Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2015-2016

Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2015-2016

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS biết được bạn bè cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hằng ngày. Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.

2. Kỹ năng: HS Quan tâm giúp đỡ bạn bè học tập, trong sinh hoạt hằng ngày.

3. Thái độ: GD cho HS ý thức quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.

II. Đồ dùng dạy học.

GV: Tranh vẽ vở bài tập

HS: vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:

1.Ôn định tổ chức: 1p Hát.

2. Kiểm tra bài cũ: 3p

CH:Hãy kể những việc em thường làm để giúp đỡ cha mẹ?

HS Kể trước lớp.

GV nhận xét.

3. Bài mới:

 

doc 26 trang haihaq2 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các bộ môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2015 
 Đ.C Nhung dạy
 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015
Thể dục : Đ.C Dũng dạy
Toán Tiết:57
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5(trang57)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS biết thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 -5.
2. Kỹ năng:Rèn cho HS kỹ năng làm tính và giải toán. 
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Que tính
HS: Bảng con, que tính
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS: Làm bài trên bảng 
 x – 30 = 17 x – 15 = 37
 x = 17 + 30 x = 37 + 15
 x = 47 x = 52
- Giáo viên nhận xét. 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
 Néi dung
Hoạt động 1:Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: hiện phép trừ Hướng dẫn thực, lập bảng trừ
13 – 5 =?
GV và HS thao tác trên que tính, để thực hiện phép tính
HS: Nêu cách đặt tính và tính.
HS: Lập bảng trừ
HS: Đọc thuộc bảng trừ vừa lập.
Hoạt động 3: Thực hành
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS nhẩm bài
HS: Nhẩm bài chữa bài nối tiếp. 
GV: Theo dõi giúp đỡ HS.
GV:Ghi bài lên bảng.HS: 3 HS giỏi lên chữa bài.
GV- HS nhận xét chốt bài đúng.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS làm bài .
HS: Làm bài thực hiện vào bảng con.
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Ghi bài.
HS: 3 HS khá lên làm bài trên bảng.
GV- HS nhận xét chốt bài đúng.
HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, tự nêu tóm tắt rồi giải bài vào vở.
GV: Thu chấm chữa bài.
1p
10p
17p
13 – 5 = 8 
–
13
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
 13 – 8 = 5 
 13 – 9 = 4
 5
 8
Bài1: (tr 57)Tính nhẩm
a.
9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5 13 – 7 = 6
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7
b.
13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9 
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9 
 Bài 2 (tr57)Tính:
–
13
–
13
–
13
–
13
 6
 9
 7
 4
 7
 4
 6
 9
Bài 3 (tr57)Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 13 và 9 13 và 6 13 và 8 
–
13
–
13
–
13
 9
6
8
 4
7
5
Bài 4(tr57) 
 Tóm tắt
Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn : xe ®¹p?
 Bµi gi¶i
Cöa hµng cßn l¹i sè xe ®¹p lµ:
– 6 = 7(xe ®¹p)
 §¸p sè: 7 xe ®¹p
4. Củng cố: 2p HS thi đọc bảng 13 trừ đi một số. 
5. Dặn dò: 1p - Về nhà làm lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
	______________________________________
Kể chuyện Tiết: 12
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (Trang 97)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa.
HS khá giỏi nêu được kết thúc của câu chuyện theo ý riêng.
2. Kỹ năng: Rèn kể chuyện tự nhiên, kể chuyện kết hợp với điệu bộ,nghe lời kể của bạn và đánh giá lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quí và kính trọng cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: SGK. 
 HS: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS: kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu.- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD kể chuyện:
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Kể đoạn 1 bằng lời kể của mình.
GV: Nhận xét và bổ xunh.
HS: Nêu yêu cầu bài.
GV: Gắn bảng phụ ghi ý chính đoạn.
HS: Đọc các gợi ý.
HS: Kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể.
GV: HS nhận xét.
HS: Đọc các gợi ý.
GV: Hướng dẫn HS kể theo gợi ý.
HS: Nêu yêu cầu bài.
GV: Hướng dẫn HS kể.
HS: Kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể.
GV: HS nhận xét.
 1p
27p
Kể lại đoạn 1 bằng lời kể của em.
Kể đoạn chính bài.
- Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt.
Đoạn kết.
- Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn (tưởng tượng).
4. Củng cố: 2p GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà kể lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
______________________________________________
Chính tả: (Nghe viết) Tiết 23
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (Trang 97)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác,trình bày đúng đoạn bài từ:Từ các cành lá đến như sữa mẹ .Làm đúng bài tập 2, 3.
2. Kỹ năng: HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS: viết bảng con: ghi nhớ, gạo trắng.
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:.Hướng dẫn viết bài.
GV: Đọc đoạn bài viết. 
HS: Đọc lại bài.
CH: Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào? 
CH: Quả trên cây xuất hiện ra sao?
CH: Bài chính tả có mấy câu? 
*Luyện viết chữ khó.
HS: Viết vào bảng con.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: Viết bài vào vở.
HS: Chép bài vào vở.
GV: Theo dõi và hướng dẫn HS viết bài vào vở.
GV: Chấm một số bài.
Hoạt động4: Làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu
GV: hướng dẫn HS làm bài.
HS: Làm vào nháp, 
HS: Lên chữa bài 
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm vào nháp.
HS: Đọc bài làm.
GV: Nhận xét.
1p
5p
15p
7p
- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
- lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín.
- Bài chính tả có 4 câu.
- Xuất hiện, trào ra.
Bài 2: (Tr 97).Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
Bài 3: (Tr97). Điền vào chỗ trống:
a. tr hay ch?
 Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.
b. át hay ác?
 Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát
4. Củng cố: 2p GV tuyên dương bạn viết đẹp.
GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà viết lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau.
________________________________
Đạo đức
QUAN TÂM,GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1)
(Giáo dục kĩ năng sống)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết được bạn bè cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hằng ngày. Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. 
2. Kỹ năng: HS Quan tâm giúp đỡ bạn bè học tập, trong sinh hoạt hằng ngày.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh vẽ vở bài tập 
HS: vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH:Hãy kể những việc em thường làm để giúp đỡ cha mẹ?
HS Kể trước lớp.
GV nhận xét.
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giíi thiÖu bµi
Ho¹t ®éng 2: KÓ chuyÖn trong giê ra ch¬i.
GV:KÓ chuyÖn. H­íng dÉn th¶o luËn.
CH:C¸c b¹n líp 2a lµm g× khi C­êng bÞ ng·?
CH: C¸c em cã ®ång t×nh víi viÖc lµm cña c¸c b¹n líp 2a kh«ng?T¹i sao?
GV:NhËn xÐt kÕt luËn.
GV: Kết luận.
Hoạt động 3: ViÖc lµm nµo lµ ®óng.
HS: Nªu yªu cÇu trong vë bµi tËp.
GV:Chia nhãm giao nhiÖm vô
HS:Quan s¸t tranh th¶o luËn nhãm.
§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy.
GV Cïng líp nhËn xÐt.
GV: KÕt luËn:
Ho¹t ®éng 4:V× sao cÇn quan t©m gióp ®ì b¹n?
HS: Nªu yªu cÇu cña bµi.
GV: Chia nhãm giao nhiÖm vô.
HS: Lµm viÖc trªn phiÕu häc tËp.
§ai diÖn c¸c nhãm bµy tá ý kiÕn nªu lý do.
GV: NhËn xÐt kÐt luËn
1p
8p
10p
9p
-C¸c b¹n cïng ®ì C­êng vµ ®­a C­êng xuèng phßng y tÕ.Giê ra ch¬i ®· hÕt c¸c b¹n ch­a muèn xa C­êng.
-Em ®ång t×nh v× c¸c b¹n ®· biÕt quan t©m gióp ®ì b¹n.
KÕt luËn:Khi b¹n ng·, em cÇn th¨m hái vµ n©ng b¹n dËy. §ã lµ biÓu hiÖn cña viÖc quan t©m, gióp ®ì b¹n.
Quan s¸t tranh vµ chØ ra ®­îc nh÷ng hµnh vi nµo lµ gióp ®ì b¹n? t¹i sao?
KÕt luËn:
-Lu«n vui vÎ, chan hßa víi b¹n,s½n sµng gióp ®ì khi b¹n gÆp khã kh¨n trong häc tËp, trong cuéc s«ng lµ quan t©m, gióp ®ì b¹n bÌ.
Kết luận: 
Quan t©m gióp ®ì b¹n lµ viÖc lµm cÇn thiÕt cña mçi HS. Khi quan t©m ®Õn b¹n,em sÏ mang l¹i niÒm vui cho b¹n, cho m×nh vµ t×nh b¹n cµng thªm th©n thiÕt, g¾n bã.
4. Củng cố: 2p GVnhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2015
Hát : Đ.C Mai dạy
Toán: 	 Tiết 58
33 - 5 (Trang 58) 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 
33 – 5. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33 - 5) 
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng làm tính trừ và tìm số hạng của một tổng.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Que tính.
HS: Bảng con + que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 2p 
2. Kiểm tra bài cũ: 3p 
 HS: Làm bảng con. 
-
13
-
13
 6
 8
 7
 5
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoat động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD thực hiện phép trừ 33 – 5.
HS: Thao tác trên que tính nêu bài toán và phép trừ.
HS: Nêu kết quả phép tính.
HS: Nêu cách đặt tính và tính.
Hoạt động 3:Thực hành.
HS: Nêu yêu cầu của bài
GV: Hướng dẫn HS làm bài .
HS: Thực hiện vào bảng con.
GV: Nhận xét.
HS: Nêu yêu cầu của bài
GV: Hướng dẫn HS làm bài .
HS: Thực hiện vào vở.
GV: Nhận xét.
HS: Nêu yêu cầu của bài
GV: Hướng dẫn HS làm bài .
HS: Thực hiện vào vở.
GV: Nhận xét.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Trưng bảng phụ hướng dẫn HS làm bài
HS: lên bảng làm bài.
GV: Nhận xét bổ xung
1p
9p
17p
33 – 5 = ? 
 33 *3 không trừ được 5,lấy 
 - 5 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1.
 28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 
 33 – 5 = 28
Bài 1(Tr 58) Tính.
-
63
-
23
-
53
-
73
 9
 6
 8
4
54
17
45
69
Bài 2(Tr 58) Đặt tính rồi tính hiểu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 43 và 5 93 và 9 33 và 6
-
43
 -
93
 -
33
 5
 9
 6
38
84
27
Bài 3 (Tr 58)Tìm x.
 x + 6 = 33 8 + x = 43
 x = 33 – 6 x = 43 – 8 
 x = 27 x = 35 
 x – 5 = 53
 x = 53 + 5 
 x = 58
Bài 4(Tr 58)
4. Củng cố:2p.HS Nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
5. Dặn dò: 1p Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau
____________________________________
Tập đọc Tiết 36
MẸ (Trang 101)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài, biết nghỉ nhịp đúng câu thơ lục bát. Cảm nhận được nỗi vất vả tình thương bao la của mẹ dành cho con.Trả lời được các câu hỏi của bài.Thuộc lòng 6 dòng thơ cuối.
2. Kỹ năng: HS đọc rõ ràng, diễn cảm bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ của câu thơ lục bát. 
3. Thái độ: HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ. 
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh SGK. Bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS: Đọc bài: Sự tích cây vú sữa.
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đäc.
GV: Đọc mẫu hướng dẫn đọc.
Đọc từng câu:
HS: Đọc nối tiếp từng dòng thơ.
HS: Từ khó.
HS: Đọc nối tiếp lần 2.
GV: Nhận xét.
Đọc từng khổ thơ.
HS: Chia đoạn
HS: Đọc đoạn trước lớp.
GV: Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc câu.
HS: Đọc đoạn lần 2.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Đọc chú giải SGK.
Đọc đoạn trong nhóm.
HS: Đọc đoạn trong nhóm.
Các nhóm thi đọc.
Đại diện các nhóm thi đọc.
Lớp đọc đồng thanh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
HS: Đọc 2 dòng thơ đầu.
HS: Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức?
GV: Giải thích thêm về con ve?
HS: Đọc 6 dòng tiếp theo.
CH: Mẹ làm gì để con ngủ ngon gấc?
HS: Đọc toàn bài.
CH: Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
CH: Những ngôi sao thức ngoài kia. Chẳng bằng mẹ thức vì chúng con như thế nào?
HS: Đọc bài nêu nội dung bài thơ.
HS: Nhắc lại nội dung.
Hoạt động 4: Luyện đọc học thuộc lòng.
HS: Đọc đồng thanh.
HS: Đọc thuộc lòng bài thơ
HS: Thi đọc thuộc bài thơ.
GV: Nhận xét.
1p
8p
10p
 9p
- Lặng, nắng oi, lời ru, kẽo cà, tròn giấc.
- Bài chia 3 đoạn.
- Đoạn 1: 2 dòng đầu.
- Đoạn 2: dòng tiếp theo
- Đoạn 3: Còn lại 
 Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
Con ve đã mệt/ vì hè nắng oi.//
 Những ngôi sao/ thức ngoài kia/
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.//
- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm hè oi bức.
- Loại bọ có cánh trong suốt sống trên cây, ve đực kêu ve ve về mùa hè.
- Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát. Cuộc sống mỗi gia đình chúng ta đầy tình thương yêu của mẹ. 
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh ngôi sao thức trên bầu trời đêm ngọn gió mát lành.
- Mẹ đã phải thức nhiều, nhiều hơn cả những ngôi sao vẫn thức hằng đêm.
*Nội dung: Nỗi vất vả tình thương bao la của mẹ dành cho con.
4. Củng cố: 2p HS nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
__________________________________________
Luyện từ và câu Tiết 12
 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY(Trang 99)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để diền vào chỗ trống trong câu. Nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu.
2. Kỹ năng: HS áp dụng vào làm các bài tập thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tình yêu thương gắn bó với gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SGK 
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
 1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
 2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH: Nêu các việc làm của bạn nhỏ muốn giúp ông trong bài Thỏ thẻ.
Đặt câu với từ : đun nước.
Bạn nhỏ muốn giúp ông đun nước rút dạ.
Hằng ngày em thường đun nước giúp mẹ.
GV: Nhận xét.
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD làm bài tập
HS: Đọc yêu cầu bài trong SGK.
GV: Ghi các tiếng.
HS: Trả lời miệng.
GV: Ghi các từ.
GV - HS nhận xét chốt bài đúng
HS: Đọc yêu cầu bài.
GV: Giups HS nắm vững yêu cầu của bài.
HS: Làm bài vào nháp, thi đua đọc bài.
GV cùng lớp nhận xét chốt kết quả đúng.
HS: Nêu yêu cầu bài,
CH: Người mẹ đang làm gì?
CH: Bạn gái đang làm gì?
HS: Quan sát tranh thảo luận theo tranh.
CH: Em thấy được tình cảm gì qua bức tranh?
GV: Cùng lớp nhận xét.
HS: Nêu yêu cầu bài.
GV: Hướng dẫn cách làm bài.
HS: Lên bảng làm bài. Lớp làm vở nháp.
GV: Nhận xét.
1p
27p
Bài 1: Tr 99. Ghép những tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu thương, quý, mến, kính.
- yêu thương. Yêu mến, thương yêu, kính mến.
Bài 2: (Tr 99). Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn hoàn chỉnh. 
VD: Cháu kính yêu ông bà.
 Con yêu quý cha mẹ.
 Em yêu mến anh chị.
Bài 3. (Tr 99) Nhìn tranh nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
VD: Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn gái đưa mẹ xem quyển vở ghi điểm mười đỏ chói. Một tay mẹ ôm em bé trong lòng, một tay cầm quyển vở của bạn. Mẹ khen: Con gái mẹ học giỏi lắm. Cả hai mẹ con đều rất vui. 
- Cảnh gia đình đầm ấm, tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình.
Bài 4: (Tr 99). Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Dày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
4. Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà làm lại bài .Chuẩn bị cho tiết sau
________________________________________
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015
Toán Tiết 59
53 – 15 (Trang 59)
I. Mục tiêu:
1.Kiếm thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dang 53-15.Biết tìm số bị trừ dạng x-18=9. Biết vẽ hình vuông theo mẫu trên giấy ô li.
2. Kỹ năng: HS thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 53-15 và tìm số bị trừ dạng x-18 = 9, vẽ được hình vuông theo mẫu.
3. Thái độ: Giáo dụcHS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Que tính.
HS : Que tính, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS làm bảng con.
-
72
-
65
45
28
 27
37
GV nhận xét và sửa chữa.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ 
GV và HS sử dụng que tính để giới thiệu phép tính.
HS: Đặt tính và tính.
GV: ghi bảng.
HS nhắc lại cách đặt tính.
Hoạt động 2: Thực hành. 
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm bảng con
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm vào vở. 
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm vào vở. 
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Nêu yêu cầu
HS: Làm vào vở. 
GV: Nhận xét và sửa chữa.
8p
20p
53 – 15 =?
-
53
* 3 không trừ được 5, 
15
lấy 13 trừ 5 bằng 8, 
38
Viết 8, nhớ 1.
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 
 	 2 bằng 3 viết 3
53 – 15 = 38
Bài 1. (Tr59)Tính:
-
81
-
31
-
51
46
17
19
35
14
32
Bài 2. (Tr59)Đặt tính rồi tính...
 81 và 44	 51 và 25	 91 và 9
-
81
-
51
-
91
44
25
 9
37
26
82
Bài 3. (Tr 59)Tìm x:
x – 18 = 9 x + 26 = 73
 x = 9 + 18 x = 73 – 26 
 x = 27 x = 47
35 + x = 83
 x = 83 – 35
 x = 48
Bài 4: (Tr 59) Vẽ hình theo mẫu:
4. Củng cố: 2p GV hệ thống lại bài. GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 1p. Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
 _________________________________________
Chính tả ( NV) Tiết 24
MẸ (Trang 84)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS nghe viết bài chính tả. Biết trình bày dúng các dòng thơ lục bát.Làm được bài tập 2, bài 3.
2. Kỹ năng: HS trình bày bài thơ sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: SGK
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS viết bảng con: Bảo ban, lặng lẽ, áo vải.
Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới:
Hoạt động của thÇy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD viết chính tả.
GV: đọc bài chính tả 
HS: Đọc lại bài.Nhận xét.
CH: Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? 
CH: Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả.
CH: Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng thơ?
Hướng dẫn viết chữ khó.
GV: Gạch chân các chữ.
HS: Nhìn bảng, viết bảng con.
 Giáo viên nhận xét .
Hoạt động 3: HS viết bài
HS: Nghe đọc viết bài vào vở.
GV:Nhắc nhở HS cách trình bày bài.
HS: Tự soát lỗi, sửa lỗi.
*Chấm chữa bài.
GV: Chấm 5-7 bài nhận xét.
Hoạt động 4: Làm bài tập
HS : Đọc yêu cầu của bài 
HS: Làm bài vào nháp. 
HS lên bảng chữa bài nối tiếp.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng.
HS : Đọc yêu cầu của bài.
HS: Làm bài vào nháp. 
HS lên bảng chữa bài nối tiếp.
GV cùng lớp nhận xét chốt bài đúng.
1p
7p
15p
5p
- So sánh với ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát.
- Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát trên 6 dưới 8. 
- Viết hoa chữ cái đứng đầu của mỗi câu.
Quạt, lời ru, ngoài kia,..
Bài 2.( Tr 84) Điền vào chỗ trống iê, yê ha ya.
- Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh.
Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kêu kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Bài 3(Tr 84) Nhưng tiếng bắt đầu bằng r, gi?
Bằng r: Reo, ra, rồi,.....
Bằng gi: Gió, giấc, giữa,....
Những tiếng bắt đầu thanh hỏi: cả,
Chẳng, ngủ, của.
4. Củng cố: 2p GV tuyên dương bạn viết đẹp. Nhận xét giờ học 
5. Dặn dò: 1p Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
________________________________________________________
Tập viết Tiết 12
CHỮ HOA K
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Viết đúng chữ K hoa (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) từ và câu ứng dụng 3 lần.
2. Kỹ năng: HS viết đúng mẫu chữ và trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ: giáo dục HS có thói quen giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ hoa K, bảng phụ viết mẫu chữ.
HS : bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS viết bảng con chữ: I , Ich
GV Nhận xét .
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: HD HS quan sát nhận xét
CH: Chữ có độ cao mấy li?
CH: Gồm mấy nét?
CH: Cách viết?
GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.
 HS viết bảng con.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
CH: Cụm từ muốn nói lên điều gì?
Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
CH: Những chữ cái nào cao 2, 5 li?
CH: Chữ nào cao 1,5 li?
Chữ nào cao 1,5 li?
Chữ nào cao 1,25 li?
Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
GV nhận xét HS viết bảng con
Hoạt động2: Cho HS viết vở tập viết vào vở:
GV theo dõi HS viết bài.
Chấm, chữa bài
GV chấm một số bài nhận xét
1p
12p
15p
Chữ hoa K. 
K K K 
- Cao 5 li
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, móc xuôi phải và móc ngược phải nối.
-Chữ K.
 Kề vai sát cánh 
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.
- Chữ k, h
- Chữ t
- Chữ s
- Cao 1 li
- Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "Kề", dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và chữ "cánh".
- Chữ Kề 
4.Củng cố: 2p Nhắc lại cách viết
5. Dặn dò: 1p Về viết lại cho đẹp- chuẩn bị bài sau.
 ___________________________________________
Thủ công : Đ.C Vương dạy 
Toán(TC) 
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, tính nhẩm thành thạo và đạt tính. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5 .
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng làm tính và giải toán. 
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Que tính
HS: Bảng con, que tính
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 2p 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Néi dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: HD tính nhẩm và cách đặt tính
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS nhẩm bài
 HS: Nhẩm bài chữa bài nối tiếp. 
GV: Theo dõi giúp đỡ HS.
HS: Giỏi lên chữa bài.
GV- HS nhận xét chốt bài đúng.
HS: Nêu yêu cầu của bài.
GV: Hướng dẫn HS làm bài .
HS: Làm bài thực hiện vào bảng con.
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc bài toán, phân tích bài toán, tự nêu tóm tắt rồi giải bài vào vở.
GV: Thu, chấm và chữa bài.
1p
29p
Bài1:Tính nhẩm.
a)
8 + 5 =13
5 + 8 = 13
13 – 8 = 5
13 – 5 = 8
7 + 6 = 13
6 + 7 = 13
13 – 6 = 7
13 – 7= 6
9 + 4 =13
4 + 9 4 + 9 = 13
13 – 9 = 4
13 – 4 = 9
b)
13 – 3 – 4 = 6 13 – 3 – 6 = 4
13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
Bài 2 Đặt tính rồi tính
-
13
-
13
-
13
-
13
 6
 3
 5
 9
 7
10
 8
 4
Bài 3 
 Tóm tắt
Có : 13 quạt điện
Bán : 9 quạt điện 
Còn : quạt điện?
 Bài giải
 Cửa hàng còn lại số quạt điện là.
 13 – 9 = 4(quạt)
 Đáp số: 4 quạt.
4. Củng cố: 2p. HS thi đọc bảng 13 trừ đi một số. GVnhận xét tiết học. 5. Dặn dò: 1p. Về nhà làm lại bài.Chuẩn bị cho tiết sau. 
___________________________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2015
 NGHỈ KỈ NIỆM NGÀY 20 - 11
Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2015
Toán	Tiết 60
LUYỆN TẬP (Trang 60)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS thuộc bảng 13 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5, 53 – 15. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 5
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng làm tính trừ và giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ ghi bài 3.
HS: Bảng con.SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát + kiểm diện HS.
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
HS: Đọc bảng 13 trừ đi một số.
Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Thực hành.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Nêu miệng. 
GV: Nhận xét, bổ xung.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bảng con. 
GV: Nhận xét, bổ xung.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Làm bài vào vở
HS: Lên bảng làm bài. 
GV: Nhận xét, bổ xung.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: tóm tắt và làm bài vào vở
HS: Lên bảng làm bài. 
GV: Nhận xét, bổ xung.
HS: Đọc yêu cầu bài.
HS: Lên bảng khoanh vào trả lời đúng.
Lớp nhận xét chốt bài đúng.
1p
27p
Bài 1: (Tr 60). Tính nhẩm
13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
Bài 2: (Tr 60)
-
63
-
73
-
33
-
93
-
83
35
29
 8
46
27
28
44
25
47
56
Bài 3 (Tr 60)Tính. 
33 – 9 – 4 =20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50
 42 – 4 – 8 = 30
 42 – 12 = 30
Bài 4 (Tr 60)
 Tóm tắt
 Có : 63 quyển vở
 Cho : 48 quyển vở
 Còn : ..quyển vở?
 Bài giải
 Cô giáo còn lại số quyển vở là:
 63 – 48 = 15 (quyển)
 Đáp số: 15 quyển vở.
Bài 5(Tr 60)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
- Kết quả phép tính là:
 C. 17
4. Củng cố: 2p GV củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau.
_______________________________________
Tập làm văn Tiết 12
 LUYỆN TẬP KỂ VỀ NGƯỜI THÂN 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết kể vễ ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý. Viết 
được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. 
2. Kỹ năng Rèn cho HS kỹ năng nói viêt thành câu đủ ý. 
3. Thái độ: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
 II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bảng phụ ghi gợi ý bài 1.
 HS: SGK +vở
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn định tổ chức: 1p Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
HS đọc yêu cầu
GV: Gắn bảng ghi gợi ý.
HS: Đọc các gợi ý.
GV:Hướng dẫn suy nghĩ chọn đối 
tượng kể .
HS: Một số HS kể mẫu.
Lớp và GV nhận xét.
HS: kể trong nhóm.
GV: Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày 
trước lớp.
GVcùng lớp nhận xét, người kể tự nhiên nhất, hay nhất.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
GV:Hướng dẫn HS làm bài vào vở.
HS: Làm bài vào vở. Một số HS đọc bài trước lớp.
GV: Nhận xét đánh giá. GV: Thu chấm một số bài nhận xét.
1p
30p
Bài 1:(tr 85) Miệng.
Kể về ông bà hoặc người than của em.
a. Ông bà, hoặc người thân của em bao nhiêu tuổi.
b. Ông bà hoặc người thân em làm gì?
c. Ông bà hoặc người thân em yêu quý chăm sóc em ntn?
Bài 2. (Tr 85)Dưa theo lời kể bài tập1
Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu) kể về ông bà hoặc một người thân của em.
4. Củng cố: 2p GVnhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1p Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________________
Thể dục : Đ.C Dũng dạy 
Tự nhiên xã hội Tiết 12
ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu
1.Kiến thức Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
2. Kỹ năng: HS giữ gìn đồ dùng và xếp đặt gọn gàng ngăn nắp.
3. Thái độ: HS có thói quen xếp đặt các đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh vẽ Sgk.
HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p
CH: Hôm trước chung ta học bài gì?
HS: Hôm trước chung ta học bài Gia đình.
CH: Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia đình bạn thường làm gì?
HS trả lời.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động1: Kể tên đồ vật
Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em?
Những đồ vật mà các em kể đó người ta gọi là đồ dùng trong gia đình.
Hoạt động2: Kể tên các đồ dùng có trong gia đình ?
HS quan sát hình 1, 2, 3.
Hình 1: Vẽ gì?
Hình 2: Vẽ gì?
Hình 3: Vẽ gì?
CH: Ngoài những đồ dùng có trong SGK ở nhà các em còn có những đồ dùng nào nữa?
HS trả lời
Làm việc theo nhóm
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét bổ xung
GV: Kết luận
Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong gia đình.
HS quan sát H4, H5, 6
Các bạn trong tranh 4 đang làm gì?
Hình 5: Bạn trai đang làm gì?
Hình 6: Bạn gái đang làm gì?
CH: Những việc đó có tác dụng gì?
Nhà em thưởng sử dụng những đồ dùng nào?
CH: Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh muốn bền đẹp cần lưu ý điều gì?
CH: Với đồ dùng bằng điện ta cần chú ý gì khi sử dụng?
CH: Đối với bàn ghế giường tủ ta phải giữ dùng như thế nào?
8p
10p
10p
- Bàn, ghế, ti vi, tủ lạnh 
- Hình 1: Bàn, ghế, để sách.
- Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế để 
ăn cơm
- Hình 3: Nồi cơm điện, ti vi lọ hoa để cắm hoa.
*Kết luận: Mỗi gia đình có những đồ phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. 
- Các bạn trong tranh 4 đang lau bàn.
- Bạn trai đang sửa ấm chén.
-Bạn gái dang cho quả vào tủ lạnh
- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh muốn bền đẹp phải cẩn thận không bị vỡ
-Với đồ dùng bằng điện ta cần phải cẩn thận không bị điện giật.
- Đối với bàn ghế giường tủ ta không viết vẽ bậy lên giường tủ, lau chùi thường xuyên.
*Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách lau chùi thường xuyên.Đặc biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngay ngắn. Đối với đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận.
4.Củng cố: 2p GV nhắc lại nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 1pVề ôn bài ,chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
HĐTT
	SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
- HS nhận thấy được những ưu, nhược điểm trong tuần.Từ đó có hướng khắc phục trong tuần sau.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác , tích cực thực hiện tốt nề nếp lớp.
II.Nội dung sinh hoạt:
1.Đánh giá các hoạt động trong tuần 12
 GV nhận xét:
+ Ưu điểm:- Nhìn chung các em ngoan, đi học đều, đúng giờ đồ dùng học tập. Trong lớp chú ý nghe giảng tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
-Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. -Tham gia chăm sóc, bảo vệ công trình Măng non.
- Có ý thức khẩn trương nhanh nhẹn nghiêm túc trong giờ thể dục và múa hát tập thể giữa giờ.
- Có ý thức tham gia văn nghệ đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
* Tuyên dương các em: 
+Tồn tại: Một số ít em chưa thực sự tích cực học tập. 
2. Bình bầu HS xuất sắc đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
3. Phương hướng tuần 13
-Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm còn tồn tại trong tuần. Thực hiện tốt mọi nề nếp chung của trường, lớp.
________________________________________________________
 Kiểm tra ngày..... tháng 11 năm 2015
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HĐTT
CHÀO CỜ 
	______________________________________
Mĩ thuật : Đ.C Kiên dạy 
Toán	 Tiết: 56
 TÌM SỐ BỊ TRỪ (Trang 56)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết tìm x trong các bài tập dạng x - a = b;(với a,b là các số có không quá hai chữ số). Bằng sử dụng mối quan 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_bo_mon_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2015_2016.doc