Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, giải bài toán bằng một phép tính cộng.

2. Kỹ năng: HS vận dụng vào làm được bài tập.

3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.

II. Đồ dùng dạy học.

GV: Que tính( bảng phụ bài 2).

HS: Que tính, bảng con.

 III. Các hoạt động dạy học:

1.Ôn định lớp: (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: (3p)

HS: Làm bảng con.

 6 + 3 + 5 = 14 8 + 9 = 17

 8 + 2 + 7 = 17 6 + 8 = 14

Đọc bảng cộng 8 cộng với một số

Giáo viên nhận xét .

3. Bài mới:(26p)

 

doc 45 trang haihaq2 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết.(6p)
GV: Hướng dẫn cách viết chữ hoa B.
GV: Nhận xét bổ xung.
GV: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu ứng dụng.
GV: Quan sát uốn nắn.
CH: Các chữ B, b, h, cao? li
CH: Các chữ còn lại cao? li.
GV: Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và khoảng cách giữa các chữ theo quy định. 
Hoạt động 4: Viết vào vở.(15p)
GV: Giúp đỡ HS viết bài.
Thu bài chấm nhận xét.
B B B B B B
HS: viết bảng con chữ B.
HS: Nhắc lại quy trình viết.
Bạn bè sum hĤ 
- Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
HS: Viết bảng con.
Bạn 
- Cao 2, 5 ly
- Cao 1 ly
HS: Viết bài vào vở.
4. Củng cố: (2p). Nhận xét khen ngợi những học sinh viết đẹp.
5. Dặn dò: (1p) Về làm bài, chuẩn bị bài sau.
HĐTT
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
1.Tìm hiểu bài : Bác kiểm tra nội vụ. 
2. Đánh giá các hoạt động tuần 4
3. Phương hướng tuần 5
II. Nội dung sinh hoạt:
1.Tìm hiểu bài : Bác kiểm tra nội vụ. 
- HS hiểu và cảm nhận được sự quan tâm sâu sát của Bác tới mọi người xung quanh, nhất là lối sống gọn gàng, ngăn nắp.
-HS biết vận dụng bài học về sự gọn gàng ngăn nắp từ câu chuyện vào cuộc sống của bản thân các em .
2. Đánh giá hoạt động trong tuần.
 + Ưu điểm:Các em ngoan, đi học đúng giờ, có đủ sách vở, đồ dùng học tập. trong lớp chú ý nghe giảng,tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.Giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ gọn gàng, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. 
- Hát đầu giờ theo quy định, có ý thức khẩn trương, nhanh nhẹn, nghiêm túc
 trong giờ tập thể dục giữa giờ.
 - Tham gia chăm sóc và bảo vệ cây và hoa trong trường.
+ Tồn tại Một số em chưa chú ý nghe giảng: . 
2. Phương hướng thực hiện trong tuần sau.
Phát huy ưu điểm đã đạt được.
Thực hiện tốt các nề nếp của Đội.
Chăm sóc công trình măng non
____________________________________________
Kiểm tra ngày.....tháng 9 năm 2018
 .................. .. ................................................................................................................................ ............................... .............................................................................................................................................................. 
TUẦN 5: Thø hai ngµy 1 th¸ng 10 n¨m 2018
Tiết 1+ 2 + 3 + 4
Đ/C Hiền dạy
_________________________________
Tiết 5: Toán Tiết 1
 LUYỆN TẬP (trang 11)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết thực hiện phép tính cộng 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính và giải toán bằng một phép tính cộng. 
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK.	
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
3. Bài mới(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2p)
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài.(30p)
GV: HD HS nhẩm.
GV: HDHS làm bài tập theo sách
GV: Nhận xét và chỉnh sửa.
- Bài 1: Đáp án. 
Cột 1: 10 Cột 2: 12. Cột 3: 14. Cột 4:16
 11 13 15 17
Bài 2. Kết quả: 47, 54, 44
Bài 3. Kết quả: 44, 94, 66.
Bài 4. Kết quả.
 Trên giá sách có số truyện là.
 19 + 16 = 35 (quyển)
 Đáp số: 35 quyển.
4. Củng cố: (3p) HS nhắc lại cách tính. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
__________________________________
Tiết 6: Tiếng Việt Tiết 1 
LUYỆN ĐỌC: CHIẾC BÚT MỰC(Trang 24)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc và hiểu được nội dung các bài tập đọc.
2. Kỹ năng: Đọc đoạn dưới đây, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
3. Thái độ: HS biết giúp đỡ bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK 
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
3. Bài mới(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2p)
Hoạt động 2: Luyện đọc (10p)
GV: HD HS đọc bài.
GV: Nhận xét cách đọc
- HS phát âm đúng.
1. Từ có vần khó: nức nở, nước mắt, rượu, loay hoay,
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng: nhấn giọng ở những từ ngữ in đậm.
- Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì.//
- Nhưng hô nay cô định cho em viết bút mực / Vì em viết khá rồi.//
4.Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học. Dặn dò về học bài chuẩn bị bài sau
5 .Dặn dò :(1p) HS: về nhà luyện đọc
__________________________________
Tiết 7: Mĩ thuật
GV: Bộ môn dạy
_______________________________________
 Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018
Tiết 1: Toán 	Tiết 20
 28 + 5 (Trang 20)
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, giải bài toán bằng một phép tính cộng. 
2. Kỹ năng: HS vận dụng vào làm được bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Que tính( bảng phụ bài 2).
HS: Que tính, bảng con.
 III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Làm bảng con.
 6 + 3 + 5 = 14 8 + 9 = 17
 8 + 2 + 7 = 17 6 + 8 = 14
Đọc bảng cộng 8 cộng với một số 
Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới:(26p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: Giới thiệu phép 
cộng 28 + 5 (8p)
GV: Sử dụng que tính để giới thiệu phép tính.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: Thực hành. (17p)
GV: Nhận xét.
GV: Hướng dẫn HS làm bài.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
28 + 5 = ?
HS: Thao tác trên que tính.
HS: Nhắc lại cách đặt tính.
+
28
* 8 công 5 bằng 13,
 5
Viết 3, nhớ 1.
33
*2 thêm 1 bằng 3 viết 3
Vậy 28 + 5 = 33
Bài 1:Tính
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bảng con.
+
38
+
58
+
28
+
48
45
36
59
27
83
94
87
75
Bài 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25, là kết quả của phép tính nào?
HS: Đọc yêu cầu bài. (Bảng phụ)
HS: Làm bài trên bảng phụ.
38 + 5
18 + 7
28 + 9
 51 43	 47 25 	
48 + 3
78 + 7 
39 + 8
Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Tóm tắt bài toán và giải toán
HS: Làm vào vở.
 Tóm tắt:
 Gà : 18 con. 
 Vịt : 5 con.
 Tất cả: con ? 
 Bài giải:
 Cả gà và vịt có:
 18 + 5 = 23 (con)
 Đáp số: 23 con.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Dùng bút và thước nối hai điểm đó ta được đoạn thẳng dài.. 
4. Củng cố: (3p) HS nhắc lại cách tính. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
_____________________________________________
Tiết 2: Thể duc
 GV Bộ môn dạy
_______________________________________________
Tiết 3: Chính tả (NV)	Tiết 9
 TRÊN CHIẾC BÈ (Trang37)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Làm đúng các bài tập trong sách. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ và sạch đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục HS có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Niên học, bờ rào.
Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới:(28p)	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD nghe – viết (6p)
GV: Đọc bài 1 lần lượt.
CH: Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
CH: Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
CH: Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
CH: Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào
Hoạt động 3: Viết bài vào vở.(15p)
GV: Đọc bài viết
GV: Đọc, HS soát bài.
Chấm chữa bài
Hoạt động 3: HD làm bài tập:(6p)
Nhận xét chữa bài.
Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc lại bài.
- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây.
- Ghép ba, bốn lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông.
- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa.
- Vì đã là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc là tên riêng.
- Chữ đầu câu viết hoa.
HS: Viết trên bảng con
- Dế Trũi, say ngắm, trong vắt, rủ.
HS: Viết bài vào vở.
HS: Soát lỗi chính tả.
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê/yê
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở.
VD: tiếng, hiển, biểu, chiều, khuyên chuyện, truyện, yên 
Bài 3 (a): Cho biết khi nào viết dỗ/ giỗ? 
HS: Đọc yêu cầu. Bảng phụ.
HS: Làm bài, chữa bài.
VD: dỗ (dỗ dành)
 - giỗ (giỗ tổ)
- dòng (dòng nước)
- ròng (ròng rã)
4. Củng cố: (3p) GV khen những HS viết chữ đẹp. Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà viết lại những chỗ viết sai. Chuẩn bị cho tiết sau.
_____________________________________
Tiết 4: Kể chuyện	Tiết 5
 CHIẾC BÚT MỰC (Trang 39)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực.
2. Kỹ năng: HS nghe bạn kể.Đánh giá nhận xét lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết giúp bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK .
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam.
GV: Nhận xét .
3. Bài mới:(26p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2:. HD kể chuyện:(25p)
Kể từng đoạn trong nhóm.
CH: Tranh 1 vẽ gì?
CH: Tranh 2 vẽ gì?
CH: Tranh 3 vẽ gì?
CH: Tranh 4 vẽ gì?
Kể chuyện trong nhóm.
GV: Nhận xét.
Kể toàn bộ chuyện.
- Nhận xét.
HS: Quan sát tranh SGK
- Mai, Lan, cô giáo.
- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
 - Lan khóc vì quên bút ở nhà
- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn. Cô đưa bút của minh cho Mai mượn.
HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
Kể chuyện trước lớp.
Đại diện nhóm thi kể.
HS: Thi kể toàn bộ câu chuyện với lời nhân vật.
4. Củng cố: (3p) HS: Nhắc lại nội dung chuyện.
 GV: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
__________________________________________________
Tiết 5: GDLS Tiết 5 
Chủ đề 2: GIÁO DỤC TÌNH YÊU TRƯỜNG, YÊU LỚP
 	(Dạy theo thiết kế)
Tiết: 6 Tiếng Việt Tiết 1
 	LUYỆN VIÊT: CHIẾC BÚT MỰC
I.. Kiến thức: Đọc đúng và rõ ràng các từ: nức nở, mượn, loay hoay.
2. Kỹ năng: Đọc đoạn dưới đây, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
3. Thái độ: HS biết giúp đỡ bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK 
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (4p)
3. Bài mới(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2p)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(10p)
GV: HD HS làm bài.
Hoạt động 3 : Bài tập rèn luyện kỹ năng(15p)
GV: HD HS làm bài.
1.Cô giáo, Mai, Lan.
2. Gạch chân từ ngữ cho thấy Mai mong được viết bút mực.
 Mai hồi. hộp nhìn cô, nhơng cô chẳng nói gì.
3. ý b.
4. Vì Mai, do dự chưa quyết định cho Lan mượn bút.
5. Mai rất vui. Mai nói: Thôi cô ạ cứ để bạn Lan viết trước.
6. Ý a.
- HS đọc đoạn 3
1. Bài tập rèn luyện kỹ năng
 a. Lan, lắm, loay, lấy.
b. nức nở, nói, nước, này, nay.
2. Gạch dưới từ ngữ.
Mong ước, mong chờ, ngóng, mong mỏi.
3. Đặt câu:
Em và Lan là học sinh lớp 2B
Bố em là bac sĩ.
4.Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học. Dặn dò về học bài chuẩn bị bài sau
5. Dặn dò : (1p) HS: về nhà luyện đọc
__________________________________
Tiết 7 Thủ công Tiết 5
 GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (tiết 1)
 I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời. Thực hành gấp được máy bay đuôi rời.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng gấp hình cho học sinh
3.Thái độ: Học sinh yêu thích gấp hình.
II.Đồ dùng dạy học:
GV Mẫu gấp máy bay đuôi rời. 
HS Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:(1p) Hát
2. Kiểm tra bài cũ:(2p)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
3. Bài mới:(28p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p)
Hoạt động 2: HD theo SGK (6p)
GV: HD các bước như SGK
CH: Có mấy bước gấp là những bước nào?
GV: nhận xét
Hoạt động2: Thực hành:(20p)
(Giáo viên đi từng nhóm quan sát, uốn nắn học sinh)
Hướng dẫn HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
GV đánh giá kết quả của học sinh
+ Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành hình vuông và 1 hình chữ nhật.
+ Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
+ Bước 3: làm thân và đuôi máy bay.
+ Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
 - Có 4 bước gấp
HS tiến hành gấp máy bay đuôi rời.
hs nhắc lại các bước gấp.
HS thực hành theo nhóm. 
HS phóng máy bay mới gấp gây hứng thú cho học tập của học sinh
4. Củng cố: (3p) HS nhắc lại quy trình gấp máy bay đuôi rời
 Tuyên dương những cá nhân nhóm gấp đúng kỹ thuật
5.Dặn dò: (1p). Giờ sau mang giấy để thực hành.
 ____________________________________________________
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2018
Tiêt 1. Toán 	 Tiết 21
 38 + 25 (Trang 21)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. Biết giải bài toán bằng phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. 
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng vào giải toán và thực các phép cộng có nhớ dạng
 38 + 25.
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán. 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Que tính. Bảng phụ bài 2.
HS: Que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Làm bảng con
 38 + 6 = 44 
 68 + 7 = 75 
GV: Nhận xét .
3. Bài mới (27p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 38 + 25. (7p)
GV: Sử dụng que tính để giới thiệu phép tính. 
GV: Hướng dẫn HS cách đặt tính.
Hoạt động 3: Thực hành:(19p)
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải toán.
GV: Giúp đỡ HS làm bài.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét và kết luận.
 38 + 25 =?
HS: Thao tác trên que tính.
HS: Nhắc lại cách tính.
+
38
* 8 cộng 5 bằng 13, viết 3
25
Nhớ 1.
63
* 3 cộng 2 bằng 5,thên1 bằng 6, viết 6
 38 + 25 = 63
Bài 1. Tính:
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bảng con.
+
38
+
58
+
28
+
48
45
36
59
27
83
94
87
75
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
HS: Đọc yêu cầu bài. Bảng phụ.
HS: Làm bài trên bảng.
Số hạng
 8
26
38
8
18
Số hạng
 7
18
41
53
34
Tổng
15
44
79
61
52
Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu bài. 
HS: Tóm tắt và làm bài vào vở .
HS: lên bảng làm bài
 Tóm tắt
 AB : 28 dm
BC : 34 dm
 Đoạn AC dài: dm?
 Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường là.
28 + 34 = 62 (dm)
 Đáp số: 62 (dm)
Bài 4: Điền dấu: ?
HS: Đọc yêu cầu của bài.
HS: Làm bài trên bảng
8 + 4 < 8 + 5 9 + 8 = 8 + 9
18 + 8 < 19 + 9 18 + 9 = 19 + 8
4. Củng cố: (3p) Nhắc lại cách tính cộng có nhớ trong pham vi 100.
5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
__________________________________________
Tiêt 2 Tập đọc 	 Tiết 15
MỤC LỤC SÁCH (Trang42)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.Trả lời được các 
câu hỏi trong Sgk.
2. Kỹ năng: HS đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ.
HS: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Đọc bài: Chiếc bút mực. 
GV: Nhận xét .
3. Bài mới (28p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: Luyện đọc.(7p)
GV: Đọc mục lục sách.
GV: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
Đọc từng mục:
Đọc từng mục trong nhóm
Hoạt động 3: HD tìm hiểu bài.(12p)
CH: Truyện người học trò cũ ở trang nào?
CH: Truyện "Mùa quả cọ của nhà văn nào?
CH: Mục lục sách dùng để làm gì?
GV: Hướng dẫn HS đọc tập tra mục lục sách Tiếng Việt –Tập 1.
Ví dụ: Bài tập đọc: Chiếc bút mực ở trang nào?
Tuần 5 có những bài chính tả nào?
Tiết luyện từ và câu ở tiết 5 học bài gì? ở trang nào?
Hoạt động 4: Luyện đọc lại. (8p)
GV: Nhận xét và sửa chữa cách đọc bài.
HS: Đọc một, hai dòng trong mục lục.(Bảng phụ)
HS: Nối tiếp nhau đọc mục lục.
HS: Đọc lại từ đọc sai.
- Quả cọ, Quang Dũng, Phùng Quán,Vương Quốc, cổ tích. 
Thi đọc giữa các nhóm:
- Trang 52
- Quang Dũng
- Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì? Có những phần nào trang nào...
HS: Mở mục lục sách Tiếng việt Tập 1 –Tuần 5(1 HS đọc mục lục T5 theo từng cột ngang).
Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về nội dung trong mục lục:
- Trang 40
- Có 2 bài chính tả.
Bài 1 tập chép: Chiếc bút mực
Bài 2 nghe viết: Cái trống trường em
- Trang 44- 
HS: Thi đọc toàn bài chú ý đọc với giọng đọc rõ ràng, rành mạnh
HS: Thi đọc lại bài.
4. Củng cố: (3p) Nhắc lại nội dung bài GV nhận xet giờ học.
5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
______________________________________________________
Tiết 3 Luyện từ và câu	Tiết 5
TÊN RIÊNG – CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? (Trang44)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung nói tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng Việt Nam. Đặt câu theo mẫu ai là gì?
2. Kỹ năng: HS đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì ) là gì ?
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 1.
HS: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
CH: Hôm nay là ngày bao nhiêu? Hôm nay là ngày 22.
GV: Nhận xét .
3. Bài mới:(26p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD làm bài tập (25p)
GV: HD HS làm bài( Bảng phụ)
GV: Nhận xét
GV: Nhận xét
a. Giới thiệu trường em
Giới thiệu làng( xóm, bản, buôn) của em
b.Giới thiệu một môn học em yêu thích.
c.Đọc thuộc nội dung cần nhớ.
Bài 1: 
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm bài VBT.HS: Nêu ý kiến.
Nhóm 1: là tên chung không viết hoa (sông, núi, thành phố, học sinh).
Nhóm 2: là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi, một thành phố hay một người (Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú, Bình). Vì vậy phải viết hoa.
Bài 2: Viết tên hai bạn trong lớp em
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm bài VBT.
HS: Nêu ý kiến.
VD: Nguyễn Thanh Nga, Đặng Minh Hiền
Tên dòng sông ở địa phương
*VD: Cửu Long, Sông Hồng 
Bài 3: Đặt yêu cầu theo mẫu 
HS: Nêu yêu cầu
a Trường em là trường Tiểu học Hợp Thành. 
 - Trường học là nơi rất vui.
b.Em thích nhất là môn Toán
- Môn Tiếng việt là môn em học giỏi nhất.
c. Xóm của em là xóm Đèo Khế
- Xóm của em luôn đạt xóm v¨n ho¸ míi.
4. Củng cố: (3p) HS nhắc lại cách viết tên riêng.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài.- Chuẩn bị cho tiết sau.
______________________________________________
Tiết 4 Tự nhiên và xã hội Tiết 4 
 LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN (Trang10)
(Giáo dục kỹ năng sống )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đươc tập thể duc, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ thể và xương phát triển tốt.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đi, đứng, ngồi đúng tư thế.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.
 II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK 
HS: SGK
 III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
CH: Nói tên một số cơ của cơ thể? Cơ ngực, cơ bụng, cơ chân, cơ tay, cơ mông..
GV: Nhận xét .
3. Bài mới:(26p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Khởi động: Trò chơi. Xem ai khoẻ
GV: Phổ biến luật chơi.
CH: Khi nào quyển sách bị rơi xuống?
GV: Kết luận 
Hoạt động 2: Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.(15p)
Bước 1: Làm việc theo cặp
Hình 1: Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn?
CH: Những món ăn này có tác dụng gì?
CH: Hãy kể những món ăn hằng ngày của gia đình em?
Hình 2: Bạn trong tranh ngồi học như thế nào? 
CH: Lưng của bạn ấy ngồi như thế nào?
CH: Ngồi học như thế nào là đúng tư thế?
Hình 3: Bạn đang làm gì?
Hình 4, 5: Bạn nào xách vật nặng.
CH: Tại sao chúng ta không nên xách vật nặng?
Hoạt động 3: Trò chơi "Nhấc một vật"(10p)
GV: Làm mẫu và phổ biến cách chơi.
GV: Nhận xét cách chơi.
HS: Tham gia chơi.
- Khi tư thế đầu, cổ hoặc mình không thẳng.
 *Đây là một trong những các bài tập rèn luyện tư thế đi đứng đúng.
HS: Quan sát tranh trang 10 và 11.
- Giúp cho cơ và xương phát triển tốt. 
- Thịt, cá, rau, canh, chuối 
- Ngồi sai tư thế. 
- Vẹo lưng.
- Ngồi thẳng lưng, nơi học tập phải có đủ ánh sáng.
 - Bạn đang bơi.
*Kết luận: Bơi là môn thể thao rất có lợi cho xương và cơ giúp ta cao và thân hình cân đối hơn.
HS: Tham gia chơi.
 *Kết luận: Khi nhấc vật nặng lưng phải thẳng dùng sức ở 2 chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để nhấc vật ..
 4. Củng cố: (3p) CH: Nêu những việc cần làm để xương phát triển tốt?
GV: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (2p) Chuẩn bị bài sau
______________________________________
Tiết 5 Tiếng Việt Tiết 3 
LUYỆN ĐỌC: MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc đúng và rõ ràng: Quang Dũng, Băng Sơn, Phùng Quán, Mùa quả cọ. Như con cò vàng trong cổ tích.
2. Kĩ năng: HS Đọc cả bài biết ngắt hơi ở chỗ có dấu//.
3. Thái độ: HS yêu quý môn học.
II.Đồ dùng dạy hoc
GV: SGK
 HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: (1p)
2. Kiểm tra(4p)
3. Bài mới:(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2p)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(30p).
GV: Hướng dẫn đọc bài 
GV: Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ.
GV: nhận xét
1. Phát âm đúng: quả cọ, cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quân, vương quốc, ... 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng.
Một// Quang Dũng/ Mùa quả cọ//Trang 7
Hai / Phạm Đức// Hương đồng cở nội// Trang 28.//
4.Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học. Dặn dò về học bài chuẩn bị bài sau
5 .Dặn dò: (1p) HS: về nhà luyện đọc
Tiết 6. Thể dục 
 GV Bộ môn dạy
______________________________________
Tiết 7Tự học (Toán) Tiết 1
 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cho HS thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: HS biết cách làm bài. 
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
GV: SGK
HS: bảng con
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định: 1p)
2. Kiểm tra: (3p)
3. Bài mới:(28p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p)
Hoạt đông 2: HD làm bài(27p)
GV: Nhận xét, chữa bài
GV: Nêu yêu cầu của bài
GV: HD HS làm bài 
GV chữa bài .
GV: HD HS Tốm tắt rồi làm bài vào vở.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
Bài 1. Đặt tính rổi tính tổng, biết các số hạng là.
HS: Đọc yêu cầu bài. Bảng con 
+
 58
+
28
+
38
 43
55
19
101
83
57
Bài 2. Tính 
- HS: làm bài vào vở, lên bảng chữa bài
8 + 5 + 5 = 13 + 5 8 + 6 + 3 = 14 + 3 
 = 18 = 17
8 + 3 + 2 = 11 + 2
 = 13
Bài 3. 
 HS: Đọc yêu cầu. HS làm và chữa bài
 Tóm tắt
 28 dm 9 dm
 ? dm
 Bài giải
 Cả hai đoạn đường dài là.
 28 + 9 = 37(dm)
 Đáp số: 37 dm
Bài 4. Dùng bút và bút chì nối các điểm sau để có.
HS: Đọc yêu cầu
HS nêu miệng
a. Hình chữ nhật ABCD 
b. Hình tam giác BEC 
4.Củng cố (2p) GV Hệ thông lại bài, Nhận xét giờ học
5.Dặn dò:(1p) HS: về nhà làm lại các bài tập
______________________________________________
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018
Tiết 1 Toán 	 Tiết 22 
LUYỆN TẬP (Trang 22)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 28 + 5, 38+25. biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. 
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng vào giải toán và thực hiện tính cộng có nhớ dạng
 28 + 5, 38 + 25. 
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 5.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Lên bảng làm bài
+
44
+
68
 8
12
52
80
GV: Nhận xét .
3. Bài mới:(26p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD làm bài tập.(25p)
GV: HD HS nêu miệng
GV: Nhận xét.
GV: HD HS làm bảng con.
GV: Nhận xét.
GV: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Hướng dẫn làm bài.
GV: Nhận xét
Bài 1. Tính nhẩm.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Nối tiếp nhau nêu miệng.
 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 
 8 + 4 = 12 8 + 7 = 15
 8 + 6 = 14 18 + 7 = 25 
 8 + 8 = 16 18 + 8 = 26
 8 + 5 = 13 18 + 5 = 23
 8 + 9 = 17 18 + 9 = 27
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bảng con
+
38
+
48
+
68
+
78
+
58
15
24
13
 9
26
53
72
81
87
84
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở.
 Tóm tắt
 Kẹo chanh: 28 cái.
 Kẹo dừa : 26 cái.
 Cả hai gói : .cái?
Bài giải
Số kẹo của hai gói là:
28 + 26 = 54(cái)
 Đáp số: 54 cái kẹo.
Bài 4. Số?
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở.
 28 + 9 = 37
 37 + 11 = 48
 48 + 25 = 73
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 28 + 4 = ? 
HS: Đọc yêu cầu bài.Bảng phụ.
HS: Làm bài vào vở. 
 A.68 C. 32
 B. 22 D. 24 
4. Củng cố: (3p). HS nhắc lại cách đặt tính.
 GV nhận sét giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
_______________________________________
Tiết 2 Âm nhạc
 GV: Bộ môn dạy
______________________________________
Tiết 3 Chính tả (NV) Tiết 9
 CHIẾC BÚT MỰC (Trang 42)
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác bài chính tả.Làm đúng được bài tập 2, 3 trong sách giáo khoa.
 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ bài 2..
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Viết bảng: Giỗ tổ , ròng rã.
GV: Nhận xét.
3. Bài mới:(28p)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: HD viết bài :(6p)
GV: Đọc mẫu bài viết.
CH: Vì sao Lan khóc?
CH: Thấy bạn khóc mai làm gì?
CH: Đoạn văn có mấy câu? 
CH: Cuối mỗi câu có dấu gì?
CH: Chữ đầu dòng viết như thế nào?
CH: Khi viết tên riêng cần lưu ý điều gì?
Luyện viết từ khó:
Hoạt động 3: Viết bài vào vở.(15p)
GV: Theo dõi và giúp HS viết bài.
GV: Chấm bài nhận xét.
Hoạt động 3: HD làm bài tập.(6p)
GV: Đây là từ chưa hoàn chỉnh các em tìm vần ghép lại để tạo thành từ có nghĩa. 
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
HS: Đọc bài viết.
- Bạn quên bút ở nhà.
- Lấy bút của mình cho bạn mượn.
- Đoạn văn có 5 câu.
- Dấu chấm 
- Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô.
- Viết hoa
HS: Viết bảng con.
 - lắm, quê
HS viết bài
Bài 2: Điền vào chỗ trống
HS: Đọc yêu cầu bài.(Bảng phụ)
HS: Nêu miệng
- tia nắng, đêm khuya, cây mía
Bài 3: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu là l hoặc n.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở.
a. nón – lợn – lười – non. 
b. Xẻng – đèn – khen – thẹ.
 4. Củng cố: (3p) GV khen những em viết chữ đẹp. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1p) Về thường xuyên luyện chữ.
_______________________________________________
Tiết 4 Mĩ thuật
 GV: Bộ môn dạy
_____________________________________________
Tiết 5 Toán Tiết 2
 LUYỆN TẬP (Trang 12)
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cho HS thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: HS biết cách làm bài. 
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
GV: SGK
HS: bảng con
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định: (1p)
2. Kiểm tra: (4p)
3. Bài mới:(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(10p).
G: HDHS làm các bài tập.
Bài 1 Tính
Kết quả: 41 , 87, 62, 56.
Bài 2. Kết quả: 11, 12, 13, 15, 16.
Bài 3. Kết quả: 13, 16, 17.
Bài 4.
 Số viên bi của Dũng là.
 29 + 25 = 54( viên )
 Đáp số: 54 viên bi.
4. Củng cố: (3p). HS nhắc lại cách đặt tính. GV nhận sét giờ học.
5. Dặn dò: (2p) Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
_______________________________________
Tiết 6 Tiếng Việt Tiết 2
LUYỆN VIÊT: MỤC LỤC SÁCH (Trang 45)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Đọc đúng và rõ ràng: Quang Dũng, Băng Sơn, Phùng Quán, Mùa quả cọ. Như con cò vàng trong cổ tích.
2. Kĩ năng: HS Đọc cả bài biết ngắt hơi ở chỗ có dấu//.
3. Thái độ: HS yêu quý môn học.
II.Đồ dùng dạy hoc
GV: SGK
 HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: (1p)
2. Kiểm tra(4p)
3. Bài mới:(32p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1p)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(10p).
G: HDHS làm các bài tập.
Hoạt động 3: Bài tập rèn kỹ năng .
HS: Đọc yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS làm bài
HS: Làm bài vào vở.
HS: Đọc bài làm của mình.
GV: Nhận xét.
1. Cuốn sách Tiếng Việt lớp 2.
2.Tuyển tập 7 truyện. 
3. Mùa quả cọ. Trang 7.
4. Để tìm phần hoặc mục người đọc cần đọc ở cuốn sách.
5. a. Tuần 5, phân môn Tiếng Việt, trang 43.
b. Tuần 6: Mẩu giấy vụn,(48) Ngôi trường mới(50).
1. Dựa vào Bài tập đọc Mục lục sách viết tiếp vào chỗ chấm.
 a. Huy phương
b. Mùa quả cọ
c. Như con cò vàng trong cổ tích. 
2. Điền vào chỗ trống l hay n?
Từ cần điền. Long, lanh, nước. Non.
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Ý b.
4.Củng cố: (2p) GV nhận xét giờ học. Dặn dò về học bài chuẩn bị bài sau
5 . Dặn dò : (1p )HS: về nhà luyện đọc
Tiết 7 Âm nhạc
GV: Bộ môn dạy
______________________________________
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Tiết 1 Toán Tiết 23
HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC (Trang 23)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận được dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật và hình tứ giác.Nối được các điểm để có hình chữ nhật và hình tứ giác.
2. Kỹ năng: 
 HS vận dụng vào để nối các điểm để có hình chữ nhật và hình tứ giác.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Hình chữ nhật, hình tứ giác.
HS: Hình chữ nhật, hình tứ giác.
 III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (3p)
HS: Làm bảng con.
+
18
+
58
43
 7
61
65
GV: Nhận xét 
3. Bài mớiL28p)	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1p)
Hoạt động 2: Giới thiệu hình chữ nhậtL12p)
GV: Giới thiệu hình chữ nhật.
GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
CH: Đây là hình gì?
CH: Cho HS đọc tên hình?
CH: Hình có mấy cạnh?
CH: Cho HS đọc tên hình có trong bài.
CH: Hình chữ nhật giống hình nào đã học?
Giới thiệu hình tứ giác:
GV: Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG 
Và giới thiệu hình tứ giác.
HS: Quan sát và nêu hình tứ giác CDEG.
CH: Hình có mấy cạnh?
CH: Hình như thế nào gọi là tứ giác ?
HS: Đọc tên các tứ giác trong bài học.
CH: Hình chữ nhật có phải là hình tứ giác không? 
Hoạt động 3: Thực hànhL15p)
GV: Quan sát giúp đỡ HS nối.
GV: Nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa.
 A	B
 D	C
 HS: Lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ nhật.
- Đây là hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật ABCD
- Có 4 cạnh.
Hình chữ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_5_nam_hoc_2018_2019.doc