Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu:

- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu nội dung : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 trong SGK). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.

II. Chuẩn bị:

 Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang haihaq2 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Ngày soạn : 7 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ hai, 9 / 4 / 2012.
 TẬP ĐỌC
 TIẾT 94 + 95 : CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 trong SGK). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra đọc thuộc bài Cây và hoa bên lăng Bác
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài học qua tranh minh họa. 
b.Nội dung: Luyện đọc 
* GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài. 
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu đọc từng câu
GV theo dõi sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
GV yêu cầu chia đoạn, mở bảng phụ hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng, / mây đen ùn ùn kéo đến. // Mưa to, / gió lớn, / nước ngập mênh mông. // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.//
- Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
 - GV giúp HS hiểu nghĩa từ: con dúi, sáp ong, nương và các từ cuối bài.
- Yêu cầu đọc nhóm.
GV đến các nhóm giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc nhóm
 Mời các nhóm thi đua đọc. 
 GV nghe nhận xét và ghi điểm.
- Đọc đồng thanh
4. Củng cố:
- Nhận xét phần luyện đọc 
 TIẾT 2:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra 3 học sinh 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
 - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muốn vật như thế nào sau nạn lụt?
- Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
- Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào?
- Hãy kể thêm một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
GV nhận xét bổ sung cho câu hỏi chưa hoàn chỉnh
* Luyện đọc lại
- Hướng dẫn thi đọc câu chuyện 
Tổ chức đọc và thi đọc cá nhân
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
4. Củng cố:
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? Liên hệ thực tế
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Hát
3 em đọc lớp nhận xét
Lớp lắng nghe 
HS quan sát tranh nói bức tranh vẽ gì
- HS chú nghe GV đọc 
Lần lượt nối tiếp đọc từng câu.
- Cá nhân đọc: lạy van, ngập lụt, lấy làm lạ, lao xao.
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2.
HS nêu từng đoạn (3 đoạn)
HS luyện đọc chú ý cách ngắt nghỉ 
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 1
- 3 em đọc từng đoạn hiểu nghĩa từ khó.
HS thực hiện đọc theo nhóm đôi 
Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài (đọc đồng thanh và cá nhân đọc).
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Hát
- Đọc lại bài tiết 1
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật
- Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
- Làm theo lời khuyên của dúi: lấy khúc gỗ to, khoét rộng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người
- Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần, hai vợ chồng đi làm nương về, nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thấy có tiếng lao xao. Người vợ 
- Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh,...
HS khá giỏi tự nói ý kiến của mình 
- HS thảo luận trình bày ý kiến
- HS thực hiện theo yêu cầu 3 em đọc
HS luyện đọc nhiều lần
3 – 4 nhóm đọc trước lớp 
- HS khá giỏi sung phong đọc trước
Các dân tộc Việt Nam đều là anh em một nhà ...phải yêu thương giúp đỡ nhau
- Chuẩn bị bài sau.
 TOÁN
 TIẾT 156 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
 II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
- Các tờ giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 434 + 123 53 + 47
 653 – 413 100 – 33 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tổ chức nêu kết quả miệng
+ Bài 2: 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và giải bài toán
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 3: Viết số tiền phải trả lại vào ô trống (theo mẫu)
GV mở bảng phụ ghi sẵn HD
Tổ chức làm bài và chữa 
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
Nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào 
Thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc trong các túi 
HS nêu số điền kết quả a, 800 đồng...
Lớp theo dõi chữa bài
- HS phân tích yêu cầu 1 em làm bảng nhóm lớp làm vào vở
HS làm theo mẫu nhẩm cách cộng, trừ nói kết quả - lớp nhận xét
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn : 7 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ ba, 10 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 157 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải toán về nhiều hơn có đơn vị đồng.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
900 đồng gồm các tờ giấy bạc loại nào?
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV mở bảng kẻ sẵn HD 
Tổ chức nêu kết quả miệng
Chẳng hạn 416 có 4 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
Tương tự với các số còn lại
123, 416, 502, 299, 940
+ Bài 3: , ? 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và điền dấu 
875 > 785
900 + 90 + 8 < 1000
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 5: 
Bài toán cho biết gì ?
Bài yêu cầu làm gì?
Muốn tìm giá tiền 1 chiếc bút bi ta phải tìm gì?
Tổ chức làm bài GV theo dõi giúp đỡ chỉ cho HS bài toán thuộc dạng nào
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
HS nêu yêu cầu nối tiếp 
Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
HS đọc lại bài sau khi chữa
Lớp theo dõi chữa bài
- HS phân tích yêu cầu 3 em làm bảng nhóm lớp làm vào vở
697 ... 699 321 ... 298
599 ... 701 732 ... 700 + 30 + 2
HS đọc phân tích yêu cầu tóm tắt và giải
Bài giải
Giá tiền 1 chiếc bút bi là
 700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đáp số : 1000 đồng.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 KỂ CHUYỆN
 TIẾT 32: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ, theo gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện .
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3
III. Các hoạt động dạy học:	
 Hoạt động của thầy 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
 Hoạt động của trò 
- Hát
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn 
 - HS trình bày trước lớp
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b.Nội dung: Hướng dẫn kể chuyện:
* Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi 
+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
+ Kể chuyện trong nhóm 
+ Thi kể trước lớp 
* . Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn.
- 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) 
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
- Lớp lắng nghe
5 Dặn dò: 
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 CHÍNH TẢ
 TIẾT 63: NGHE – VIẾT: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả trình bày đúng bài tóm tắt: Chuyện quả bầu, viết hoa tên riêng Việt nam trong bài chính tả
- Làm đúng các bài tập 2, BT 3
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn ND BT2 a 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
 Hoạt động của trò 
- Hát
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con 
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung: 
- Chú ý nghe
* Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép 
- 2 HS đọc lại
 Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
Tìm tên riêng trong bài chính ? 
-Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
* Hs viết bảng con các tên riêng
*Giáo viên đọc bài
- Viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
* Chấm chữa bài (8 bài)
* Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
a. l hoặc n
- Cả lớp làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
Nhận xét chữa bài
 năm nay nan lênh nầy lo lại 
Bài 3 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS làm thi 3 em
HDHS 
(làm xong đọc kết quả nhận xét)
Lời giải 
Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài
4.Củng cố
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
5. Dặn dò:
- Về nhà viết lại các chữ viết sai 
- Chuẩn bị bài sau.
 ÔN TOÁN
 TIẾT 157 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Củng cố cho HS cách trả và nhận lại tiền thừa khi mua bán.
- Vận dụng kiến thức vào giải toán.
II. Chuẩn bị: 
Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1000 đồng gồm các tờ giấy bạc loại nào?
- Nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: 
+ Bài 1: Viết số tiền còn lại vào ô trống
Bình có
Bình mua hết
Số tiền Bình còn lại
700 đồng
600 đồng
800 đồng
400 đồng
900 đồng
500 đồng
1000 đồng
1000 đồng
Yêu cầu HS nêu đề toán rồi trả lời yêu cầu
+ Bài 2: , ? 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và điền dấu 
624 > 542
700 + 35 < 753
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 3: Giá tiền một chiếc bút chì màu là 800 đồng, giá một cái kéo nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì màu là 200 đồng. Hỏi giá tiền 1 cái kéo là bao nhiêu đồng?
Bài toán cho biết gì ?
Bài yêu cầu làm gì?
Muốn tìm giá tiền 1 cái kéo ta phải tìm gì?
Tổ chức làm bài GV theo dõi giúp đỡ chỉ cho HS bài toán thuộc dạng nào
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
Viết số và chữ thích hợp vào ô trống 
HS đọc lại bài sau khi chữa
Lớp theo dõi chữa bài
- HS phân tích yêu cầu 3 em làm bảng nhóm lớp làm vào bảng con
398 ... 399 1000 ... 999
830 ... 829 457 ... 400 + 50 + 7
323 ... 232 124 ... 412
HS đọc phân tích yêu cầu tóm tắt và giải
vào vở sau đó nộp chấm chữa
Bài giải
Giá tiền 1 cái kéo là
 800 + 200 = 1000 (đồng)
 Đáp số : 1000 đồng.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 136: LUYỆN CHỮ: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
- Chép lại đoạn bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện chữ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Ổn định tổ chức
Kiểm tra 
 Hoạt động của trò 
- Hát
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con 
- từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung:
- Chú ý nghe
* Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép 
- 2 HS đọc lại
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Bài viết nói điều gì ?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
Tìm tên riêng trong bài viết ? 
-Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
* Hs viết bảng con các tên riêng
* Đọc bài
( Nhắc học sinh tư thế ngồi, cách cầm bút).
- Đọc lại
- Nghe – viết bài
- Soát lỗi
* Chấm chữa bài (10 bài)
4.Củng cố
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
5. Dặn dò:
- Về nhà viết lại các chữ viết sai 
- Chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
Ngày soạn : 9 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 11 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 158: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm theo đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
 II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
900; 543 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: , ? 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và điền dấu 
937 > 739
500 + 60 + 7 < 597
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
HD a, 635 + 241
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu cho các em làm bài vào vở
- Chấm chữa bài 
Bài 4: Tính nhẩm 
- Tổ chức chơi trò chơi truyền điện
- GV theo dõi nhận xét
Bài 5: 
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to (xem hình SGK) 
- Tổ chức làm bài GV theo dõi giúp đỡ chỉ cho HS cách xếp
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
- HS phân tích yêu cầu 3 em làm bảng nhóm lớp làm bảng con
600 ... 599 200 + 30 ... 230
398 ... 405 500 + 50 ... 649 
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
HS nêu cách thực hiện đặt tính và tính
 970 + 29 
b, 896 – 133 
 295 – 105 
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
HS thực hiện chơi phân thắng thua
HS QS hình thực hành lớp chữa kết quả 1 em xếp trên bảng lớn
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 TẬP ĐỌC
 TIẾT 96 : TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu nội dung : Chi lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp (trả lời được CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
II. Chuẩn bị: 
Tranh minh họa SGK, chép 2 khổ thơ cuối. 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Chuyện quả bầu nêu nội dung bài
3.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : nêu yêu cầu giờ học
 b. Luyện đọc. 
* GV đọc mẫu toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu đọc từng ý thơ
GV theo dõi sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp
GV mở bảng phụ hướng dẫn ngắt nghỉ
Những đêm hè /
Khi ve ve /
Đã ngủ //
Tôi lắng nghe /
Trên đường Trần phú //
- Yêu cầu đọc từng đoạn 
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
GV giúp HS hiểu nghĩa từ sạch lề, đẹp lối và các từ phần chú giải.
Tổ chức đọc theo nhóm
GV nghe nhận xét và ghi điểm.
Đọc đồng thanh cả bài
* Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ?
GV nhận xét bổ sung sau mỗi câu trả lời của HS nêu
* Học thuộc lòng
Tổ chức đọc cá nhân, nhóm thuộc 2 khổ thơ cuối
Gọi HS kiểm tra bài 
GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung cho HS liên hệ thực tế
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp lắng nghe 
- HS chú nghe GV đọc 
Lần lượt nối tiếp đọc mỗi em đọc 1 ý thơ 
- Cá nhân đọc lắng nghe, quét rác, sạch lề, đẹp lối.
Bài chia làm 3 đoạn 
HS luyện đọc phát hiện cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn giọng
3 em đọc 3 đoạn 
HS đọc kết hợp giải nghĩa
Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân đọc.
Lớp đọc toàn bài
- HS đọc thầm toàn bài sau đó trả lời câu hỏi
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, khi ve cũng đã mệt không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá, khi cơn giông vừa tắt. 
- Chị lao công / Như sắt / Như đồng tả vẻ đẹp mạnh mẽ, khỏe khoắn của chị lao công.
- Chị lao công làm việc rất vất vả cả những đêm hè oi bức ...
- HS đọc cả bài cá nhân, đồng thanh nhiều lần
HS xung phong đọc thuộc từng đoạn, cả bài
- HS nói trước lớp
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 TẬP VIẾT
 TIẾT 32 : CHỮ HOA Q (KIỂU 2)
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Quân dân một lòng (3 lần)
II.Chuẩn bị:
 Mẫu chữ hoa Q .
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1 Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
- Yêu cầu viết chữ N – Người 
GV nhận xét
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung: Hướng dẫn viết chữ hoa
+ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV chỉ vào mẫu chữ miêu tả: Chữ Q hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
GV viết mẫu chữ Q hoa kiểu 2 trên bảng lớp; kết hợp nhắc lại cách viết. 
+ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giúp HS hiểu nghĩa: quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
. Độ cao của các chữ cái:
Các chữ Q, l, g cao 2,5 li, chữ d cao 2 li, chữ t cao 1,5 li; các chữ còn lại cao 1li.
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng lièn kề.
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Chữ Q 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ; chữ Quân 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng: Quân dân một lòng 3 dòng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi giúp đỡ
- GV thu bài chấm điểm 
4.Củng cố: 
- Nhắc lại nội dung bài, công bố điểm
5.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, khen ngợi HS viết đẹp
- Hát 
- HS báo cáo
- HS viết chữ 2 lần
- HS nghe giới thiệu
- HS lắng nghe và quan sát 
- HS theo dõi GV viết mẫu.
- HS tập viết chữ Q hoa kiểu 2
- HS đọc Quân dân một lòng 
- Nhiều em nêu theo ý hiểu
- HS nhận xét bổ sung
QS nhìn cụm từ ứng dụng trả lời
- HS nói cách đánh dấu thanh.
Khoảng cách giữa các tiếng bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
HS lắng nghe 
- HS viết bài.
- HS nộp bài.
- Lớp nghe rút kinh nghiệm 
- Chuẩn bị bài sau
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TIẾNG VIỆT
 TIẾT 137: LUYỆN ĐỌC: TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS luyện đọc bài Tiếng chổi tre .
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc
II.Chuẩn bị: 
Sách giáo khoa
 III. Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu giờ học
 b. Nội dung:
*Luyện đọc bài Tiếng chổi tre .
- Đọc từng đoạn trước lớp
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Tổ chức đọc trong nhóm 
GV theo dõi giúp đỡ, sửa sai cho HS yếu
- Kiểm tra đọc bài 
+ GV theo dõi – ghi điểm
- Tổ chức cho học sinh yếu đọc bài 
- GV nhận xét chữa bài 
4. Củng cố:
- GV khen ngợi HS đọc tốt.
5.Dặn dò:
Nhận xét giờ học
Hát
3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Chú ý nghe
- 2 HS đọc nối tiếp 2 bài
- Lớp thực hiện đọc theo yêu cầu
HS đọc nhóm 2 em 
5 - 6 em đọc
Lớp nhận xét
- 4 em đọc bài trước lớp xung phong
-HS lắng nghe 
-Chuẩn bị bài sau.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 ÔN TOÁN 
 TIẾT 158 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm theo đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
 II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính 66 + 27 123 – 12 
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
 b. Thực hành: Thực hành
+ Bài 1: đặt tính rồi tính
426 + 252 625 + 72
749 – 215 618 – 103
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
GV cùng lớp chữa bài
+ Bài 2: , ? 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và điền dấu 
859 < 958
300 + 7 = 307
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 3: Giá tiền một chiếc bút chì màu là 1000 đồng, giá một cái kéo ít hơn giá tiền một chiếc bút chì màu là 200 đồng. Hỏi giá tiền 1 cái kéo là bao nhiêu đồng?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm giá tiền 1 cái kéo ta phải tìm gì?
Tổ chức làm bài GV theo dõi giúp đỡ chỉ cho HS bài toán thuộc dạng nào
Bài 4 : Thực hành xếp hình
GV tổ chức thi xếp đúng theo yêu cầu
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
lớp làm bảng con
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
4 em thực hiện 
lớp làm bảng con theo chỉ dẫn của GV
- HS nói lại cách cộng, trừ sau khi chữa
Lớp theo dõi chữa bài
- HS phân tích yêu cầu 3 em làm bảng nhóm lớp làm vào bảng con
700 ... 698 300 + 76 ... 386
599 ... 601 648 ... 600 + 80 + 4
523 ... 252 624 ... 612
HS đọc phân tích yêu cầu tóm tắt và giải
vào vở sau đó nộp chấm chữa
Bài giải
Giá tiền 1 cái kéo là
 1000 - 200 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng.
- HS xếp tại bàn các hình GV yêu cầu từ các hình tam giác bằng nhau.
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn : 9 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ năm, 12 / 4 / 2012.
 ÔN TOÁN
 TIẾT 159 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu.
- Củng cố cho HS tìm thành phần chưa biết đã học. So sánh các số đã học
- Củng cố cho HS cách cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- Vận dụng kiến thức vào giải toán.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng nhóm nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 46 + 47 823 – 722 
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung: Thực hành
+ Bài 1: đặt tính rồi tính
435 + 323 502 + 95
967 – 455 847 – 273
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
GV cùng lớp chữa bài
+ Bài 2: , ? 
GV HD mẫu sau đó cho HS tìm hiểu yêu cầu và điền dấu 
80cm + 20cm = 100cm 
1m < 100cm + 11cm
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Chấm chữa bài 
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là 15cm, 25cm, 20cm.
Bài toán cho biết gì ?
Bài yêu cầu làm gì?
Muốn tìm chu vi hình tam giác ta phải tìm gì?
Tổ chức làm bài GV theo dõi giúp đỡ 
Bài 4 : Tìm x
a, x + 68 = 92
 x = 92 – 68 
 x = 24
GV tổ chức thực hiện đúng theo yêu cầu
GV chã bài nhắc lại cho HS yếu nhớ
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Hát, sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
lớp làm bảng con
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
4 em thực hiện 
lớp làm bảng con theo chỉ dẫn của GV
HS nói lại cách cộng, trừ sau khi chữa
Lớp theo dõi chữa bài
- HS phân tích yêu cầu 3 em làm bảng nhóm lớp làm vào bảng con
200cm + 85cm ...258cm
600cm + 69cm ... 696cm
1km ... 600m + 400m
- HS đọc phân tích yêu cầu tóm tắt và giải
vào vở sau đó nộp chấm chữa
Bài giải
Chu vi hình tam giác là
 18 + 25 + 20 = 63 (cm)
 Đáp số : 63cm.
- HS nói cách tìm lên bảng thực hiện
b, x – 27 = 54
c, 93 – x = 28
Lớp chữa bài đúng vào vở
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh.
- Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông 
II. Chuẩn bị:
- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương 
III. Các hoạt động dạỵ học:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- Nêu Phương mặt trời moc, phương mặt trời lặn?
3. Bài mới :
 Hoạt động của trò 
- Hát
- HS nêu
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
b. Thực hành: 
* Làm việc với SGK 
- Chú ý nghe
- Mở SGK
- Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? 
- Trong không gian có mấy phương chính là phương nào?
- HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Mọc phương Đông lặn phương Tây.
*Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời
Bước 1: Hoạt động nhóm 
- HS quan sát 3 hình sgk
Bước 2: Hoạt động cả lớp 
- Các nhóm trình bày kết quả
+ Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương đông)
+ Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam.
Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời 
- HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa)
+ 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò)
- GV phổ biến cách chơi 
* Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi 
4. Củng cố
- Nhận xét từng nhóm thực hiện cách tìm phương hướng bằng mặt trời
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
ÔN TIẾNG VIỆT
	TIẾT 138:	TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHÂM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS với khái niệm từ trái nghĩa 
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
1. Ổn định:
2. Kiểm trabài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1tuần 31
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b.Nội dung: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập.
+ Bài 1: Xếp các từ đã cho 
a, dài thấp
 nóng xấu
 cao ngắn
 tốt lạnh
 mỏng cứng
 mềm dày
b. ghét khen
 xuống yêu
 buồn mở
 chê lên
 đóng vui
c. đầu dưới
 trời đêm
 trên đuôi
 ngày sau
 trước đất 
+ Bài 2: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào đoạn văn sau:
Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ
 lưng đeo thanh gươm báu ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sỹ nón nhọn giáo dài 
4. Củng cố:
- Khái quát nội dung bài. 
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
 Hoạt động của trò 
- Hát 
- 3 học sinh lên bảng
- Nhận xét bài.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
a, Dài – ngắn, nóng – lạnh, cao – thấp, tốt – xấu, mỏng – dày, mềm – cứng.
b. Ghét – yêu, xuống – lên, buồn – vui, chê – khen, đóng – mở, 
c. Đầu - đuôi, trời - đất, trên – dưới, ngày - đêm, trước – sau.
- Nêu yêu cầu.
Điền dấu phẩy vào tất cả các ô trống trong đoạn văn.
- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
Ngày soạn : 10 / 4 / 2012.
Ngày giảng: Thứ sáu, 13 / 4 / 2012.
 TOÁN
 TIẾT 160: KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các số trăm, chục, đơn vị.
 - Tính chu vi các hình đã học.
II. Chuẩn bị: 
- Giấy kiểm tra của HS
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra số lượng HS có chuẩn bị và còn thiếu giấy.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung:
 Đề bài: GV chép lên bảng
+ Bài 1: Số? (1điểm)
a, 355, ..., 357,...,..., 360,..., ....
b, 879,..., 881, 882,...,..., 885,...,..., ....
+ Bài 2: , = ? (1,5điểm)
357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
238 ...259 823 ... 823
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
432 + 325 251 + 346
872 – 320 786 – 135
Bài 4: Tính (2,5điểm)
25m + 17m =
900km – 200km =
63 mm – 8mm =
700đồng – 300đồng = 
200đồng + 500đồng =
Bài 5: (2điểm)
Tính chu vi hình tam giác ABC có cạnh là 30cm; 1dm 9cm; 4dm.
Bài 6:Viết các số sau thành tổng (1điểm)
275 = 468 = 
921 = 100 =
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Hát, sĩ số
- HS báo cáo kết quả
- HS lắng nghe
- HS theo dõi đọc đề bài
- HS nghe soát đề sau đó làm bài 
- HS chú ý làm bài theo yêu cầu
Trật tự nghiêm túc trong khi làm không trao đổi
- HS nộp bài sau khi hết thời gian
- Lớp lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 TẬP LÀM VĂN
 TIẾT 32 : ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2)
biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
II . Chuẩn bị:
- Tranh bài 1, sổ liên lạc của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại đoạn văn emviết về ảnh Bác Hồ
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. nêu yêu cầu giờ học
b. Nội dung:
Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây
GV giới thiệu tranh
Tổ chức cho HS thực hành theo cặp đối đáp theo hai lời nhân vật
Bài 2: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:
a, Em muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn bảo : “Truyện này tớ cũng đi mượn”
Mời 1 cặp thực hành trước lớp
Tiếp tục tổ chức cho các tình huống còn lại
GV theo dõi nhắc các em đối đáp lịch sự nhã nhặn
Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc của em
Tổ chức cho các em nói chân thực nội dung 
Gọi 1 số em đọc quyển sổ liên lạc của mình
GV nhận xét chấm bài
4. Củng cố:
- Khen ngợi học sinh biết trả lời bài tốt.
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hát 
3 HS đọc lớp chú ý lắng nghe nhận xét
- HS chú ý lắng nghe
- HS nêu yêu cầu nối tiếp
2 em đọc đối đáp theo hai lời nhân vật
1 cặp HS thực hành mẫu 
HS 1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với
HS 2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong
HS 1 Thế thì tớ mượn sau vậy
Lớp nhận xét bổ sung 
- HS nêu yêu cầu nối tiếp 
b, Em nhờ bố làm giúp bài tập vẽ. Bố bảo : “Con cần tự làm bài chứ!”
c, Em xin đi chợ cùng mẹ. mẹ bảo : “Con ở nhà học bài đi!”
5-6 HS đọc sổ và nói suy nghĩ của em
HS khác nhận xét bổ sung cho bạn
- L

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2011_2012.doc