Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 11 đến 14
I. Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ vế tình cảm. Dấu phẩy
II. Chuẩn bị:
-GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1.
III. Hoạt động dạy học:
*Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài
A. Hoạt động thực hành:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 11 đến 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẤN 11: Bài 1: Mở rộng vốn từ về đồ dùng và công việc trong nhà Tập nói lời chia buồn, an ủi I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về đồ dùng và công việc trong nhà, tập nói lời chia buồn, an ủi II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A.Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: (Bài tập 1 trang 42) Việc 1: Cá nhân dọc yêu cầu, xác định tên đồ vật qua câu đố và ghi vào một đồ vật Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 2: (Bài tập 2 trang 42, 43) Việc 1: Cá nhân dọc bài văn và tự làm các bài tập theo yêu cầu bên dưới Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Bài 2: Phân biệt ươn/ương Luyện viết chữ I I. Mục tiêu: - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ươn / ương. -HS nắm được một số kĩ năng về tư thế ngồi, để vở, cầm bút, luyện tay.Viết đúng chữ I - Nhận thức vẻ đẹp của chữ viết. Yêu thích say mê hứng thú luyện chữ đẹp. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A.Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: ( Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu Việc 2 : Các nhóm thảo luận, phân công nhiệm vụ Việc 3: Báo cáo kết quả thực hiện Việc 4: Các nhóm chia sẻ trò chơi trước lớp Việc 5: GV nhận xét, góp ý qua trò chơi. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) -Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, tìm từ có tiếng chứa âm s/x và vần ươn/ương (theo mẫu) Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Việc 5: HS viết kết quả đúng vào vở. * Hoạt động 3: (Bài tập 3) Việc 1: Gv hướng dẫn lại quy trình viết chữ I về độ cao Việc 2: Cho hs viết bảng con. Việc 3: HS viết bài vào vở. Việc 4: GV xuống quan sát, sửa nét chữ cho HS. TUẤN 12: Bài 1: Mở rộng vốn từ vế tình cảm. Dấu phẩy I. Mục tiêu: - Củng cố vốn từ vế tình cảm. Dấu phẩy II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A. Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: ( Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu: Đánh số 1 vào ô chỉ người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu Việc 2 : Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng kiểm tra. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Việc 5: HS làm việc theo yêu cầu của bài tập 2: Nêu những việc: người thân (mà em đã chọn ở bài tập 1) đã làm cho em; Em đã làm để người thân đó vui lòng * Hoạt động 3: (Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu Việc 2 : Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng kiểm tra. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài 2: Luyện viết chữ H và K Phân biệt at/ac. Kể về người thân I. Mục tiêu: -HS nắm được một số kĩ năng về tư thế ngồi, để vở, cầm bút, luyện tay.Viết đúng chữ H và K - Nhận thức vẻ đẹp của chữ viết. Yêu thích say mê hứng thú luyện chữ đẹp. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt at/ac. - Dựa vào các câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc người thân. - Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài Việc 5: HS viết kết quả đúng vào vở. * Hoạt động 1: (Bài tập 1) Việc 1: Gv hướng dẫn lại quy trình viết chữ H; K và về độ cao Việc 2: Cho hs viết bảng con. Việc 3: HS viết bài vào vở. Việc 4: GV xuống quan sát, sửa nét chữ cho HS. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) -Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, tìm từ có tiếng chứa vần at/ac (theo mẫu) Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Việc 5: HS viết kết quả đúng vào vở. * Hoạt động 3: ( Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu: (Viết một đoạn văn ngắn nói về người thân dựa vào bài tập 2 tuần 12 bài 1 trang 45) Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài ôn: Ôn vốn từ theo chủ điểm Ông bà, cha mẹ I. Mục tiêu: - Củng cố vốn từ theo chủ điểm Ông bà, cha mẹ. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A. Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: (Bài tập 1) -Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu: Đọc câu chuyện Bà và cháu rồi làm các bài tập theo yêu cầu cầu bên dưới Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Việc 5: HS viết kết quả đúng vào vở. * Hoạt động 2: ( Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 3: (Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu: điền dấu thích hợp vào ô trống: dấu phẩy, dấu chấm, hoặc dấu hỏi vào ô trống. Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Việc 5: HS viết kết quả đúng vào vở. TUẦN 13: Bài 1: Mở rộng vốn từ về công việc gia đình Câu kiểu “Ai làm gì?” Luyện viết chữ L, C I. Mục tiêu: - Củng cố vốn từ về công việc gia đình câu kiểu “Ai làm gì?” Luyện viết chữ L, C -HS nắm được một số kĩ năng về tư thế ngồi, để vở, cầm bút, luyện tay.Viết đúng chữ L, C - Nhận thức vẻ đẹp của chữ viết. Yêu thích say mê hứng thú luyện chữ đẹp. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A. Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: (Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện gạch dưới những từ ngữ cụm từ chỉ công việc gia đình trong đoạn văn Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu: điền dấu thích hợp vào ô trống: dấu phẩy, dấu chấm, hoặc dấu hỏi vào ô trống. Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3; Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 3: ( Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. Bài 2: Phân biệt iêc/iêt/uyêt I. Mục tiêu: - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt iêc/iêt/uyêt - Nhìn tranh nói về hoạt động của người trong tranh. -Biết đặt câu kiểu “Ai làm gì?” theo nội dung tranh. - Kể lại một cách chân thật, tự nhiên về người bạn thân của em - Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài A. Hoạt động thực hành: * Hoạt động 1: (Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện nối (theo mẫu) Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu: đặt câu kiểu “Ai làm gì?” theo nội dung tranh Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 3: ( Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. TUẦN 14: Bài 1: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Câu kiểu “Ai làm gì?”. Dấu chấm, dấu chấm hỏi I. Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho HS. - Biết cách đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì? -Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi. II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài * Hoạt động 1: (Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và viết lại từ ngữ vào bảng (theo mẫu) Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện: Đặt hai câu theo kiểu “Ai làm gì?” với các từ ở bài tập 1 Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 3: (Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và điền dấu chấm, dấu hỏi vào ô trống Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Bài 2: Viết tin nhắn Phân biệt ăt/ăc I. Mục tiêu: -Biết cách viết tin nhắn -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ăt /ăc . II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài * Hoạt động 1: ( Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu: tìm và gạch dưới các từ chỉ hoạt động có trong đoạn tin nhắn. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và đặt câu hỏi cho phần in đỏ của đoạn tin nhắn trên. Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 3: ( Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, thực hiện theo yêu cầu: thay mặt Như em hãy soạn một tin nhắn trả lời mẹ trước khi đi Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 4: (Bài tập 4) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện theo yêu cầu: điền tiếng vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. Bài ôn: Từ chỉ hoạt động, trạng thái Câu kiểu “Ai làm gì?” I. Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập, dùng từ đặt câu đơn giản -Biết cách viết tin nhắn -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ăt /ăc . II. Chuẩn bị: -GV+HS: Vở luyện tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1. III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Giới thiệu bài, ghi bảng tên bài * Hoạt động 1: (Bài tập 1) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện theo yêu cầu: đọc câu chuyện rồi làm các bài cầu bên dưới (Khoanh vào câu trả lời đúng) Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 2: (Bài tập 2) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu, tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai?; “Làm gì?” theo mẫu Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 3: (Bài tập 3) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu: Tô màu vào ô chữ từ chỉ hoạt động trồng chăm sóc rau của Mai. Việc 2: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng. * Hoạt động 4: (Bài tập 4) Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu và thực hiện theo yêu cầu: Đặt câu với những từ chỉ hoạt động ở bài tập 2 theo kiểu “Ai làm gì?” Việc 2: Trao đổi theo cặp. Việc 3: Nhóm trưởng cho nhóm thực hiện, báo cáo kết quả. Việc 4: Giáo viên kiểm tra, nhận xét, chốt lại ý đúng.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_2_tuan_11_den_14.doc