 2018
NGHỈ HỌC KÌ I 
 **************************************
Thứ năm ngày 11tháng 1 năm 2018
HƯỚNG DẪN HỌC 
I. Mục tiêu: Tốn
 1. Kiến thức: Biết thừa số,tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
 2. Kĩ năng: Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
 3. Thái độ: Cĩ ý thức làm bài tốt,cĩ hứng thú trong học tập.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra:
(3-5’)
2.HD làm bài
(28-30’)
3)Củng cố, dặn dị.(2-3’)
-2+ 2 + 2 +2 + 2 = ? ;
 4 + 4+ 4+ 4=? ; 5+ 5=?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1(Tr 94):8-9'
(HS tiếp thu chậm)
-YC HS đọc đề.
-Cĩ mấy số hạng giống nhau?
-3 được lấy mấy lần? 
-Cĩ phép nhân nào?
-2+2+2+2 =2x4.
Bài 2(Tr 94):10-11'
(HS tiếp thu chậm)
-Cho HS đọc đề.
-Bài tập yêu cầu gì?
-6 x 3 vậy 6 được lấy mấy lần? Ta cĩ phép cộng gì?
-Phần cịn lại tương tự.
Bài 3(Tr94):9-10
(HS tiếp thu nhanh)
-YC HS đọc đề bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 ta viết được phép nhân gì?
-Phần cịn lại tương tự.
-Thu chấm bài.
-Nhận xét chung.
-Nhắc HS về ơn bài.
-Làm vào bảng con. 2 x 5 = 10
4 x 4 = 16 ; 5x 2= 10
-Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
-2HS đọc
-Cĩ 4 số hạng giống nhau đều là 3. 
-2 đựơc lấy 4lần.
-Cĩ phép nhân 2 x 4.
-Làm vào bảng con.
-Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi thực hiện
-2HS đọc. 
-Viết phép nhân dưới dạng tổng rồi tính tổng.
-3lần.3+3+3=12
 Vậy 3 x 4 = 12
 4 x 3 = 12
-Làm bảng con.-Nêu tên gọi.
Cả lớp thực hiện.
-2 HS đọc.
-Viết phép nhân cĩ thừa số và tích
-8 x 2=16
-Làm vào vở
4x3=12 ; 10x2=20
-Nêu lại tên gọi 
***********************************
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ CHÍNH KHĨA
KỂ CHUYỆN PHONG TỤC NGÀY TẾT QUÊ EM
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - HS biết một số phong tục ngày Tết của địa phương nĩi riêng và hiểu thêm một số phong tục ngày Tết ở các địa phương khác trong cả nước .
 2. Kĩ năng: 
 - HS hiểu mỗi phong tục đều mang ý nghĩa văn hĩa ,giáo dục con người luơn nhớ về tổ tiên 
 3. Thái độ: 
 - GD hs yêu thích mơn học.	.
II. Quy mơ hoạt động :
 Tổ chức theo quy mơ lớp .
III. Tài liệu và phương tiện :
- Sách ,báo ,mạng Internet giới thiệu về phong tục ngày Tết ;
- Tìm hiểu phong tục Tết ở địa phương 
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1
2
7-8
10-12
.
 9-10
 3-4
1. Ổn định tổ chức: 
Cho HS hát
2. Giới thiệu chủ điểm:
3. Nội dumg các hoạt động:
HĐ1: Chuẩn bị
a) Mục tiêu: Tìm hiểu phong tục ngày Tết quê em
b) Cách tiến hành:
- Trước 1 tuần GV phổ biết cho HS :tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết ở địa phương mình 
HĐ2: HS tìm hiểu Tục tiễn ơng Táo về Trời
a)Mục tiêu: - HS hiểu mỗi phong tục đều mang ý nghĩa văn hĩa riêng.
 b) Cách tiến hành:
*Tục tiễn ơng Táo về Trời :
- Vào ngày 23/12 âm lịch (23 tháng chạp) là ngày Tết ơng Táo.Ơng Táo là ai? Nhà em thường cúng những gì trong ngày Tết ơng Táo ?
*Tục xơng đất :
- Ai đã được nghe ơng bà ,bố mẹ nĩi về chuyện tìm người xơng đất trong năm mới? Người được chọn là ai?
* Tục chúc Tết :
- GV HD lớp chia nhĩm sắm vai chúc Tết người thân ,hàng xĩm hay bạn bè Mời một vài nhĩm sắm vai chúc Tết trước lớp .
* Tục mừng tuổi :
- Trong gia đình em, ai là người mừng tuổi ?Ai là người được nhận mừng tuổi ?
HĐ3:Điều em muốn biết và việc em muốn làm.
a) Mục tiêu: Nhận xét- đánh giá
b) Cách tiến hành:
- GV HD HS kể về phong tục Tết mang nét riêng ở địa phương .
Các em đã được tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết cổ truyền của dân tộc .Nước ta là một nước gồm nhiều dân tộc khác nhau . Vì thế ,ở mỗi dân tộc đều cĩ những phong tục mang nét riêng của dân tộc đĩ . 
4. Củng cố- Dặn dị:
-Nhận xét chung.
- CB bài: Nặn các con vật. 
HS hát tập thể
- C¸c tỉ chuÈn bÞ 1- 2 tiÕt mơc v¨n nghƯ 
- Cư( chän ) ng­êi ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh (MC).
- HS th¶o luËn nhãm ®«i 
- GV mêi HS lªn kĨ
Mêi mét vµi HS kĨ .
HS NX bỉ sung lêi chĩc 
Mêi mét vµi HS kĨ.
HS biĨu diƠn ch­¬ng tr×nh v¨n nghƯ chĩc mõng n¨m míi.
tất cả các phong tục trong ngày Tết cổ truyền đều mang ý nghĩa sâu sắc ,hường tới những điều tốt đẹp ,giáo dục con người luơn nhớ về tổ tiên.
*********************************
TUẦN 20
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018
HƯỚNG DẪN HỌC 
I. Mục tiêu: Tốn
 1. Kiến thức: 
 - Thuộc bảng nhân 2.
 2. Kĩ năng:
 - Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số cĩ kèm đơn vị đo với một số.Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân(trong bảng nhân 2).Biết thừa số,tích.
 3.Thái độ:
 - Cĩ ý thức học tốt. Giáo dục tính chính xác.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND – TG
HĐộng của Giáo viên 
HĐộng của Học sinh
1. Kiểm tra 
 (2-4’)
2. HD HS làm bài 
 (30-33’)
3.Củng cố dặn dị:
 (2-3’)
- Gọi HS đọc bảng nhân 2
- Nhận xét,đánh giá.
Bài 1(Tr 96):5-6'
(HS tiếp thu chậm)
- YC HS đọc đề.
Bài 2 (Tr 96):8-9'
(HS tiếp thu chậm)
YC HS đọc đề.
-Bài YC gì?
-Nhắc nhở HS khi tính nhân cĩ kèm tên đơn vị cần chú ý ghi đầy đủ.
-Nhắc nhở HS khi tính nhân cĩ kèm tên đơn vị cần chú ý ghi đầy đủ.
Bài 3. (Tr 96):7-8'
(HS tiếp thu nhanh)
Yêu cầu HS tự tĩm tắt và giải vào vở.
Bài 4: 6-7'
(HS tiếp thu nhanh)
 GV ra đề 
Tổ chức trị chơi thi điểm số nhanh.
- Chấm vở HS và nhận xét
- Dặn HS đọc TL bảng nhân 2.
- 4 HS đọc.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- 2HS đọc
.2x6=6 2x2+5=9 
2x8=16 2x4-6=2
2x5=10
- Nhĩm Tuổi Ngọc làm
- 2 HS đọc
2cm x 3 = 6 cm ; 2kg x 2 = 4 kg
2cm x 4 = 8 cm ; 2kg x 7 =14kg
2cm x 9 =18cm ; 2kg x 8 =16kg
. - Làm vào vở.
Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi thực hiện
- 2 HS đọc.
- Làm vào vở: 
 8 xe đạp cĩ số bánh xe là:
 2 x 4 = 8 ( bánh xe)
 Đáp số: 8 bánh xe 
Cả lớp làm.
- 2 HS đọc.
- 1 đơi đũa: 2 chiếc
- 6 đơi đũa: chiếc?
- Giải: 6 đơi đũa cĩ số chiếc đũa là:
 2 x 6 = 12 (chiếc)
 Đáp số: 16 chiếc đũa
- Vài HS nối tiếp nhau đọc bảng nhân 2
- Về học bản nhân 2 
******************************************
HƯỚNG DẪN HỌC 
I. Mục tiêu: Tiếng Việt 
 1. Kiến thức:
 - Biết nghe và đáp lời chào,lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp 
đơn giản.
 2. Kĩ năng:
 - Điền đúng lời đáp vào ơ trống trong đoạn đối thoại.
 3. Thái độ:
 - Biết cách ứng xử trong giao tiếp.Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
 GV: -Bảng phụ ghi bài tập1.
 HS: -Vở bài tập tiếng việt
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TG
Hđộng của Giáo viên
HĐộng của Học sinh
1. Kiểm tra:
(3-5’)
2. Bài mới:
a. Đáp lại lời chào, tự giới thiệu.
 (15-18’)
b.V iết lời đối thoại.
 (13-15’)
 d. Củng cố, dặn dị:2-3'
- Vở bài tập TV T2. 
- Nhắc nhở chung.
- Giới thiệu bài.
Bài1:7-8'
(HS tiếp thu chậm)
- YC HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu gì?
- Chia lớp thành các nhĩm.
Bài 2: 6-7'
(HS tiếp thu chậm)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự thảo luận trong bàn và tập đĩng vai theo tình huống.
- Khi nĩi chuyện với khách của bố mẹ em cần cĩ thái độ như thế nào?
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3:
(HS tiếp thu nhanh)
-Gọi HS đọc đề.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Bài tập này là đoạn đối thoại của ai và ai.
- Mẹ Sơn nĩi chào cháu thì Nam phải làm gì?
- Cháu cho cơ hỏi đây cĩ phải là nhà bạn Nam khơng?
- Khi biết là mẹ bạn Sơn Nam sẽ nĩi gì?
- Chấm và nhận xét.
- Đọc thầm yêu cầu.
- Quan sát tranh và đọc lời của nhân vật. -
Tập đối thoại trong nhĩm.
Nhĩm Tuổi Ngọc và nhĩm Họa Mi thực hiện
- 2 Nhĩm HS lên thể hiện theo từng tranh.
- Nhận xét chọn lời đáp hay.
- Nhĩm Sơn Ca thực hiện.
- 2HS đọc cả lớp đọc thầm.
- Tự thảo luận.Tập đĩng vai theo cặp.
- 2cặp HS lên đĩng vai. -Nhận xét.
- Nối tiếp nhau nĩi cách xử lí của em.
Cả lớp làm.
- 2HS đọc. -Cả lớp đọc thầm.
- Nĩi năng lễ phép từ tốn.
- Viết lời đáp của Nam.
- Của mẹ bạn Sơn và Nam.
- Cháu chào cơ ạ!
- Dạ phải – Cháu là Nam đây.
- Đúng rồi ạ! Cháu là Nam
- Bạn Sơn sao rồi ạ!
+ Bạn Sơn hơm nay cĩ đi học khơng cơ? -1,2 Cặp HS lên đĩng vai.
- Viết bài vào vở. 
- Đọc lại.
************************************
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018
THỦ CƠNG (TIẾT 20)
CẮT, GẤP TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức
 - Củng cố lại quy trình cách gấp, cắt,trang trí thiếp chúc mừng
 2. Kĩ năng: 
 - Biết làm thiếp chúc mừng khi cần thiết.
 3. Thái độ:
 - HS biết giữ vệ sinh an tồn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
 Giấy nháp, giấy thủ cơng, kéo, bút 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Tg
(phút)
Giáo viên
Học sinh
 1
 3-4
 1
 8-9
 10-11 
 8-9
 2-3
 1
1. Ổn định tổ chức 
- Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Gọi HS trả lời câu hỏi
- Muốn làm thiếp chúc mừng ta cần giấy cĩ kích cỡ bao nhiêu?
- Trang trí thiếp chúc mừng thế nào?
- Thiếp chúc mừng dùng để làm gì?
- Đánh giá chung
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm thiếp chúc mừng?
- Nhận xét chung
3.3 Thực hành:
- Nhắc và yêu cầu mỗi HS làm 1 thiếp chúc mừng.
- Theo dõi uốn nắn.
- Yêu cầu HS
*Trình bày Sản phẩm:
- Đánh giá sản phẩm.
4. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dị:
- Nhắc HS thực hành làm thiếp chúc mừng ơng bà nhân dịp năm mới.
HS trả lời câu hỏi
- Chiều dài 20 ơ, chiều rộng 15ơ
- Vẽ hoa, lá,con vật
- Vẽ màu
- Mừng sinh nhật,mừng năm m

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1720_nam_hoc_2017_2018.doc