Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 25+26 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 25+26 - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu :

1.Biết cách thực hiện phép chia 5. Lập và nhớ được bảng chia 5.

1.1. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần năm”, biết đọc, viết .

2. Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5); Làm được các BT1, 2.

2. 2. Đọc, viết đúng 1/5.

3. Rèn kỹ năng làm toán cho hs.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Ghi bảng bài 1.

2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.

III. Các hoạt động dạy học :

 

docx 30 trang haihaq2 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 25+26 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 25 +26 LỚP 2.2
(Thực hiện từ ngày 15/3/2021 đến ngày 19/03/2021)
Thứ
ngày
Buổi
Tiết
Môn
Tên bài dạy
G/C
Hai
15/3
Sáng
1
Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ 
2
Kể chuyện
Sơn Tinh, Thủy Tinh
3
Chính tả
Tập chép : Sơn Tinh, Thủy Tinh
4
Toán
Bảng chia 5. Một phần năm
Chiều
1
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác
KNS
2
Tập đọc	
Bé nhìn biển
GDBĐ
3
Toán
Luyện tập (123)
Ba
16/3
Sáng
1
Chính tả
Nghe - viết : Bé nhìn biển
Toán
Luyện tập chung (124)
3
TNXH
Một số loài cây sống trên cạn. Một số loài cây sống dưới nước.
Thầy Luyện dạy
4
Toán 
Giờ, phút.
Chiều
1
Tập viết
Chữ hoa V + X
Thầy Nam dạy
2
LT&C
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
3
Toán
Thực hành xem đồng hồ
Tư
17/3
Sáng
1
Thể dục
Đi thường theo vạch kẻ thẳng, trò chơi “Nhảy ô”
Thầy Thế dạy 
2
Toán
Luyện tập (127)
Thầy Kha dạy
3
Tập đọc 
Tôm Càng và Cá Con
Thầy Nam dạy
4
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Thầy Nam dạy
Chiều
1
Toán
Tìm số bị chia
2
Tiếng Anh
Unit 10. Ww (tiết 2)
Cô Đào dạy
3
Kể chuyện
Tôm Càng và Cá Con
KNS
Năm
18/3
Sáng
1
Chính tả
Tập chép : Vì sao cá không biết nói ?
2
Thủ công
Làm dây xúc xích trang trí
Cô Hiền dạy
3
HĐTN 
Chủ đề 7: Gia đình của em (Tiết 1+2).
Cô Hoài dạy
4
Toán
Luyện tập (tr.129)
Chiều
1
Tập đọc
Sông Hương
2
LT&C
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
3
Toán
Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
Sáu
 19/3
Sáng
1
Toán
Luyện tập (131)
2
Thể dục
Đi thường theo vạch kẻ thẳng, trò chơi “Nhảy ô”
Thầy Thế dạy
3
Chính tả 
Nghe - viết : Sông Hương
4
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
KNS
Chiều
1
Mĩ thuật
Chủ đề 11: Đồ vật theo em đến trường
Cô Hiến dạy
2
Tiếng Anh
Unit 11. Xx (tiết 1)
Cô Đào dạy
3
Âm nhạc
Học hát và ôn : Chim chích bông và 2 bài hát : Trên con đường đến trường, Hoa lá mùa xuân
Cô Phương dạy
**********************************************************
NS: 10/3/2021 Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2021
	Sáng	
Tiết 1	 Chào cờ
 Sinh hoạt dưới cờ 
***********************************
Tiết 2 Kể chuyện
Sơn Tinh, Thủy Tinh
I. Mục tiêu :
1. Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1).
2. Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2).
3. Học sinh biết nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Tranh “Sơn Tinh Thủy Tinh”.
2. Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên kể lại câu chuyện Quả tim khỉ.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
Bài 1. Sắp lại thứ tự tranh theo nội dung câu chuyện.
- Treo 3 tranh theo thứ tự 3 tranh trong SGK.
- Nội dung từng tranh nói gì ?
- Gọi HS lên bảng xếp lại thứ tự 3 tranh.
- Nhận xét.
Bài 2. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
-Hoạt động nhóm : Yêu cầu học sinh nhìn tranh tập kể 3 đoạn của câu chuyện trong nhóm 
-Nhận xét chọn cá nhân, nhóm kể hay.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm. 
4. Củng cố
- Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?
- Câu chuyện nói với em điều gì ?
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Hát
- 2 Hs lên kể
- Ghi tựa.
- HS đọc y/c.
- Quan sát 3 tranh, nhớ nội dung truyện qua tranh, sắp lại thứ tự các tranh.
-Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
-Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi.
-Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh, ThủyTinh 
 -1 em lên bảng sắp xếp thứ tự 3 tranh cho đúng.
-Mỗi nhóm 3 em nối tiếp nhau kể.
-Đại diện các nhóm thi kể nối tiếp 3 đoạn( có thể kể bằng lời của mình). 
- Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ.. Nhận xét, chọn bạn kể hay.
- Nhân dân ta có tinh thần kiên cường biết khắc phục mọi khó khăn để chống lũ lụt.
- HS thực hiện.
*************************************
Tiết 1 Chính tả ( Tập chép
Sơn Tinh, Thủy Tinh
I. Mục tiêu :
1. Biết chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
2. Làm được bài tập (2)a/b, BT(3)a/b.
3.GD Hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
 1. GV: Giáo án, SGK.
 2. HS:Vở, vở BTTV, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
 1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Voi nhà” 
GV nhận xét bài viết của HS
Yêu cầu HS viết lỗi mắc phải 
Nhận xét bài cũ
Bài mới: “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”
a) Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta sẽ viết một đoạn trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Ò Ghi tựa.
b) HD tập chép : 
- GV đọc bài tập chép.
- Nội dung đoạn viết nói lên điều gì ?
+ Tiếng nào trong bài cần phải viết hoa ?
- HS tự tìm các từ hay viết sai.
- Đọc lại bài.
- Theo dõi HS chép bài.
- Đọc cho HS soát lỗi. 
- Thu chấm một số bài. Nhận xét
- Chữa bài: lỗi sai hs trên bảng 
c) Thực hành
 Bài 2a: Gọi HS đọc.
b: Cho HS làm miệng.
-NX, sửa sai
Bài 3a: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 dãy. Thi đua tìm 5 từ bắt đầu bằng tr/ch.
-Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố :
-Nhận xét tuyên dương HS viết đẹp.
5. Dặn dò :
HS về xem lại các bài tập. Về nhà viết sửa các từ sai. Chuẩn bị: “Bé nhìn biển
Hát
HS viết bảng con
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- 2-3HS đọc lại.
- HS trả lời 
- Hùng Vương, Mị Nương, các tiếng đầu câu, sau dấu hai chấm.
-Tìm phân tích và viết bảng con: chàng trai, tuyệt trần 
-Nghe.
- Chép bài vào vở.
- Đổi vở và soát lỗi.
BT2: -2-3HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
+Trú mưa, chú ý.
+Truyền tin, chuyền cành.
+Chở hàng, trở về:
BT3:-nêu.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Thi đua giữa hai nhóm
-Nhận xét bổ xung.
-Về viết lại bài nếu sai 5 lỗi.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
*****************************
Tiết 3	 Toán
Bảng chia 5. Một phần năm 
I. Mục tiêu :	
1.Biết cách thực hiện phép chia 5. Lập và nhớ được bảng chia 5.
1.1. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần năm”, biết đọc, viết .
2. Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5); Làm được các BT1, 2.
2. 2. Đọc, viết đúng 1/5. 
3. Rèn kỹ năng làm toán cho hs.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên: Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Ghi bảng bài 1.
2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :	
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
7’
5’
5’
6’
5’
4'
1'
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Tính x: x + 4 = 32 x x 4 = 28
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài.
b) Giới thiệu phép chia 5.
 Phép nhân 5 :
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
- Nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? 
- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn trong 4 tấm bìa ? 
- Nêu bài toán: Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, biết mỗi mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy tấm bìa? 
- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa ? 
- Viết: 20: 5 = 4 và yêu cầu HS đọc.
- Tiến hành tương tự với vài phép tính khác.
- Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 như thế nào ? 
c) Lập bảng chia 5.
- Cho HS lập bảng chia 5.
- Điểm chung của các phép tính trong bảng chia 5 là gì? 
- Em có nhận xét gì về kết quả của phép chia 5 ? 
Đây chính là dãy số đếm thêm 5 từ 5 đến 50.
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chia 5.
- Nhận xét.
Luyện tập- thực hành.
Bài 1: Số ? Yêu cầu HS tự làm bài 
- HD HS điền kết quả của phép chia vào trong bảng nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu.
- Có tất cả bao nhiêu bông hoa? 
- Cắm đều 15 bông hoa vào các bình nghĩa là thế nào?
- Muốn biết mỗi bình có mấy bông hoa ta làm như thế nào? 
- HD tóm tắt và giải.
Tóm tắt :
5 bình: 15 bông hoa.
 1 bình: ...? bông hoa,
- Nhận xét, tuyên dương.
d) Giới thiệu 1/5 :
- Yêu cầu HS vẽ hình theo cá nhân chia làm 5 phần và lấy một phần.
- Lấy đi mấy phần của hình chữ nhật?
- Em hiểu lấy đi một phần năm hình chữ nhật là ntn?
Bài tập
Bài 1: Yêu cầu quan sát.
- Hình tròn chia làm mấy phần?
- Tô màu mấy phần?
- Vậy đã tô màu mấy phần của hình tròn ?
4. Củng cố: 
- Gọi vài em HTL bảng chia 5.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bài.
Hát
- 2 em làm bài trên bảng. Lớp làm nháp.
- Bảng chia 5.
- Quan sát, phân tích.
- Bốn tấm bìa có 20 chấm tròn.
- Nêu: 4 x 5 = 20.
- Nêu: 20: 5 = 4
- Đọc “20 chia 5 bằng 4”
- HS thực hiện.
- Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20: 5 = 4
- Hình thành lập bảng chia 5.
- Nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia 5.
- Có dạng một số chia cho 5.
- Kết quả là 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10
- Số bắt đầu được lấy để chia cho 5 là 5.10.15 và kết thúc là 50.
- Tự HTL bảng chia 5.
- HS thi đọc cá nhân. Tổ.
- Đồng thanh.
- Tự làm bài, kiểm tra nhau.
 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng.
- Vài em nêu kết quả.
- 1 em đọc đề. Đọc thầm, phân tích đề.
- Có tất cả 15 bông hoa.
- Thành 5 bình đều nhau.
- Thực hiện phép chia.
- 1 em lên bảng làm bài. Lớp giải vào vở: 
 Bài giải
Số bông hoa mỗi bình có là :
15: 5= 3 (bông hoa)
 Đáp số :3 bông hoa.
- Nhận xét.
-Thực hiện.
1
5
- Lấy đi một phần năm.
- Viết bảng con.
- Đọc.
- Hình chữ nhật chia 5 phần lấy đi một phần.
BT1:-Quan sát và thảo luận theo cặp.
-Nêu: Đã tô màu hình A, C, D
- 3 - 4 em HTL bảng chia 5.
- Học thuộc bảng chia 5.
****************************
Chiều
Tiết 1: Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác 
I. Mục tiêu : 
1. Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
1.2* Biết được ý nghĩa của việc cư sử lịch sự khi đến nhà người khác. 
2. Cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen.
3. HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
*KNS : - Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác .
 - Kĩ năng sự tự tin ,tự trọng khi đến nhà người khác .
 - Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác .
II. Chuẩn bị : 
Truyện đến chơi nhà bạn .
Tranh ảnh hoặc băng hình minh hoạ truyện Đến chơi nhà bạn .
Đồ dùng để chơi đóng vai .
Vở bài tập đạo đức 2 (nếu có ) 
III. PPKT :
- Thảo luận nhóm,đóng vai, động não.
IV. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ôn định :
2. Bài cũ :
- Khi một bạn nhặt được của rơi, em sẽ khuyên bạn điều gì ?
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Bài mới
1) GV kể chuyện có kết hợp với sử dụng tranh minh hoạ (nếu có băng càng tốt ) . Nội dung chuyện : “Đến chơi nhà bạn".
- GV kể chuyện (SHD ĐĐ /72).
2) Thảo luận lớp .
- GV nêu 1 số câu hỏi cho lớp thảo luận.
CH : Mẹ Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì ?
CH : Sau khi được nhắc nhở, bạn Dũng đã có thái độ, cử chỉ như thế nào ?
CH : Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì ?
- GV theo dõi lớp thảo luận và rút ra kết luận : Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khác:Gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi người lớn (chủ nhà ) .
*Làm việc theo nhóm .
-GV chia nhóm , phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu làm bằng những miếng bìa nhỏ. Trong đó, mỗi phiếu ghi những hành động việc làm khi đến nhà người khác và yêu cầu các nhóm thảo luận rồi dán theo 2 cột .
- GV đi từng nhóm bổ sung ý kiến giúp đỡ .
- GV cho từng nhóm dán lên các bài trên lớp , lớp nhận xét bổ sung .
- Đại diện từng nhóm trình bày trao đổi tranh luận giữa các nhóm . 
- GV cho HS liên hệ : Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào ? Những việc nào chưa thực hiện ? Vì sao ? 
*Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác, có ích lợi gì ?
*GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng nhiều cách .
VD : Vỗ tay nếu tán thành .
- GV đọc câu hỏi , lớp lắng nghe lời giải đúng : a , d .
4. Củng cố :
- Vì sao cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác ?
- GV nhận xét chung tiết học khen ngợi động viên .
5. Dặn dò
- Ôn bài và Chuẩn bị tiết sau.
- Hát
- Học sinh trả lời
- HS nhắc lại 
+PP/KT:thảo luận 
- Lớp lắng nghe GV kể chuyện .
- Lớp thảo luận những câu hỏi .
- Mẹ Toàn nhắc nhở Dũng lần sau cháu nhớ gõ cửa hoặc bấm chuông nhé . Phải chào hỏi người lớn trong nhà trước cháu ạ 
- Sau khi nhắc nhở bạn Dũng tỏ thái độ vui vẻ và nhận lỗi .
- Qua câu chuyện trên em có thể rút ra khi đến nhà người khác , nhà bạn cần phải cư xử lịch sự : gõ cửa 
- Nhóm thảo luận và đưa ra những ý : Những việc không nên làm, những việc nên làm .
+ Những việc nên làm : 
- Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến chơi nhà .
- Gõ cử hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.
- Lễ phép chào hỏi người lớn trong nhà .
- Nói năng lễ phép rõ ràng .
+ Những việc không nên làm :
- Tự mở cửa vào nhà.
- Tự do chạy nhảy, đi lại khắp nơi trong nhà .
- Cười nói, đùa nghịch làm ồn .
-Tự mở ti vi , ra về không chào hỏi 
- HSTL
+PP/KT: Động não, đóng vai 
-HS lắng nghe những câu hỏi GV đưa ra .
a) Mọi người cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
b) Cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng, hàng xóm là cần thiết .
c) Chỉ cần cư xử lịch sự khi đến nhà giàu.
d) Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh .
- HS tập thực hành đóng vai theo tình huống 
- HS trả lời.
- Thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
********************************
Tiết 2 Tập đọc
Bé nhìn biển
I. Mục tiêu :
1.1.Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên.
1.2.Hiểu ND: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con(trả lời được các CH trong SGK; Thuộc 3 khổ thơ đầu).
2. Đọc rõ ràng, đúng nhịp thơ
3.GD HS yêu thích cảnh đẹp của biển, biết bảo vệ cảnh đẹp như không vứt rác khi đi chơi, tắm biển .
*GDBĐ : HS hiểu thêm về phong cảnh biển.
II. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Bé nhìn biển
a. Giới thiệu bài : Cho HS xem ảnh chụp biển, bãi biển. Chắc các em ai cũng tò mò muốn biết như thế nào? Bài thơ Bé nhìn biển hôm nay sẽ cho các em biết biển là như thế nào theo cách nhìn của một bạn nhỏ à Ghi tựa.
b. Hướng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu.
+ Đọc từng câu .
- YC HS đọc 2 dòng thơ, kết hợp sửa sai
+ Đọc từng khổ trước lớp.
? Như thế nào còn gọi là còng ?
? Như thế nào còn gọi là sóng lừng ?
+ Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Thi đọc trong nhóm 
- Đọc đồng thanh toàn bài 
- NX bình chọn nhóm đọc hay nhất
c. Tìm hiểu bài 
? Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?
?-Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ?
- Em thích khổ thơ nào nhất?
- GV: vì trong khổ thơ có hình ảnh ngộ nghĩnh, vì khổ thơ tả rất đúng , khổ thơ tả biển có những đặc điểm rất giống trẻ con 
GDBVMTBĐ: Nội dung bài thơ trên nói lên điều gì ?
-Vậy mỗi khi ra biển chơi, em cẩn làm gì để luôn giữ được vẻ đáng yêu của biển ?
d. Học thuộc lòng 
-HS học thuộc 3 khổ thơ đầu 
-Vài hs học thuộc tại lớp 
4. Củng cố
- Em có thích biển không vì sao?
- Nhắc HS khi ra biển chú ý không bị sóng đánh ngã, cần có người lớn đi cùng 
5. Dặn dò
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Hát.
- HS đọc và trả lời câu hỏi của GV
- Quan sát.
- HS theo dõi
- Nối tiếp đọc từng câu .
- Phát âm lại từ khó.
- Nối tiếp nhau đọc khổ thơ.
- Đọc từ SGK
- Đọc trong nhóm, nx, tuyên dương
- Đọc đồng thanh trong nhóm.
- Cử đại diện thi đọc.
- Đọc đồng thanh. 
-Thực hiện.
-Tưởng rằng biển nho, mà to bằng trời 
Như con sông nhỏ.chỉ có một bờ 
- Bãi giằng với sóng .biển to lớn thế 
+ Bãi giằng với sóng, chơi trò kéo co 
- Nghìn con sóng khỏe, lon ta lon ton 
- Biển to lớn thế ,Vẫn là trẻ con.
+HS TL:
- Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con
- Không xả rác, ...
- HS luyện đọc.
-Thi đua theo nhóm ,bàn 
- HS trả lời theo suy nghĩ
- HS thực hiện.
****************************
Tiết 3 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1.Thuộc bảng chia 5.
2.Giải được bài toán có một phép chia trong bảng chia 5.
3.Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
Làm các bài tập 1, 2, 3.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : Ghi bảng bài 1-2.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên đọc bảng chia 5.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Bài tập
Bài 1 :
- Chữa bài, nhận xét.
- Gọi 2 em HTL bảng chia 5.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- Gọi HS nhận xét.
- Nói 5 x 2 = 10 có thể nêu ngay 10 : 2 và 10 : 5 mà không cần tính, đúng hay sai ? Vì sao ?
- GV nhận xét.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chấm 1 số vở ,nx
4. Củng cố
- Gọi vài em HTL bảng chia 5.
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Về xem lại bài, đọc lại bảng chia 5.
- Xem trước bài mới
- Hát
- 2 HS lên đọc
- HS ghi tựa
Bài 1:HS làm bài theo hình thức truyền điện
-HS nhẩm : 10 : 5 = 2 30 : 5 = 6
-2 em HTL bảng chia 5.
Bài 2:-4 em lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột.
- Lớp làm vở.
- HS giải thích.
Bài 3:-1 em đọc đề. 
-HS tóm tắt và giải vào vở ,1em làm trên bảng
 Bài giải
 Mỗi bạn có số quyển vở là:
 35 : 5 = 7 (quyển)
 Đáp số : 7 quyển vở.
-Học thuộc bảng chia 5.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
**********************************************************
NS: 10/3/2021 Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2021
Sáng
Tiết 1 Chính tả (Nghe - viết)
Bé nhìn biển
I. Mục tiêu :
1. Biết nghe – viết chính xác bài CT Bé nhìn biển, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
2. Làm được BT(2) a/b, BT(3) a/b.
3. GD HS tính cẩn thận, chu đáo.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Bảng phụ nội dung bài viết, SGK.
2. HS : Bảng con , vở chính tả, Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
GV đọc cho HS viết lại những từ hay viết sai: tuyệt trần, Mỵ Nương, kém, tài giỏi.
à GV nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Bé nhìn biển
a. Giới thiệu bài 
b. HD nghe - viết :
- Đọc đoạn viết.
HD nhận xét.
- Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
- Bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
+ Tìm từ khó
- Nhận xét.
- Đọc lần 2, đọc từng dòng thơ cho HS viết
- Đọc sóat lại bài.
- Thu chấm vở HS, nx.
 Thực hành 
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu.
Bài 3: Lựa chọn 
- Nêu yêu cầu.
Nhận xét 
4. Củng cố
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài.
5. Dặn dò
Chuẩn bị: Vì sao cá không biết nói ?
Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2HS lên viết, lớp viết bảng con
- HS theo dõi
- 2-3HS đọc lại
- 4 tiếng
- HS trả lời.
-Viết bảng con.
- Nghe, viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
BT2:-Tìm loại cá bắt đầu bằng tr/ch.
+ Cá chim, chép, chuối, chày, chạch, chuồn, chọi 
BT3: -2-3HS nêu
- Nêu miệng kết quả
a) chú, trường, chân
b) dễ, cổ, mũi.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe chuẩn bị.
Tiết 3 Toán
Luyện tập chung
 I. Mục tiêu :
 1.1. Biết tính giá trị số có hai chữ số có hai dấu phép tính nhân, chia trong những trường hợp đơn giản. Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
 2. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5). 
 - Làm bài tập 1, 2, 4(tr.124).
 3.GD HS yêu thích học toán
II. Chuẩn bị :
1. GV: SGK, Bảng nhóm ghi BT.
2. HS: bảng con, vở bt.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Luyện tập”
- GV yêu cầu 2 HS lên đọc bảng chia 5.
GV nhận xét.
3. Bài mới: “Luyện tập chung”
a. Giới thiệu bài.
b. Các hoạt động
Bài 1: HD mẫu.
3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6
- NX, sửa sai
Bài 2: Nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết.
- Thi đua theo nhóm làm vào Bảng nhóm. 
Bài 4: Tự nêu bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5)
+ Cho HS làm bài giải vào vở, gọi HS lên bảng làm.
- Chấm bài, nx.
4. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn ai”
GV phổ biến trò chơi và cách chơi: Thi xếp hình.
GV ghi ở hai bảng phụ:
 Đội A Đội B
 GV nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò 
Về nhà chuẩn bị bài: Giờ, phút 
- hát
- HS thực hiện
-HS nhắc lại đề bài
BT1: -Nêu cách tính, nhận xét về biểu thức có phép nhân và chia hoặc chia và nhân ta thực hiện từ trái sang phải.
- làm bảng con.
5 x 6 : 3 = 30 : 3 6 : 3 x 5 = 2 x 5 
 = 10 = 10
2 x 2 x 2 = 2 x 4 
 = 8
BT2:-Tìm x
x + 2 = 6 x × 2 = 6
 x = 6 – 2 x = 6 : 2
 x = 4 x = 3
BT4: Tóm tắt 
-1 chuồng có 5 con thỏ.
4 chuồng như thế ... con thỏ ?
Bài giải
 4 chuồng như thế có số con thỏ là :
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số : 20 con thỏ
- HS chơi
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
********************************
Tiết 3 TNXH (thầy Luyện dạy)
********************************
Tiết 4	 Toán
Giờ, phút
I. Mục tiêu :
 1. Biết 1 giờ có 60 phút; biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6; biết đơn vị đo thời gian là giờ, phút
 2. Thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
 3. GD HS xem được đồng hồ để biết đi học đúng giờ, làm việc đúng giờ giấc, khoa học.
II: Chuẩn bị:
1. GV : SGK, một đồng hồ lớn. 
2. HS : Đồng hồ của bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định
2. Bài cũ : Luyện tập chung 
GV yêu cầu HS lên sửa bài.
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. HD giờ, phút :
- Yêu cầu HS tự thực hiện trên đồng hồ chỉ 6 giờ, 9 giờ, 12 giờ.
- Khi kim phút đi đủ 1vòng quanh đồng hồ ta đựơc 1 giờ.
- 1giờ có 60 phút.
- Cứ từ số 1 đến số 2 ta có 5 phút.
- Yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ.
- Kim giờ chỉ 8 kim phút chỉ số 3 ta có mấy giờ ?
- Kim giờ số 8 kim phút số 6. 
- 8giờ 30 phút còn đọc thế nào ?
- yêu cầu Hs làm theo cặp
- Vậy một giờ có bao nhiêu phút ?
- 60phút là mấy giờ ?
c) Bài tập
Bài 1: yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi.
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc yêu cầu.
Gợi ý -Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp ?
Bài 3: HD mẫu.
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ – 2giờ = 3 giờ.
-Thu chấm 1 số bài , nx
4. Củng cố
-Nhận xét đánh giá giờ học.
5. Dặn dò
- Ôn bài và làm vở bài tập.
 - 3 HS lên làm bài
5 x 6 : 3 = 30 : 3 6 : 3 x 5 = 2 x 5
 = 10 = 10
x x 2 = 6
 x = 6 : 2
 x = 3
- Nhận xét.
-HS theo dõi
- Thực hiện và nêu.
- Nhắc lại nhiều lần.
- 60 phút = 1 giờ
- HS lắng nghe.
- 8 giờ
8 giờ 15’
- 8 giờ 30phút, 8 giờ rưỡi.
- Thực hiện theo cặp :10 giờ, 10 giờ 15’, 10 giờ 30’ trên mô hình đồng hồ và nêu.
- 60phút.
- 1giờ.
BT1:-Nêu : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Thảo luận theo cặp, nêu kết quả.
BT2: Đồng hồ a : 6 giờ 15’
-Nói : Mỗi tranh ứng với đồng hồ nào ?
- Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy
- Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
- Đồng hồ C.
BT3:
- Làm bài vào vở.
-Sửa bài trên bảng.
- HS theo dõi.
- HS thực hiện.
***************************
Chiều
Tiết 1 Tập viết (thầy Nam dạy)
****************************
Tiết 2 LT&C
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
I. Mục tiêu :
1. Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2). 
2. Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, BT4). 
3. Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ , SGK.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1’
4’
30’
4’
1’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên nêu đặc điểm của các con vật : gấu trắng, cáo, thỏ, sóc, hổ, nai.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới
a. GTB
b. HD các hoạt động
Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ?
-Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- GV viết sơ đồ cấu tạo từ.
biển 
 .. biển
- Giáo viên phát thẻ từ
- Tranh : Sóng biển . Giảng từ sóng biển.
- Gọi HS đọc lại bài.
Bài 2 (miệng) 
- Gọi 1 em nêu yêu cầu.
-Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng : 
Bài 3 :
 Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
- Em hãy bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi cho phù hợp. Sau đó em chuyển từ để hỏi lên vị trí đầu câu - Đọc lại cả câu sau khi thay thế thì sẽ được câu hỏi đầy đủ.
- GV ghi bảng . “Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?”
- Liện hệ GDHS tránh bơi lội ở những chỗ nước sâu , nước xoáy.
Bài 4 : (viết)
-Chia nhóm, phát bảng nhóm cho HS làm bài.
a/ Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước./ .
b/ Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương./ .
 c/ Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước lên để đánh Sơn Tinh./ .
- Chấm vở, nhận xét
4. Củng cố 
- Cho HS nhắc lại ND bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Tìm thêm các từ ngữ về biển cả. Xem trước bài tiếp theo.
- Hát.
- 2 trả lời.
- Ghi tựa bài.
Bài 1: -Quan sát.
- 1 em đọc yêu cầu và mẫu. Cả lớp đọc thầm.
-2 tiếng (tàu + biển; biển + cả)
- Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau. Trong từ biển cả tiếng biển đứng trước.
- Học sinh làm nháp.
- 2-3 em lên bảng gắn thẻ từ vào đúng cột. Nhận xét, bổ sung.
- 4-5 em đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng.
biển 
 .. biển
Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn, biển hổ, biển biếc, . 
Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển, chim biển, bão biển, lốc biển, mặt biển, .
Bài 2:
- 1 em nêu yêu cầu. Đọc thầm.
- HS làm nháp, vở BT.
- 2 em lên bảng. Nhận xét.
-Vài em đọc : sông – suối – hồ.
Bài 3:
-1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- HS phát biểu : chọn Vì sao.
“Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?” 
- 2-3 em đọc lại.
- HS lắng nghe.
Bài 4:
- 2HS đọc y/c
- Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm thảo luận đưa ra 3 câu trả lời. Nhóm viết kết quả ra giấy và đọc. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS sửa bài trong vở bài tập.
- Từng em đọc lại bài viết.
- Nhận xét.
- 2HS nhắc lại.
- Học sinh thực hiện.
******************************
Tiết 3	 Toán
Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu :
1.1. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6; biết đơn vị đo thời gian: Giờ, phút.
1.2. Nhận biết được các khoảng thời gian: 15 phút, 30 phút.
2. Xem và quay được giờ theo y/c. 
- Làm bài tập 1, 2, 3.	
 3. HS rèn thói quen làm việc đúng giờ giấc.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Mô hình đồng hồ, 1 mô hình lớn của GV.
2. HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giờ phút 
Yêu cầu 2 HS lên sửa bài.
4 giờ + 2 giờ = 
7 giờ +3 giờ = 
15 giờ – 10 giờ = 
11 giờ – 4 giờ =
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới
a. GTB: Ghi tựa
b. Bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc.
- Yêu cầu HS thảo luận.
- Gọi các cặp nêu.
- NX, sửa sai
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại các giờ buổi chiều , buổi tối.
- Yêu cầu HS làm vở.
Bài 3: Nêu yêu cầu và cho HS thực hiện cá nhân.
4. Củng cố
Tổ chức thi đua thao tác chỉnh lại đồng hồ theo thời gian đã biết.
2 giờ
1 giờ 30 phút
6 giờ 15 phút.
5 giờ rưỡi.
à Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò 
Về thực hành xem đồng hồ. Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- 2 HS lên bảng.
- HS theo dõi.
BT1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Thảo luận cặp đôi thực hành trên đồng hồ.
- Nêu:A:4giờ 15 phút ; B: 1giờ 30 phút ; C: 9 giờ15 phút ; D: 8giờ 30 phút.
BT2: Vài HS nêu: 13 giờ, 14 giờ, 15 giờ, 16, giờ, 17 giờ 24 giờ.
-Tự làm bài vào vở.
-Vài Hs đọc lại bài.
+ Đồng hồ A : a) An vào học lúc 13 giờ 30 phút.
+ Đồng hồ B : c) An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút
+ Đồng hồ C : e) An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều.
+ Đồng hồ D : b) An ra chơi lúc 15 giờ.
+ Đồng hồ E : d) An tan học lúc 16 giờ 30 phút.
+ Đồng hồ G : g) An ăn cơm lúc 7 giờ tối.
BT3:
-Sử dụng đồng hồ và quay kim: 2 giờ, 1giờ 30phút, 6 giờ 15’, 5giờ rưỡi.
- Nhận xét.
- HS thi đua
-
- HS lắng nghe.
**************************************************************************
NS: 10/3/2021 Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2021
	Sáng
Tiết 1 Thể dục (Thầy Thế dạy)
**********************************
Tiết 2	 Toán
 (Thầy Kha dạy)
**********************************
Tiết 3+4 (Thầy Nam dạy)
*********************************
Chiều
Tiết 1	 Toán
Tìm số bị chia
I. Mục tiêu : 
1. Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia ; Biết tìm x trong các bài tập dạng 
x: a = b( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học). 
2. Giải bài toán có một phép nhân. Làm bài tập 1, 2, 3.
3. Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ôn định
2.Bài cũ
Yêu cầu học sinh lên xem đồng hồ và trả lời câu hỏi.
Nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
-Giáo viên gắn 6 hình vuông thành 2 hàng.
- Nêu bài toán : Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông ?
? Em hãy nêu phép tính tìm được số hình vuông có trong mỗi hàng ? 
- GV viết bảng 6 : 2 = 3.
- Em hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. GV gắn các thẻ từ : số bị chia, số chia, thương. 
 6 : 2 = 3
 ¯ ¯ ¯
 Số bị chia Số chia Thương
- Bài toán : Có một số hình vuông được xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có bao nhiêu hình vuông ?
? Em hãy nêu phép tính giúp em tìm được số hình vuông có trong cả 2 hàng ?
- GV viết bảng 3 x 2 = 6.
- Quan hệ giữa hai phép tính 6 : 2 = 3 và 
3 x 2 = 6
-Gọi 1 em đọc lại 2 phép tính vừa lập được.
-GV hỏi: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là gì ?
-Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi là gì ?
- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
-Vậy trong một phép chia, số bị chia bằng thương nhân với số chia (hay bằng tích của thương và số chia).
c. Tìm số bị chia chưa biết.
- Viết bảng x : 2 = 5. -Gọi 1 em đọc .
- Giải thích : x là số bị chia chưa biết trong phép chia x : 2 = 5. Chúng ta sẽ học cách tìm số bị chia chưa biết này.
? x là gì trong phép chia x : 2 = 5?
- Muốn tìm số bị chia trong phép chia này ta làm thế nào ?
- Em hãy nêu phép tính để tìm x ?
- Ghi bảng x = 5 x 2.
- Vậy x bằng mấy ? -Viết tiếp x = 10
- Tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5.
-Vậy muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ?
d. Bài tập
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 em đọc lại bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giang_day_lop_2_tuan_2526_nam_hoc_2020_2021.docx