Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020
I/ Mục tiêu:
-Như nội dung trong SHD Toán2 – Tập 1, trang 10
- HSTC: Thực hiện tốt các hoạt động.
- TCTV: Kĩ năng nghe – nói – viết
II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học:
-SHD Toán 2 – Tập 1, các thẻ số và thẻ dấu
III/ Các hoạt động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 2019 Tiết 1: Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 3: Toán BÀI 3: ĐỀ - XI – MÉT ( Tiết 2) Đã soạn ở thứ sáu tuần 1 Tiết 4,5: Tiếng việt BÀI 2A: EM LÀ HỌC SINH ĐÁNG YÊU (3 tiết) I/ Mục tiêu: - Như nội dung trong SHD TV2 – Tập 1A, trang 13 - HSTC: Bước đầu biết đọc diễn cảm - TCTV: Kĩ năng đọc, nói, viết II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học: SHD TV2 – Tập 1 III/ Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Ổn định - Khởi động: -Ban văn nghệ - GT bài Tiết 1: A/ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 1. Trò chơi: Thưởng cho ai ? - Theo dõi các nhóm - Khen nhóm giải quyết tốt. Hoạt động 2: Làm việc cùng cô giáo - Tranh vẽ cảnh gì? KL: Muốn biết cô giáo trao phần thưởng cho ai trong bức tranh và bạn ấy nhận được phần thưởng vì lí do gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài “Phần thưởng”. 2. Đọc câu chuyện Phần thưởng - Đọc mẫu lần 1 - Y/c hs nêu giọng đọc Giọng đọc nhẹ nhàng, cảm động - Đọc lại lần 2 * Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm 3. Giải nghĩa từ KL: (a) ( 2) ( b) - ( 3) ( c) - ( 1) - Y/c hs tìm cách ngắt giọng một số câu dài. Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm.// 4. Đọc bài Phần thưởng - Y/c hs đọc bài Phần thưởng - Giúp đỡ hs yếu - Mời 1-2 nhóm đọc bài * Thư giãn: BVN Tiết 2: B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * Hoạt động1: Làm việc theo nhóm 1. Hỏi – đáp - Y/c hs thực hành hỏi đáp kết hợp luyện đọc lại từng đoạn của bài KL: Na xứng đáng được thưởng vì em là một cô bé tốt bụng, lòng tốt rất đáng quý. Cô giáo và các bạn vui mừng. Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt đỏ hoe 2. Kể những việc làm tốt của bạn Na Na gọt bút chì giúp bạn Lan/ Cho bạn Mai nửa cục tấy/ Làm trực nhật giúp các bạn. - GV Nhận xét Nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. 3. Trải nghiệm - Y/c các nhóm thảo luận nội dung 3 trong sách 4. Ghép từ KL: học bài tập viết học học toán tập tập đọc học võ tập vẽ * Nhận xét, đánh giá bài học - Đánh giá, nhận xét tuyên dương nhóm, hs học tốt. Tiết 3: 5. Xếp các từ ngữ thành câu KL: - Bạn Hoa thích học vẽ. - Em giúp Hùng giải bài toán khó. - Hùng giúp em giải bài toán khó. 6. Ghép từ tạo thành câu hỏi KL: a) Bạn hát hay nhất lớp ta là ai? b) Cái chổi làm bằng gì? c) Khi gặp mưa to trên đường, bạn cần làm gì? - Nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Hướng dẫn HS thực hiện cùng người thân. - Đánh giá, nhận xét kết quả học tập - HĐTQ - Văn nghệ - Lắng nghe - Ghi đầu bài vào vở và đọc mục tiêu của bài. - NT điều hành các bạn giải quyết tình huống theo nội dung trong sách. - NT báo cáo - Quan sát tranh và trả lời nội dung tranh vẽ - Đọc thầm theo - Nhận xét - Từng cặp chọn lời giải nghĩa tương ứng với từ - 1-2 cặp đọc trước lớp . - Tìm cách ngắt nghỉ trong câu. - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm - Đọc trước lớp - Ban văn nghệ - HS thực hiện trong nhóm - Thảo luận nhóm - HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ - Mỗi em ghi ý kiến của mình thành một câu vào bảng nhóm - Thảo luận nhóm. - Viết vào vở từ ngữ ghép đúng - Thảo luận nhóm - Viết các câu đúng vào vở - NT điều hành từng bạn nêu - Viết câu hỏi đã ghép được vào vở. - Báo cáo k/q - Đọc thầm nội dung phần ứng dụng Tiết 6: Tiếng Việt (TC) Luyện đọc bài:PHẦN THƯỞNG I-Mục tiêu: - Hiểu các đoạn, bài đã đọc: biết nhìn nhận những đức tính tốt của bạn bè. HSTC: Bước đầu biết đọc diễn cảm. TCTV: Kĩ năng đọc – viết II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : 1. Khới động: Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi 2. Bài mới: Gtb- ghi bảng - Hs thực hiện bước 2 – 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động cơ bản 1. Luyện đọc: - Đọc đoạn - Đọc cả bài 2. Thi đọc: Lần lượt các nhóm thi đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn cho đến hết bài. Nhóm nào đọc trong thời gian ít nhất thì nhóm đấy thắng - Nhận xét – tuyên dương nhóm thắng cuộc B. Hoạt động thực hành 1. Đọc đoạn 1, những việc làm cho thấy Na là một cô bé tốt bụng 2. Cuối năm học, khi các bạn bàn tán về điểm thi và phần thường, vì sao Na chỉ yên lặng? 3. Các bạn trong lớp có sáng kiến gì? - Nhận xét 4. Thử hình dung cảm xúc của Na khi lên nhận phần thưởng 5. Kể lại một đoạn cảu câu chuyện Phần thưởng mà em thấy xúc động. Viết 1-2 câu nói về cảm nghĩ của em. - Nhận xét 3. Kết thúc tiết học: - Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc nối tiếp trong nhóm - Nhận xét bạn đọc - Các nhóm thi đọc - Nhận xét - HS thực hiện cá nhân - Na gọt bút chì giúp bạn Lan. - Na cho bạn Minh nửa cục tẩy. - Na trực nhật giúp các bạn bị mệt. - Vì Na biết mình chưa giỏi môn nào. Đổi vở cặp đôi nhận xét bài làm của bạn - Các bạn trong lớp có sáng kiến tặng phần thưởng cho Na. Cô giáo cho rằng sáng kiến đó hay vì Na tuy học chưa giỏi nhưng biết quan tâm, giúp đỡ bạn thật đáng quý. - HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả - Hs nêu ý kiến của mình - Kể cho bạn nghe một đoạn và em thích và nêu cảm nghĩ. Thứ ba, ngày 17 tháng 09 năm 2019 Tiết 1: Toán BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU(2 Tiết) I/ Mục tiêu: -Như nội dung trong SHD Toán2 – Tập 1, trang 10 - HSTC: Thực hiện tốt các hoạt động. - TCTV: Kĩ năng nghe – nói – viết II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học: -SHD Toán 2 – Tập 1, các thẻ số và thẻ dấu III/ Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Ổn định - Khởi động:- BHT - Phát đồ dùng TIẾT 1: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 1. Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”: - Hướng dẫn hs chơi 35 11 = - 24 35 11 24 78 - 42 36 42 = = 36 - 78 = - Hoạt động 2: Làm việc cùng cô giáo 2. Đọc kĩ nội dung trong sách - Y/c hs đọc kĩ nội dung trong sách HD - 59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ? - 35 là gì trong phép trừ 59 – 35 ? - Kết quả của phép trừ gọi là gì ? + Giới thiệu phép tính cột dọc - 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ? - 24 gọi là gì ? - Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 KL: Số đứng trước dấu trừ là số bị trừ Số đứng sau dấu trừ là số trừ Kết quả của phép tính trừ là hiệu - Trong phép trừ SBT luôn là số lớn nhất ( trong trường hợp nếu hiệu bằng 0, thì SBT và ST bằng nhau). Hoạt động 3: Làm việc cặp đôi 3. Nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép trừ. - Theo dõi, giúp đỡ hs B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1: Làm việc cá nhân Bài tập 1: Làm bài vào sách - Điến số thích hợp ở mỗi ô trống SBT 9 9 7 65 34 ST 6 30 25 0 34 Hiệu 13 60 62 65 0 TIẾT 2 Bài tập 2: Tính nhẩm rồi ghi kq vào sách - 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20. Vậy 60 – 10 – 30 = 50 – 30 = 20 60 – 40 = 20 - K/q 2 phép tính bằng nhau vì : 40 = 10 + 30 Bài tập 3: Đặt tính vào vở rồi ghi k/q - Giúp đỡ hs yếu Bài tập 4: Giải bài toán Mảnh vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm Bài tập 5: Giải bài toán Bài giải Số học sinh nam là: 29 – 15 = 14 (học sinh nam) Đáp số: 14 học sinh nam Hỏi: 29 – 15 = 14. SBT và ST trong phép tính là những số nào ? C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - HD hs thực hiện cùng người thân - Chuẩn bị bài học sau “ Bài 5” - Nhận xét và ghi nhận k/q học tập của hs. - HĐTQ - Trưởng BHT - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu của bài - NT lấy đồ dùng - Các nhóm ghép các thẻ số và dấu thẻ để được phép tính đúng - Đọc các phép tính vừa ghép được rồi viết vào vở. - Đọc nhẩm - Trả lời - Các cặp thực hiện - NT báo cáo k/q những việc các bạn đã làm - HS làm bài vào sách hướng dẫn - Nhẩm k/q rồi điền vào sách hướng dẫn - Làm vào vở - Làm vào vở 79 – 25 = 54 38 – 12 = 26 67 – 33 = 34 55 – 22 = 33 - Làm vào vở - Báo cáo với cô giáo k/q em đã làm - Trả lời nhanh. - Đọc thầm nội dung phần ứng dụng Tiết 2: Tiếng Việt BÀI 2A: EM LÀ HỌC SINH ĐÁNG YÊU ( Tiết 3) Đã soạn ở thứ hai ............................................................................................. Tiết 4: Tiếng Việt BÀI 2B: EM LÀM VIỆC TỐT, EM NÓI LỜI HAY( 3 tiết) I/ Mục tiêu: - Như nội dung trong SHD TV2 – Tập 1A, trang 16 - HSTC: Kể được toàn bộ câu chuyện; Chữ viết đẹp, nắn nót. II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học: - SHD TV2 – Tập 1 III/ Các hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Khởi động: BVN - GTB: Tiết 1: A/ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 1. Y/c hs nói được nhưngc việc tốt đã làm với bạn. 2. Kể lại từng đoạn câu chuyện Phần thưởng theo tranh - Theo dõi, giúp đỡ hs - Mời kể trước lớp + Kể chuyện khác đọc chuyện như thế nào? - Khi đọc chuyện phải đọc đúng, chính xác không được thêm bớt từ ngữ. Khi kể chuyện có thể kể bằng lời của mình, thêm điệu bộ, nét mặt,... để tăng sự hấp dẫn. Hoạt động 2: Làm việc cùng cô giáo 3. Hướng dẫn viết chữ Ă, Â - Cho hs quan sát chữ mẫu trong khung chữ + Đây là chữ gì? + Chữ Ă và chữ Â có điểm gì giống và khác chữ A? + Các dấu phụ trông như thế nào? KL: Chữ Ă và chữ Â là chữ A có thêm các dấu phụ - Cách viết như viết chữ A hoa, dấu phụ đạt ngay trên đầu chữ A - Chỉ dẫn cách viết: + Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phái trên, dừng bút ở đường kẻ 6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2. + Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải. Lia bút lên viết dấu phụ ở chính giữa A. Chữ Ă dấu cong dưới. Chữ Â dấu nón. Cụm từ: “ Ăn phải nhai, nói phải nghĩ”: ý là trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kĩ như ăn phải nhai kỹ, phải thận trọng trước lời ăn, tiếng nói 4. Viết - HD hs viết trên bảng con, vào vở - Đáng giá một số bài viết Tiết 2: Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm 5. Ghép tiếp những chữ cái còn thiếu KL: thứ tự các chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1: Làm việc cá nhân 1. Đọc – chép đoạn văn Phần thưởng - Gọi 2-3 HS đọc lại đoạn cần chép. - Nắm nội dung đoạn chép: + Cuối năm học, ai được nhận phần thưởng đặc biệt? + Vì sao Na được trao phần thưởng? + Đoạn viết nói lên điều gì? - Chốt lại: Phần thưởng xứng đáng cho Na vì lòng tốt và luôn giúp đỡ mọi người. - HDHS nhận xét: + Đoạn này có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? - HD tập viết vào bảng con những chữ khó: Những từ nào dễ viết sai? GV gạch chân với các từ HS nêu đúng từ khó. Tiết 3: Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 2. Viết tên vật, tên các hoạt động KL: Gỗ, gà, ghế, gõ 3. Hát một bài nói về lời chào - Bắt nhịp cho hs hát bài “Lời chào của em” Đi đến nơi nào lời chào đi trước Lời chào dẫn bước con đường bớt xa Lời chào thành quà khi gặp các cụ già Lời chào thành hoa nở vui trên đường xa (. . . . . . . . . . . . . . ra bao điều tốt) Lời chào của em.. là cơn gió mát Mang theo tiếng hát.. mỗi sáng từng ngày Lời chào của em.. là cơn gió mát Nên dẫu đi đâu.. em cũng mang theo. 4. Đóng vai nói lời chào của em KL: - Khi chào người lớn tuổi các em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. - Chào bạn sao cho thân mật, lịch sự. * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân 5. Sắp xếp 3 môn học ở lớp 2 thành 1 danh sách theo thứ tự chữ cái đầu của mỗi tên đó. C/ HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn HS thực hiện cùng người thân - Mời 1-2 HS đọc trước lớp yêu cầu các em làm ở nhà. - Xem trước bài 2C - Đánh giá, nhận xét kết quả học tập của học sinh. - BVN cho lớp hát - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu - HS thực hiện trong nhóm kể về việc tốt đã làm. - Mỗi hs kể 1 đoạn trong nhóm - 1- 2 nhóm kể trước lớp - Trả lời theo ý hiểu - QS rồi nhận xét Chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa - Đây là chữ Ă (Â). + Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu phụ. + Chữ Ă: là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh A. Chữ Â: gồm 2 nét xiên nối nhau, trông như mộ chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. - Nêu lại cấu tạo các chữ và quy trình viết chữ hoa A - Viết trên bảng con chữ Ă, Â, Ăn - Viết vào vở theo y/c trong sách - NT y/c mỗi bạn lần lượt nêu các chữ cái cần điền vào trong bảng (sách) - 2-3 HS đọc đoạn cần chép. - Nắm nội dung bài: + Na được nhận phần thưởng đặc biệt. + Vì Na là một cô bé tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người. + Phần thưởng xứng đáng cho Na vì lòng tốt và luôn giúp đỡ mọi người. - Quan sát và trả lời câu hỏi: + Đoạn chép có 2 câu. + Cuối mỗi câu có dấu chấm. + Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa: Cuối, Đây. Tên riêng: Na - HS nêu: phần thưởng, đặc biệt, đề nghị . Phân tích, so sánh và viết bảng con từ: phần thưởng, đặc biệt. - Đọc kỹ đoạn văn - Chép đoạn văn vào vở - Đổi bài với bạn soát lỗi - B1: trao đổi trong nhóm - B2: Viết vào vở - Lớp hát - Từng cặp đóng vai Nói lời chào, lời đáp theo các tình huống trong sách - Viết vào vở 3 môn học ở lớp 2 sắp xếp theo thứ tự chữ cái đầu của mỗi tên đó. - Đổi bài cho bạn - Đọc thầm nội dung phần ứng dụng Tiết 6: Thủ công Bài 1: GẤP TÊN LỬA (tiết 2) Đã soạn ở thứ ba tuần 1 Tiết 7: Toán (TC) ĐỀ - XI - MÉT I. Mục tiêu: - Đổi đơn vị đo độ dài cm và dm. - So sánh độ dài của vật với độ dài 1dm. - HSTC: Thực hiện tốt các hoạt động. - TCTV: Kĩ năng viết – nói. II. Đồ dùng dạy học: - Vở Thực hành toán 2 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: 1. (tr-9) Quan sát hình. Viết lớn hơn hay bé hơn vào chỗ chấm: 2. Viết dài hơn hay ngắn hơn vào chỗ chấm: - Nhận xét 3. Viết số vào chỗ chấm: 4. Trả lời câu hỏi: 5. Ước lượng độ dài của bút chì: -Nhận xét 3. Kết thúc tiết học: - Nhận xét tiết học - Ban học tập cho lớp chơi trò chơi truyền thư : 1 dm = ...cm 10 cm = ...dm - Nhận xét - HS làm bài cá nhân a) Độ dài băng này bé hơn 1dm b) Độ dài chiếc bút này lớn hơn 1dm. a) Chiếc điện thoại này dài hơn 1m. b) Cây nến này ngắn hơn 1dm. - Đổi vở kiểm tra. Nhận xét bài của bạn. - HS làm bài cá nhân a) Từ vạch 0 đến vạch 10 là 1dm, từ vạch 10 đến 20 là 1dm; Từ vạch 20 đến vạch 30 là 1dm. b) 2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 4dm = 40 cm 8 dm = 80 cm Cây nến vàng dài nhất. Cây nến hồng ngắn nhất. - Bút chì B dài khoảng 9cm. -Bút chì C dài khoảng 11 cm. a) 4cm c) 28 cm b) 2 dm d) 1 dm - Chia sẻ kết quả - Nhận xét Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019 Tiết 1: Toán BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU (Tiết 2) Đã soạn ở thứ ba Tiết 2-4: Tiếng Việt BÀI 2B: EM LÀM VIỆC TỐT, EM NÓI LỜI HAY(tiết 2-3) Đã soạn ở thứ ba . Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Bài 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG (tiết 2) Đã soạn ở thứ tư tuần 1 . Tiết 5: Toán (TC) Đề - xi - mét I. Mục tiêu: - So sánh độ dài của vật. - Biết ước lượng độ dài. - Thực hiện đo độ dài của một số vật dụng quen thuộc. - HSTC: Thực hiện tốt các hoạt động. - TCTV: Kĩ năng viết – nói. II. Đồ dùng dạy học: - Vở Thực hành toán 2 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: 4. Trả lời câu hỏi: 5. Ước lượng độ dài của bút chì: 6. Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm: -Nhận xét 3. Kết thúc tiết học: - Yêu cầu HS đo độ dài của quyển sách, độ dài của bàn học là bao nhiêu dm? - Nhận xét tiết học - Ban học tập cho lớp chơi trò chơi truyền thư : 1 dm = ...cm 10 cm = ...dm - Nhận xét - HS làm bài cá nhân Cây nến vàng dài nhất. Cây nến hồng ngắn nhất. - Bút chì B dài khoảng 9cm. -Bút chì C dài khoảng 11 cm. a) Độ dài cái tẩy là khoảng 4cm c) Chiếc giày của bố em dài khoảng 28 cm b) Đọ dài chiếc giày của em khoảng 2 dm d) Chiếc cốc của em cao khoảng 1 dm - Chia sẻ kết quả - Nhận xét Tiết 7: Tiếng Việt (TC) Luyện viết: CHỮ HOA A I/ Mục tiêu: - Củng cố luyện viết chữ hoa A (2 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ; Anh, Ải Chi Lăng, Anh Hoàng Văn Thụ . Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HSTC: Viết được thêm chữ nghiêng. - TCTV: Kĩ năng viết II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Khởi động: Ban văn nghệ A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Hoạt động 1. Ôn lại chữ hoa A Hướng dẫn viết chữ hoa: A, Anh - Cho HS quan sát mẫu chữ A hoa trong khung chữ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải, lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6. Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải dừng ở đường kẻ 2. Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang. - Nhận xét GV giới thiệu về anh Hoàng Văn Thụ và câu ca dao tục ngữ. Hoạt động 2. Thực hành luyện viết - Theo dõi giúp đỡ HS - Đánh giá một số bài làm của hs C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Yêu cầu HS về nhà luyện viết thêm. - Đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh. - Cho lớp hát - Ghi đầu bài vào vở. - HS quan sát mẫu chữ A trong sách - Nghe GV giảng trên chữ mẫu - Viết vào bảng con chữ hoa A, Anh - Viết vào vở theo y/c trong sách Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019 Tiết 1-2: Tiếng Việt BÀI 2C: EM CHĂM HỌC, CHĂM LÀM (3 tiết ) I/ Mục tiêu: - Như nội dung trong SHD TV2 – Tập 1A, trang 19 - HSTC: Đọc bài lưu loát, thực hiện tốt các hoạt động. II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học: SHD TV2 – Tập 1 III/ Các hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Khởi động: - GTB Tiết 1 A/ HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 1. Nói hoạt động con vật, đồ vật trong tranh KL: Con mèo: bắt chuột Đồng hồ: báo thức, báo giờ Con chó: trông nhà - Các từ: bắt, báo thức, báo giờ, trông là những từ chỉ hoạt động. * Hoạt động 2: Làm việc cùng cô giáo - Cho hs xem tranh trong sách 2. Đọc – hiểu bài Làm việc thật là vui Những con người, con vật, đồ vật đều làm việc và vì sao họ lại vui khi làm việc - Đọc mẫu lần 1 - Giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng - Gọi hs đọc lần 2 * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân 3. Chọn lời giải nghĩa với từ tương ứng (a) – ( 2) ; (b) – (3) ; (c) – (1) * Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm 4. Đọc bài Làm việc thật là vui - Theo dõi giúp đỡ hs * Hoạt động 5: Làm việc cùng cô giáo - Hd học sinh đóng vai nói mình là ai, mình đã làm gì, mình cảm thấy vui khi làm việc đó không? - Nói về một công việc mình làm ở lớp và ý nghĩa của các công việc và niềm vui của em khi làm việc đó. VD: Ở lớp, tôi thường phát biểu ý kiến trong giờ học. Mỗi khi ý kiến của tôi đúng, tôi được cô giáo khen, tôi rất tự hào. Thư giãn: BVN Tiết 2: B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 1. Chọn và viết đúng các từ ngữ - Y/c hs chọn ra được những từ ngữ viết đúng KL:- xoa đầu, xâu kim, sâu bọ, sân chơi - gắn bó, cố gắng, thợ lặn, yên lặng. * Hoạt động 2: Làm việc cùng cô giáo 2. Chơi tiếp sức viết đúng từ - Chia lớp thành 2 đội xếp hàng dọc, lần lượt từng em mỗi đội ghi lên bảng 1 từ bắt đầu bằng s hoặc x, 1từ ngữ có chứa vần ăn hoặc ăng ( Mỗi lần chơi 3 phút thì dừng lại để tổng kết số từ của mỗi đội) - Nhận xét, tuyên dương đội chơi thắng cuộc * Nhận xét bài học Tiết 3: * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 3. Kể tên 1 số công việc em thích làm và nói cách làm việc đó. - Y/c hs đọc câu mẫu - Theo dõi, giúp đỡ hs KL: Mọi vật, mọi người quanh ta đều làm việc. Làm việc mang lại niềm vui. Làm việc giúp mọi người, mọi vật có ích cho cuộc sống. 4. Trò chơi Kết bạn HD hs thực hiện C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn hs thực hiện - BVN - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu - Nói trong nhóm - Xem tranh và nói về những việc làm của người và vật em thấy trong tranh. - Đọc thầm theo - 1 hs sinh đọc cả bài - Chọn lời giải nghĩa với từ phù hợp rồi viết vào vở - Trong nhóm đọc nối tiếp 1 câu đến hết bài - Mỗi nhóm cử 1 bạn đọc truyền điện trước lớp. - 6 hs đóng vai nói trước lớp - Liên hệ thực tế - Chọn rồi viết vào vở các từ ngữ đúng - Đọc đồng thanh những từ ngữ đúng - 2 nhóm là 1 đội tiến hành chơi dưới sự hướng dẫn của cô giáo - Chọn 5 từ ngữ đã viết đúng vào vở. - Đọc câu mẫu trong sách - Kể trong nhóm - Kể trước lớp - Điền những điều nói về mình vào phiếu trong sách. - Đổi bài của mình với bạn trong nhóm - Tìm xem ai có sở thích giống mình - Đọc thông tin phần ứng dụng Tiết 3: Toán BÀI 5: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC( 2tiết ) I/ Mục tiêu: -Như nội dung trong SHD Toán2 – Tập 1, trang 18. - HSTC: Thực hiện tốt các hoạt động. - TCTV: Kĩ năng viết - nói II/ Đồ dùng, phương tiện dạy học: - SHD Toán 2 – Tập 1A III/ Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Ổn định -GT bài TIẾT 1: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Làm việc theo nhóm 1. Trò chơi” Đố bạn” - Theo dõi, giúp đỡ hs 2. Thi trả lời nhanh KL: Muốn tìm số liền trước của số đó ta lấy chính số đó trừ đi 1. Lấy chính số đó cộng thêm 1 được số liền sau. Làm việc cá nhân 3. Viết các số 53, 99, 80, 27 dưới dạng Tổng +) 99 = 90 + 9 +) 27 = 20 + 7 +) 80 = 80 + 0 4. Điền số thích hợp ở mỗi ô trống Số hạng 35 5 45 Số hạng 42 13 0 Tổng 77 18 45 SBT 88 70 65 ST 56 40 45 Hiệu 32 30 20 5. Tính nhẩm 90 – 60 = 30 67 – 50 = 17 45 – 5 = 40 70 – 30 = 40 29 – 20 = 9 86 – 6 = 80 Làm việc cùng cô giáo - Hãy gọi tên các thành phần và kết quả của phép tính: 25 + 10 = 35 và 35 – 25 = 10 - Nhận xét giờ học TIẾT 2: 6. Đặt tính, tính kết quả 30 56 86 + 88 47 41 - 73 43 30 - + 24 24 48 24 7. Viết các số 23; 70; 39; 51 * Từ bé đến lớn: 23; 51, 70 Từ lớn đến bé: 70, 51, 23 8. Giải toán Hai thùng có số quả cam và quả quýt là: 34 + 53 = 87 (quả ) Đáp số: 87 quả 9. Giải bài toán Trong đàn có số bò mẹ là: 28 – 12 = 16 ( con) Đáp số: 16 con bò mẹ - Nhận xét B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - HD HS thực hiện cùng người thân. - Nhận xét tiết học - HĐTQ - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu - Đố bạn đọc các số từ 57 đến 77 - Nêu các số tròn chục nhỏ hơn 80 - NT kiểm tra các bạn thực hiện - 1 bạn trong nhóm nêu 1 số bất kỳ có 2 chữ số, rồi chỉ định 1 bạn khác nêu số liền trước, số liền sau của số đó - NT theo dõi bạn nào nói nhanh và đúng là thắng cuộc. - Viết vào vở - Làm vào sách HD Làm vào vở - 2 hs nêu - CTHĐ - Viết phép tính và tính k/q vào vở - Viết vào vở theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - Giải bài vào vở - Giải vào vở - HS chia sẻ kết quả - Nhận xét - Thực hiện cá nhân Tiết 4: Đạo đức Bài 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2) Đã soạn ở thứ năm tuần 1 Tiết 6: Toán (TC) SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu: - Thực hiện đặt tính và tính trừ các số tự nhiên trong phạm vi 100. - HSTC: Thực hiện bài tập * - TCTV: Kĩ năng viết - nói II. Đồ dùng dạy học: - Vở Thực hành Toán 2 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: * Bài mới - GTB – ghi bảng – nêu mục tiêu tiết học 1. Tính. Nói kết quả 65 24 41 - 72 40 33 - 36 4 32 - 58 31 27 - KQ: 48 40 8 - 98 6 92 - 70 20 50 - 2. Đặt tính rồi tính: 39 28 11 - 3. Viết số vào chỗ trống: Hiệu của 40 và 30 là 10 Hiệu của 60 và 50 là 10 Hiệu của 90 và 80 là 10 15 là hiệu của 95 và 80 15 là hiệu của 49 và 34 * 15 là hiệu của 36 và 21 ** Điền chữ số thích hợp vào ô trống: - - - 8 6 7 5 9 9 4 2 3 4 5 4 - Nhận xét * Kết thúc tiết học: Nhận xét tiết học - Ban HT cho các bạn ôn lại các thành phần trong phép trừ. - HS ghi đầu bài - HS làm bài cá nhân - Chia sẻ kết quả - nhận xét Tiết 7: Tiếng Việt (TC) ÔN TẬP VỀ TỪ I. Mục tiêu: - Ôn tập về các từ chỉ người, con vật, hoạt động. - Xác định đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n; Tiếng có vần an/ang. II. Đồ dùng dạy học: - Vở Thực hành Tiếng Việt 2 III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: GTB – ghi bảng – nêu mục tiêu tiết học. 1. (tr-6) Quan sát tranh tìm từ chỉ người, chỉ vật, chỉ hoạt động vẽ trong tranh: 2. Dựa vào tranh vẽ ở bài tập 1, hãy viết 2-3 câu nói về những điều thú vị của giờ ra chơi. - Nhận xét 1. (tr-7) Đánh dấu X vào ô trống trước những câu viết đúng: 2. Em thích câu nói nào? Câu đó khuyên em điều gì? - Nhận xét – giải nghĩa các câu trên. Nước chảy đá mòn: Khuyên chúng ta quyết tam thì dù việc khó đến mấy cuối cùng cùng thành công (như nước chảy lâu ngày thì dù cứng như đá cũng phải mòn). Muốn lành nghề chớ nề học hỏi: khuyên chúng ta muốn thành thạo giỏi giang thì phải ham học hỏi, học từ tất cả mọi người xung quanh. * Kết thúc tiết học: - Nhận xét tiết học - BVN cho lớp chơi trò chơi. - HS ghi đầu bài - HS làm bài cá nhân a) Các từ chỉ người: bố, mẹ, con ( anh, chị, em) b) Các từ chỉ vật: con voi c) Các từ chỉ hoạt động: trồng cây, tưới nước, tắm. - HS viết 2-3 câu nói về những điều thú vị của giờ ra chơi. - Chia sẻ bài làm của mình - Nhận xét - HS làm bài a) Nước chảy đá mòn Muốn lành nghề, chớ nề học hỏi. b) Tấc đất tấc vàng. Gian nan thử sức. - HS nêu cảm nghĩ Thứ sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2019 Tiết 1: Tiếng Việt BÀI 2C: EM CHĂM HỌC, CHĂM LÀM (Tiết 3) Đã soạn ở thứ năm Tiết 2: Toán BÀI 5: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2) Đã soạn ở thứ năm Tiết 3: Toán (TC) SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu: Tiết 5: Tiếng Việt (TC) Tiết 6: Tiếng Việt (TC) LUYỆN VIẾT BÀI : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I.Mục tiêu: - Hs viết được đoạn ba của bài Làm việc thật là vui. II. Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Khởi động:- BVN - BHT -GT bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1.GV đọc đoạn 3 của bài Làm việc thật là vui. 2.Trong đoạn văn có những chữ nào được viết hoa? - Chốt: 3. GV đọc cho hs viết bài - Y/C Hs đổi vở để kiểm tra kết quả cho nhau 4. Gv nhận xét - Hs lắng nghe - HS nêu chữ Như , Bé. - HS viết bài - Hs thực hiện - Hs lắng nghe - báo cáo kq Tiết 4: Đạo đức BÀI 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( tiết 2 ) Đã soạn ở thứ sáu tuần 1 Tiết 5: Sinh hoạt SƠ KẾT TUẦN 2 I MỤC TIÊU - Nhận xét, đánh giá các hoạt động học tập và rèn luyện của hs trong tuần qua. - Khen ngợi hs tích cực, cố gắng, nhắc nhở 1 số em về ý thức học tập, rèn luyện, đồ dùng, sách vở. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1.Khởi động - Cho hs chơi trò chơi “Xé nháp” 2. Nội dung * Giới thiệu * Chủ tịch hội đồng tự quản điều khiển - Gv nhận xét chung ý thức học tập, nề nếp ra vào lớp - Ý thức giữ gìn đồ dùng học tập - Khen ngợi: .. - Nhắc nhở: . * Kế hoạch tuần tới - Duy trì sĩ số - Nề nếp học tập - Tiếp tục rèn năng lực nhóm trưởng, các ban phát huy vai trò. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Thực hiện - Chú ý - Hs thực hiện - Nhóm trưởng các nhóm báo cáo về tình hình của nhóm. - Ý thức nề nếp học tập, đạo đức của các thành viên - Chỉ ra những mặt còn tồn tại - Ý kiến các thành viên. - Lắng nghe Tiết 4: Phụ đạo HS chưa đạt chuẩn Toán BÀI 5: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I/ Mục tiêu: - Củng cố lại phép cộng và phép trừ trong phạm vi đã học. II/ Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Ổn định -Khởi động:- BVN -GT bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - Hoạt động cá nhân 1. Đặt tính, tính kết quả 2. Viết các số 23; 70; 39; 51 3. Giải bài toán - GV NX tổng kết tiết học - HĐTQ - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu - Viết phép tính và tính k/q vào vở 30 56 + 86 24 24 48 24 88 47 41 + 73 43 30 - - - Viết vào vở theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé * Từ bé đến lớn: 23; 51, 70 Từ lớn đến bé: 70, 51, 23 - Giải bài vào vở Bài giải Hai thùng có là: 34 + 53 = 87 (quả ) Đáp số: 87 quả - Đổi bài với bạn kiểm tra kết quả Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 2 I. Nội dung: Nhận xét tuần 2, đưa ra phương hướng tuần 3 II. Các hoạt động: Nhận xét: .- Nhìn chung các em ngoan,lễ phép với thầy cô, hòa nhã với bạn bè - Các em có cố gắng trong học tập, tham gia tích cực vào hoạt động nhóm. Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chú ý vào hoạt động nhóm - Một số em chưa có tiến bộ về rèn chữ viết, luyện đọc: Dũng, Duy, Thắng, Lâm, - Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ. - Thể dục tham gia đầy đủ - Tuyên dương: Tâm, Hoàng, Duyên, Thư 2. Phương hướng tuần sau: Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2019_2020.doc