Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

- Biết số bị trừ, số trừ ,hiệu.

- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.

 BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ), Bài 3

II. Đồ dùng dạy học:

- Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.

III Các hoạt động dạy- học:

 

doc 25 trang haihaq2 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2018
Chào cờ
( Tập trung toàn trường )
--------------------------------*****************-----------------------------
Toán
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thước có chia vạch cm, dm.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm; Gọi hs đọc
- Nhận xét học sinh đọc.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Ghi mục bài
2. Luyện tập
Bài1:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ dài 1dm.
- Hướng dẫn hs cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Yêu cầu thực hành.
-Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn làm kết quả vào bảng con
- Nhận xét bài học sinh.
Bài 3(cột 1 ,2)
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở
- Kiểm tra và nhận xét
Bài 4:
Gọi học sinh đọc đề.
- Hướng dẫn học sinh: muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
- Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
- Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố - dặn dò:
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
- Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học
- Yêu cầu học sinh nêu.
- Nhận xét cách làm việc của học sinh.
- Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
- Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,sốtrừ,hiệu.
- 3 học sinh đọc.
- Nghe và nhắc lại
- 2 em đọc yêu cầu.
- Lấy thước,phấn thực hành.
- Thực hành vẽ.
- Thực hành trên thước
- 1 em đọc
- Làm bài bảng con
- 2em đọc đề.
- Làm bài, đổi vở chấm đúng sai, 2 hs lên bảng chữa bài 
- Làm bài vào vở.
- Nghe
- Đơn vị dm.
- Thực hành.
- Tự nêu.
- Lắng nghe
---------------------------********************----------------------------
Thủ công
( GV2 )
----------------------------********************--------------------------
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật
- Nhận xét, tuyên dương
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Luyện đọc:
 2.1. GV đọc mẩu toàn bài
 - Yêu cầu hs đọc lại bài
 - Yêu cầu hs đọc chú giải
 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
 a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
 b. Đọc từng đoạn:
 - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn
 - Kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
 c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
 d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2
 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Câu chuyện kể về bạn nào?
+ Bạn Na là người như thế nào?
+ Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
+ Các bạn đối với Na như thế nào?
+ Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
+ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
+ Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
 4. Luyện đọc lại:
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:
- 1 hs đọc lại toàn bài
+ Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
+ Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?
- Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này. 
- 2 em đọc.
Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm
-1 hs đọc
-1 hs đọc
- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu
- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Lắng nghe
- Luyện đọc
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
- Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
- Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thường cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
- Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
- Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho.
- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài
 - HS nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2018
Toán 
 SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ ,hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
 BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ), Bài 3 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ
- Đặt tính rồi tính. 59 - 5; 35 - 4.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giảng bài mới:
- Viết phép tính 59 - 35 = 24
- Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59: là số bị trừ; 35: là số trừ; 24: là hiệu. (gắn thẻ)
- Gọi một số em nhắc lại.
- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như trên
*Chú ý : 59 - 35 cũng gọi là hiệu.
3. Luyện tập
Bài 1 :
Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho hs:
 Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
- Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.
Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào bảng con 
- Nhận xét, chữa
Bài 3 
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn tóm tắt và giải.
- Chấm bài, chữa
- Nhận xét bài làm của học sinh.
3 Củng cố - dặn dò
? Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
- Nối tiếp nêu
- Quan sát 
- Đọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu.
- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con
- 3 em đọc đề bài 
- Tự tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm
- 2 em nêu: Số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Lắng nghe
---------------------------*******************-------------------------------
Tập đọc 
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu::
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
- Tích hợp: GDBV Môi trường ( gián tiếp ): qua bài học giúp học sinh nắm được cuộc sống sung quanh chúng ta rất phong phú: Mọi vật, mọi người đều có công việc riêng và họ làm việc rất nhộn nhịp, vui vẻ. Từ đó HS biết được môi trường sống rất có ích đối với tự nhiên và con người.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ ở sgk. 
- Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc bài:Phần thưởng.
- Bạn Na có xứng đáng được nhận phần thưởng không? Vì sao?
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc
2.1. GV đọc mẩu toàn bài
- Yêu cầu 1 HS đọc lại bài 
- Yêu cầu 1 HS đọc chú giải
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:
- Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh
- Yêu cầu hs đọc
- Hướng dẫn giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ
- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
d. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ vật, câycối, người được chỉ trong bài.
+ Các vật xung quanh ta làm những việc gì?
+ Bé làm những việc gì?
+ Bé cảm thấy như thế nào?
* Tích hợp GDBVMT :
- Qua bài học xung quanh ta có gì ?
- Như vậy môi trường sống của các em rất vui vẻ, nhôn nhịp, vì vậy các em cần làm những việc gì để bảo vệ môi trường sống đó?
4. Luyện đọc lại
- Yêu cầu hs thi đọc lại bài
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 5. Củng cố, dặn dò
- 1 hs đọc lại toàn bài
H: Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm
- 1 HS đọc
- 1 HS đọc
- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu
- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc
- HS đọc 
- Các nhóm luyện đọc
 - Đại diện các nhóm thi đọc
Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt.
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Dùng bút chì để gạch: Chim tu hú, chim sâu, cành đào.
- Tự trả lời theo nội dung bài.
- Đi học, quét nhà, nhặt rau.
- Bé lúc nào cũng bận rộn nhưng luôn vui.
- Đồ vật: Đồng hồ.
 Con vật: gà, tu hú, chim sâu, cành đào....
- Nhiều HS nối tiếp nhau trả lời
- 3 - 5 em đọc bài.
Lớp theo dõi, nhận xét bạn đọc tốt
- Đọc bài
- Nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
-----------------------------*******************-----------------------------
Chính tả ( Tập chép) 
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (sgk)
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT4, BT2b 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Bài cũ
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển lịch, nhẫn nại,...
- Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái đầu đã học.
- Nhận xét, tuyên dương
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Viết mục bài
2. Hướng dẫn tập chép
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần
- Gọi 2 em đọc lại.
- Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.
- Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2b: Điền ăn/ ăng
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng
- Yêu cầu hs làm bài
Bài 4 :
- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó
(xóa dần bảng)
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố-dặn dò:
- Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
- Nhận xét giờ học.
- 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- 2 em
- Nghe – nhắc lại
- Lắng nghe.
- 2 em đọc lại.
- Kể về bạn Na .
- Có 5 câu.....
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
- Chép bài vào vở.
- Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nhận xét bài viết của bạn.
- Nghe
- 1 hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp làm nháp
 Nhận xét bài trên bảng
- Xung phong đọc thuộc
- Lắng nghe.
	-----------------------------*******************-----------------------------
GDKNS ( Luyện toán )
Luyện tiết 6 VTH Toán
Buổi chiều
Tiếng việt ( TT )
Luyện đọc: Phần thưởng
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc.
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc.
- HS: SGK
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. Nêu nội dung của bài?
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
b. Luyện đọc
* Luyện đọc cả bài
- Gọi hs đọc toàn bài
- Nêu nội dung chính của bài?
* Luyện đọc theo đoạn
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
GV nhận xét, sửa lỗi cho hs.
* Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đua lẫn nhau.
GV nhận xét, tuyên dương đội đọc tốt.
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu hs nêu lại nội dung của bài
- Dặn hs về nhà luyện đọc lại và tập đọc trước bài mới.
- 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn
Cả lớp nhận xét bạn đọc.
- Lắng nghe
- 2 – 3 hs đọc cả bài. Cả lớp đọc thầm.
Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs nêu – lớp nhận xét, bổ sung.
- 3hs đọc bài
- Hs luyện đọc theo nhóm bàn
- 2 nhóm cử đại diện lên thi đọc.
Cả lớp theo dõi để nhận xét, bình chọn đội thắng cuộc.
- 3 hs nêu
--------------------------------******************-------------------------------
Toán ( TT )
Luyện tiết 7: Vở TH Toán
I. Mục tiêu
- Biết số bị trừ, số trừ ,hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Vở TH, bảng con.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- GV viết phép tính lên bảng, yêu cầu hs nêu các thành phần của phép trừ.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Hs nêu yêu cầu bài toán
- GV hướng dẫn, hs tự làm bài vào vở.
GV nhận xét, bổ sung.
Bài 2
- Gọi hs đọc đề bài
- GV làm mẫu bài a
Tương tự, yêu cầu hs làm tiếp các bài còn lại. Tổ 1 làm bài b, tổ 2 bài c, tổ 3 bài d.
- GV nhận xét
Bài 3
- Yêu cầu hs đọc bài toán
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hs giải bài toán vào vở.
GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò
- Dặn hs về nhà xem lại các bài tập và xem trước bài mới.
- 2hs nêu
- Hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào vở - nêu kết quả.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- 3 tổ làm 3 bài vào bảng con.
- Hs đọc đề bài
+
+
- Hs tự làm bài vào vở
- Lắng nghe
---------------------------*******************----------------------------
GDNGLL
CHỦ ĐỀ THÁNG 9: Mái trường thân yêu của em
Tìm hiều về truyền thống nhà trường
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
Hiểu được truyền thống của lớp và của nhà trường.
Học sinh thấy được nhiêm vụ và quyền lợi của HS tiểu học.
Biết tự hào trân trọng những truyền thống tốt đẹp của nhà trường, từ đó có ý thức phấn đấu bảo vệ truyền thống tốt đẹp đó .
II/CHUẨN BỊ: Một số câu hỏi :
Hãy nêu các truyền thống tốt đẹp của nhà trường .
Một số trò ch¬i .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/Khởi động: Hát tập thể bài : Em yêu trường em
2/ Bài mới :
*Hoạt động 1 : Thi tìm hiểu về truyền thống nhà trường .
- Đại diện mỗi tổ lên b¾t thăm và trả lời câu hỏi : 
 Em h·y nªu tªn Trường cña em?
Trong trường có những ai?	
+ Em ®Õn tr­êng ®Ó lµm g×?
- Các nhóm thảo luận, trình bày
- Nhận xét bổ sung.
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu một số thành viên trong nhà trường
Tên Hiệu Trưởng .
Tên cô Tổng phụ trách ®éi .
Tên thÇy Hiệu Phó ?( cã mÊy thÇy hiÖu phã ?)
Tên Giáo viên Chủ Nhiệm ?. 
HS tự suy nghĩ ghi tên thầy Hiệu trưởng, thầy Hiệu phó, cô Tổng phụ trách, cô Chủ nhiệm vào giấy nháp.
*Hoạt động 3 : ch¬i mét sè trß ch¬i
GVCN cïng hs tæ chøc ch¬i c¸c do gv chän
HS h¸t mét sè bµi vÒ nhµ tr­êng đơn ca, song ca, tốp ca, móa.
3/ Củng cè:
GV chủ nhiệm nhận xét .
Dặn dò
----------------------------*******************----------------------------
Kể chuyện
 PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng" (BT1,2,3). (HS khá, giỏi bước đầu kể lại đưộctàn bộ câu chuyện BT4)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk.
- Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ(5 phút)
- Gọi học sinh lên kể câu chuyện ‘Có công mài sắt, có ngày nên kim’
- Nhận xét, tuyên dương
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi mục bài.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng đoạn theo tranh:
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu kể trong nhóm: quan sát tranh, đọc thầm gợi ý, nối tiếp kể từng đoạn.
- Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm.
- Theo dõi học sinh kể.
- Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp.
- Nhận xét hs kể
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:
- Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu lớp nhận xét dựa theo các tiêu chí đã nêu ở tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố-dặn dò:
H: Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ học
-Về nhà kể cho người thân nghe.
- 2 học sinh kể .
- Lắng nghe.
- 1 em nêu
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bình chon nhóm kể tốt.
- Hs kể từng đoạn nối tiếp
- Xung phong kể
- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt
- Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người.
- Nghe, ghi nhớ.
---------------------------*******************------------------------------
Thứ 4 ngày 12 tháng 09 năm 2018
	Thể dục	
( GV2 )
----------------------------*******************-----------------------------
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trongphạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu: 36 - 24 ; 66 - 5
 Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
- Nhận xét tuyên dương.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Cả lớp làm vào nháp, gọi 5 em lên bảng làm bài ( HS TB, yếu làm 3 phép tính đầu )
Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải)
- Gọi các em làm lần lượt bằng miệng (cột 1, 2)
- Nhận xét, chữa
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
- 84 và 31 đâu là số trừ, đâu là số bị trừ?
- Để tìm được hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính. Tổ 1 làm bài a, tổ 2 bài b, tổ 3 bài c.
- Gọi học sinh nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Hướng dẫn hs phân tích bài toán – tóm tắt.
- Yêu cầu hs giải bài toán vào vở
- Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố-dặn dò
- Hệ thống lại tiết học.
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà xem lại các BT
- 2 em làm bảng lớp. Lớp bảng con.
- Nghe
- Đọc yêu cầu 
- HS làm bài
 88 49 64 96 57 - 36 - 15 - 44 - 12 - 53 
 52 34 20 84 4
- Tự nhẩm kết quả
- Nối tiếp nêu cách nhẩm
- Đọc yêu cầu
- 84 là số bị trừ, 31 là số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Làm bảng con; 3 em làm bảng lớp
Cả lớp làm bảng con.
- 2em đọc to đề và cả lớp đọc thầm.
- Phân tích
- Làm bài
 Bài giải.
Số dây còn lại dài số dm là :
38 – 26 = 12 (dm)
Đápsố: 12dm
- Lắng nghe.
----------------------------******************------------------------------
Tự nhiên & xã hội
BỘ XƯƠNG
I . Mục tiêu:
- Nêu được tên, đặc điểm, vai trò của bộ xương.
- Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
(ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ mô hình bộ xương người. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động hoc
A. Khởi động
- Chơi trò chơi: Thụt - thò.
- Yêu cầu học sinh chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Các cơ và khớp nào vận động?
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề:
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động1:
Bước 1: Quan sát hình vẽ bộ xương.
H: Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở hình vẽ mà em biết?
- Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.
Bước 2: Hoạt động cả lớp:
- Đưa mô hình bộ xương và nói, yêu cầu học sinh chỉ đúng.
Vd: xương đầu, xương sống,...
Bước 3: Yêu cầu quan sát, nhận xét các xương trên mô hình và so sánh các xương trên cơ thể?
*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể 
(HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết)
Kết luận: Các chỗ gập, duỗi được gọi là khớp xương.
Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.
Cách tiến hành: 
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi, ngồi đúng tư thế?
- Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
Kết luận: Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác nặng để xương phát triển tốt...
3. Củng cố - dặn dò:
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học
-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học
- Chơi trò chơi.
- Khớp tay, khớp cánh tay.
- Nghe
- Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
- Chỉ theo giáo viên nói.
- Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe
- Trả lời câu hỏi. Nhận xét bạn và bổ sung.
- Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
- Lắng nghe
- 2 em đọc.
- Nghe
-----------------------------*******************------------------------------
Tập viết
CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Mẫu chữ Ă, Â bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
 Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
 - HS: Vở tập viết, bảng con.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ă, Â:
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
 - Đính chữ mẫu Ă, Â
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau chữ hoa A cao ?
- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă, Â
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ Ă, Â (5 li) nêu lại quy trình
- Yêu cầu hs viết vào không trung.
- Yêu cầu hs viết chữ hoa Ă vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa Ă, Â (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
3. HD viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Ăn chậm nhai kĩ
+Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
+ Nhận xét độ cao của các chữ cái?
+ Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
+ Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
+ Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
+ Nêu cách nối nét giữa chữ hoa Ă và n ?
- Viết mẫu: Ăn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
 Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài:
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Vở TV
- Nghe
- Quan sát
- Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu phụ.
- Lắng nghe
- 2 em nêu 
- HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- Viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- 4 tiếng: Ăn, chậm, nhai, kĩ
- Quan sát, nêu.
- Dấu nặng ( . ), ngã ( ~ )...
- Chữ Ă. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:
- Viết bài vào vở tập viết
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
-----------------------------******************-----------------------------
Tự học
( Hoàn thành bài tập )
------------------------------******************---------------------------
Thứ 5 ngày 13 tháng 09 năm 2018
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 ( a,b,c,d ), Bài 3 (cột 1, 2), Bài 4.
II Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ
- Đặt tính rồi tính biết số bị trừ,số trừ lần lượt là: 84 và 31, 87 và 53:
- Nhận xét, tuyên dương
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Luyện tập:
Bài 1: Củng cố kĩ năng đọc, viết số
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số.
Bài 2: Củng cố kĩ năng viết số liền trước, liền sau
- Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Lần lượt làm bài vào bảng con. (Câu a,b,c,d)
H: Số 0 có số liền trước không?
Kết luận: Số 0 là số bé nhất trong các số đã học và là số duy nhất không có số liền trước
Bài 3: ( cột 1,2 )
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD HS làm bài thứ nhất
Tương tự, yêu cầu 3 tổ làm 3 bài.
- Kiểm tra và nhận xét 
Bài 4: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
- Gọi học sinh đọc bài toán – tóm tắt.
- Hướng dẫn phân tích bài toán.
- Yêu cầu học sinh giải bài vào vở.
- Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu.
- Chấm, chữa bài học sinh tổ 2
3. Củng cố - dặn dò
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức tiết học.
- Nhận xét giờ học: tuyên dương một số em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Về nhà xem lại các BT
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- 2 em làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.
- Nghe
- Viết các số.
- 3 em làm bảng lớp. Cả lớp làm vào nháp.
- Đọc 1 lần.
- Đọc 
- Lần lượt làm bảng con.: 60, 100, 88, 0.
- Số không không có số liền trước.
- Nêu lại kết luận.
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 3 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bảng con.
 Tóm tắt:
Lớp 2A : 18 học sinh
Lớp 2B : 21 học sinh
 Cả hai lớp : .... học sinh ?
- Làm bài. 1em làm bảng lớp.
Bài giải
Số hs đang tập hát của cả 2 lớp là:
18 + 21 = 39 (học sinh)
Đáp số: 39 học sinh 
- Tổ 2 nộp bài.
- Lắng nghe
------------------------------*******************---------------------------
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1)
- Đặt câu với từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)
.II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
 - Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ
- Kể tên một số đồ vật, con vật mà em biết?
- Nhận xét,ghi điểm
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Tìm từ chứa tiếng học, tập
- Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng
- Gọi hs đọc lại các từ tìm được
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài
-Yêu cầu hs làm nháp đặt câu cả lớp nhận xét bạn.
- Nhận xét, chữa.
Bài 3: Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc cả mẫu.
- Em có nhận xét gì về câu mới?
- Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp.
- Gọi hs đọc 
- Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng)
Bài 4: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Đây là câu gì?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò 
- Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như thế nào ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các BT; chuẩn bị trước bài tuần sau.
- 2 em kể.
Nhận xét bạn
- 2 em đọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu
- 4 - 5 em đọc
- 1 em đọc yêu cầu
- Nghe
- Làm bài vào nháp. 2em lên bảng.
 Lớp nhận xét bạn.
VD: + Chúng em chăm chỉ học tập.
 + Bạn Lan rất chịu học hỏi.
- 2 em đọc yêu cầu.
- Đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau.
- Làm bài vào vở nháp.
VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. 
 -> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- 2 em đọc yêu cầu.
- Đây là câu hỏi.
- Khi viết cuối câu ta phải viết dấu chấm hỏi.
- Làm bài vào vở.
- Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Nghe, ghi nhớ
-----------------------------********************-----------------------------
Chính tả (Nghe-viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái. (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g, gh.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu, yên lặng,...
- Nhận xét bài học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết: 
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
+Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
+Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà, luôn luôn, tích tắc, bận rộn
2.2. HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho học sinh viết ( đọc đúng yêu cầu bộ môn )
2.3.Chấm, chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài
- Thu vở chấm , nhận xét 
3. Hướng dẫn làm BT
Bài 2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
- Củng cố cách viết g, gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Làm bài vào nháp
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
- Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
- Quét nhà, nhặt rau, 
- 3 câu. Câu thứ 2 có nhiều dấu phẩy nhất.
- 2 em đọc; lớp đọc thầm
- Viết vào bảng con.
- Nghe và viết bài đúng chính tả
- Đổi vở cho bạn dò bài.
- 2em đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng nối tiếp.
- Nhắc lại luật viết g, gh.
- Đọc yêu cầu
- 1 em làm bảng lớp. Cả lớp làm vở nháp.
 (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
- Nhận xét
-Lắng nghe
-----------------------------*********************---------------------------
Đạo đức
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2)
I Mục tiêu:
- Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Không đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ.
- GD hs có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ.
( Ghi chú: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu 3 màu cho hoạt động 1. Vở bài tập đạo đức.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng trả lời:
+ Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- Nh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2018_2019.doc