Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong

I/Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )

* KNS: -Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.

-Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.

II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sgk.

 -Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.

III Các hoạt động dạy- học:

 

docx 19 trang haihaq2 3290
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Trương Văn Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 02 Thø 2 ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 2 - 3 : TẬP ĐỌC
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 
- Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được các CH 1, 2, 4)
- Hiểu nghĩa của các từ mới, nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa của chuyện, đề cao tấm lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
KNS: -Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Thể hiện sự cảm thông 
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: Sách Tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu.
 Tiết 1. 35’
1. Bài cũ: 5’
-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật
- Nhận xét.
2.Bài mới: 30’
* Giới thiệu bài:
- GV đọc mẩu toàn bài
a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
 b. Đọc từng đoạn:
- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
 - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 e. Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
- 2 em đọc.
Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
 - Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- HS nêu
- Các nhóm luyện đọc
 - Đại diện các nhóm thi đọc
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
 TIẾT 2. 35’ 
3 . Tìm hiểu bài: 15’ 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?
- Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
4.Luyện đọc lại: 18’
 - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
5. Cũng cố và dặn dò: 2’
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học:
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
-Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
-Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
-Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
Hs trả lời
- .Hs trả lời
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Nêu ý kiến
- Đọc bài
BUỔI SÁNG
TIẾT 5 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có đọ dài 1dm.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: Thước thẳng.
- Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu.
1.Bài cũ : 5’
GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm.
-GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một đềximét.
-40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét?
2.Dạy bài mới : 28’
a.Giới thiệu bài.
b. Thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.
-Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm
Bài 2:
-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
-2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
-Em viết kết quả vào vở.
Bài 3: Nêu yêu cầu.
-Muốn điền đúng phải làm gì?
-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét.
Bài 4: Bài 4 yêu cầu gì?
-Giáo viên hướng dẫn
3. Cũng cố và dặn dò: 2’
- Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh ghế, quyển vở.
-Nhận xét tiết học
-1 em đọc.
-1 em viết.
-40 xăngtimét bằng 4 đềximét.
-Luyện tập.
-Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được và đọc to 1 đềximét.
-Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
-1 em nêu. Nhận xét.
-HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.
-2 dm bằng 20 cm.
-Viết vở BT.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
-Đổi các số đo cùng đơn vị.
-Làm vở bài tập.
-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.
-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra nhau.
-1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài..
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
-3 em thực hiện.
TUẦN 02 Thø 3 ngµy 04 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 3 : CHÍNH TẢ
PHẦN THƯỞNG
I/Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)
-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2)a.
II. Chuẩn bị: 
-Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển lịch, nhẫn nại,...
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Hướng dẫn tập chép:
HĐ 1: Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.
-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
HĐ 2: HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
HĐ 3: Nhận xét - chữa bài học sinh.
Thu 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận xét.
c.Thực hành làm bài tập:
Bài 2 (a): Điền s / x
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)
- Nhận xét.
3. Củng cố và dặn dò: 2’
-Viết lại lỗi phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tự học.
-1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
- Nghe
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na .
-Có 5 câu.....
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe
-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
 Nhận xét bài trên bảng
- Xung phong đọc thuộc
- Lắng nghe.
BUỔI SÁNG
TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC
HOÏC TAÄP, SINH HOAÏT ÑUÙNG GIÔØ ( TT )
I. Mục tiêu
 - Nêu được một số biểu hiện của học tập,sinh hoạt đúng giờ.
 - Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
 - Thực hiện theo thời gian biểu
* KNS: +Kỹ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
+Kỹ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập không đúng giờ và chưa đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học
 - Cờ xanh đỏ để thảo luận HĐ1
 - Phiếu thảo luận nhóm HĐ2, 3
III. Hoạt động dạy học: TIẾT 2
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
 + Hằng ngày em thường làm những công việc gì?
+ HS đọc thời gian biểu của mình
-Nhận xét .
2. Bài mới: 28’
 a. Giới thiệu bài:Ghi tựa bài 
b. Thực hành .
Hoạt động 1: Thảo luận lớp
 - Đọc từng ý trong BT4 VBT đạo đức.
 - HS chọn và giơ 1 trong 2 màu để biểu thị thái độ của mình.
 - HS giải thích vì sao lại chọn màu như vậy.
Hoạt động 2: Hành động cần làm
 - Phát phiếu cho các nhóm.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
 - Cho các cặp về thời gian biểu của nhau.
 + Đã hợp lí chưa?
 + Đã thực hiện như thế nào?
 + Có làm đủ các việc đã đề ra chưa? 
 - HS trình bày.
=>Kết luận chung: Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để bảo đảm sức khỏe, mau tiến bộ.
3. Củng cố - Dặn dò. 2’
 + Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì?
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà xem lại bài
- Trả lời
- Đọc thời gian biểu
- Lấy cờ xanh, đỏ
- Bày tỏ thái độ
- Giải thích
- Thảo luận nhóm
Nhóm 1: Ghi lợi ích khi học tập đúng giờ.
 Nhóm 2: Tự ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ.
 Nhóm 3: Hãy ghi những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Trình bày
- Thảo luận
- Trình bày
- Bảo đảm sức khỏe, học tập tiến bộ hơn
BUỔI CHIỀU
TIẾT 2: TOÁN
SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I/Mục tiêu:
- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
 BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ),Bài 3 
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
- Đặt tính rồi tính. 59-5; 35-4.
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Giảng bài mới:
-Viết phép tính 59 - 35 = 24
-Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ)
-Gọi một số em nhắc lại.
- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như Trên
*Chú ý : 59-35 cũng gọi là hiệu.
c.Thực hành:
Bài1 :Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh:
 Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.
Bài2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu làm bài vào bảng con 
- Nhận xét, chữa
Bài3 
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
3. Củng cố và dặn dò: 2’
- Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT
-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
- 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
-Lắng nghe.
- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
-Nối tiếp nêu
- QS
-Đọc yêu cầu.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.
- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con
-3 em đọc đề bài 
-Tự tóm tắt và giải vào vở.
 Bài giải:
 Độ dài đoạn dây còn lại là:
 8 - 3 = 5 (dm)
 Đáp số: 5 dm
-2 em nêu :Số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TIẾT 3: KỂ CHUYỆN
PHẦN THƯỞNG
I/Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk.
-Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.
III Cc hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Gọi học sinh lên kể câu chuyện ‘Có công mài sắt,có ngày nên kim’
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài:Ghi đề.
b. Hướng dẫn kể chuyện:
HĐ 1. Kể từng đoạn theo tranh:
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý, tiếp nối nhau kể từng đoạn.
HĐ 2:.Thực hành:
-Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm.
-Theo dõi học sinh kể.
-Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp.
HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện:
- Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu lớp nhận xét dựa theo các tiêu chí đưa ra ở tiết trước.
- Nhận xét, động viên
3. Củng cố và dặn dò: 2’
- Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ học
-Về nhà kể cho người thân nghe.
-2 học sinh kể .
-Lắng nghe.
- 1 em nêu
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bình chon 
nhóm kể tốt.
- Xung phong kể
- Nhận xét, bình chon bạn kể tốt
-Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người.
- Nghe, ghi nhớ.
TUẦN 02 Thø 4 ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 : TÂP ĐỌC
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
* KNS: -Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
-Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sgk.
 -Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Gọi 2 em đọc bài:Phần thưởng.
- Bạn Na có xứng đáng được nhận phần thưởng không?Vì sao?
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Gv đọc mẫu
*. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
*. Đọc từng đoạn:
- Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh
 - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài 
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
*. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
*. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
*. Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
c. Tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ vật,câycối,người được chỉ trong bài?
- Các vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Bé cảm thấy như thế nào?
d. Luyện đọc lại:
- Yêu cầu hs thi đọc lại bài
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 3.Cũng cố và dặn dò: 2’
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học:
-2 Em đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
 - Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- HS nêu
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc 
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt 
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Dùng bút chì để gạch:Chim tu hú,chim sâu,cành đào.
-Tự trả lời theo nội dung bài.
-Đi học,quét nhà,nhặt rau.
Hs trả lời
-3-5 em đọc.
Lớp theo dõi, nhận xét bạn đọc tốt
 - Đọc bài
 - Nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
BUỔI SÁNG
TIẾT 2 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
- Đặt tính rồi tính hiệu: 36 - 24 ; 66 - 5
- Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề.
b.Thực hành:
Bài 1: Tính.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 2: Tính nhẩm:
-Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải)
-Gọi các em làm lần lượt bằng miệng.
-Nhận xét, chữa
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
- 84 và 31 đâu là số trừ,đâu là số bị trừ?
- Để tim được hiệu ta làm tn?
-Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính.
-Gọi học sinh nhận xét, chữa 
Bài4: Củng cố giải toán có lời văn
-Yêu cầu học sinh đọc đề.
-Hướng dẫn hs phân tích bài toán 
- Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán vào vở
-Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu.
- Chữa bài.
3.Củng cố và dặn dò: 2’
-Hệ thống lại tiết học.
-Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại các BT
-2 em làm bảng lớp. Lớp bảng con.
- Nghe
-1 em nêu.
-Làm theo yêu cầu.
Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Đọc yêu cầu 
- Tự nhẩm kết quả
- Nối tiếp nêu cách nhẩm
-Đọc yêu cầu
- 84 là số bị trừ,31 là số trừ
- Nêu
- Làm bảng con; 2 em làm bảng lớp.
- 2 em đọc to đề và cả lớp đọc thầm.
- Phân tích
- Làm bài
 Bài giải.
Số dây còn lại dài số dm là : 
 9 -5= 4(dm)
 Đápsố :4dm
-Lắng nghe.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3: TẬP VIẾT
CHỮ HOA Ă, Â
I/Mục tiêu.:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). 
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
II. Chuẩn bị: 
- GV: Mẫu chữ Ă, Â bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
III Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
- Yêu cầu viết chữ hoa A. Anh
- Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề.
b. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Chữ Ă, Â trên bảng có điểm gì giống và khác nhau chữ hoa A cao ?
- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă, Â
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại
c. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ Ă, Â (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa Ă vào bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa Ă, Â (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
 Ăn chậm nhai kĩ
- Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
- Nhận xét độ cao của các chữ cái?
- Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
- Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- Viết mẫu : Ăn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 Nhận xét, chỉnh sửa. 
Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
e.Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
-Thu 1 số bài, nhận xét.
3.Củng cố và dặn dò: 2’
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â.
- Nhận xét giờ học.
-Hs viết.
- Nghe
- Quan sát
- Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu phụ.
- Lắng nghe
- 2 em nêu 
-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ Ă. Vì đứng đầu câu.
-Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
BUỔI SÁNG
TIẾT 4: TỰ HỌC AN TOÀN GIAO THÔNG
Ý NGHĨA NGÀY KHAI GIẢNG - TẬP VĂN NGHỆ
I- Yêu cầu: 
- HS biết ý nghĩa của buổi lễ khai giảng
- Tự giác thực hiện một số công việc để chuẩn bị cho buổi lễ
- HS có ý thức tham gia tốt cùng tập thể
II- Nội dung và hình thức:
- GV nêu ý nghĩa của ngày khai giảng và đặt tên Sao 
- Hướng dẫn HS ngồi đúng qui định vị trí sân của lớp
III- Chuẩn bị:
- Ý nghĩa của ngày lễ khai giảng
IV- Tiến hành hoạt động:
* HĐ 1: Ý nghĩa của ngày lễ khai giảng
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
- Cho lớp hát
- Gv nêu ý nghĩa của ngày khai giảng
+ Cho HS nhắc lại
- Hướng dẫn HS tập họp thành 1 hàng dọc, đứng nghiêm
- Thực hiện chào cờ và nghe hát bài quốc ca: 
+ Đứng nghiêm, mắt hướng về lá cờ, im lặng trật tự lắng nghe bài Quốc ca
- Thực hiện các động tác: đứng, ngồi thư giãn.
HĐ 2: Tập văn nghệ.
Dạy hát bài “ Sao của em” lời 1
- Hát mẫu lần 1
- Hướng dẫn hát từng câu
- Hát hết bài kết hợp vỗ tay
- Cho từng tổ thi hát
+ Quan sát theo dõi nhận xét bổ sung
+ Tuyên dương các tổ hát tốt
- Lắng nghe
- Cả lớp hát
- Quan sát, lắng nghe
- Nhắc lại
- HS tập họp .
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Hát theo từng câu 
- Vừa hát vừa vỗ tay
- Từng tổ thi hát 
TUẦN 02 Thø 5 ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu.
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
Bài 1 ,Bài 2 ( a,b,c,a ),Bài 3 ( cột 1,2 ),Bài 4
II Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
- Đặt tính rồi tính biết số bị trừ,số trừ lần lượt là: 84 và 31,87 và53:
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài1: 
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài
-Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số.
Bài 2: - Gọi 2 em đọc yêu cầu.
-Lần lượt làm bài vào bảng con.
- Số 0 có số liền trước không?
*Kết luận:Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã học và là số duy nhất không có số liền trước.
Bài 4: 
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Hướng dẫn phân tích bài toán.
-Yêu cầu học sinh giải bài vào vở.
-Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu.
-Chữa bài học sinh.
3. Củng cố và dặn dò: 2’
-Củng cố lại toàn bộ kiến thức tiết học.
-2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Nghe
-Viết các số.
-3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Đọc 1 lần.
-Đọc 
-Lần lượt làm bảng con.
- Số không không có số liền trước.
-Nêu lại kết luận.
- Đọc
-Tóm tắt:
 2A : 18 học sinh.
 2B : 21 học sinh.
 Tất cả : .. học sinh?
- Làm bài. 1 em làm bảng lớp
-2 tổ nộp bài.
BUỔI SÁNG
TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU: 
 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. ĐẤU CHẤM HỎI
I/Mục tiêu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1)
- Đặt câu với từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)
.II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
 - Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Kể một số từ ngữ chỉ hoạt động của hs.
-Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Tìm từ chứa tiếng học, tập
- Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng
- Gọi hs đọc lại các từ tìm được
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài
-Yêu cầu hs là VN đặt câu cả lớp nhận xét bạn.
- Nhận xét, chữa.
Bài3: Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc cả mẫu.
- Em có nhận xét gì về câu mới?
-Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp.
- Gọi hs đọc 
- Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng)
Bài4: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
 - Đây là câu gì?
-Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Chữa bài.
3. Củng cố và dặn dò: 2’
- Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như thế nào ?
-Nhận xét giờ học.
-2 em kể.
Nhận xét bạn
-2 emđọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu
- 4- 5 em đọc
- 1 em đọc yêu cầu
- Nghe
- Làm bài VN. 2 em lên bảng làm.
 Lớp nhận xét bạn.
VD: +Chúng em chăm chỉ học tập.
 + Bạn Lan rất chịu học hỏi.
- 2 em đọc yêu cầu.
-Đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau.
-Làm bài vào vở nháp.
VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. -> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
-2 em đọc yêu cầu.
-Đây là câu hỏi.
-Khi viết cuối câu ta phải viết dấu chấm hỏi.
-Làm bài vào vở.
-Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Nghe, ghi nhớ
BUỔI SÁNG
TIẾT 3 : CHÍNH TẢ: 
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/Mục tiêu.
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
II. Chuẩn bị: 
-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
- HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,...
-Nhận xét bài học sinh.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Hướng dẫn hs viết bài.
- Đọc bài chính tả.
- Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
- Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích tắc, bận rộn
c. HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn)
- Đọc cho hs dò bài
d. Chữa bài:
e.Thực hành:
Bài2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
-Làm bài vào VBT.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố và dặn dò: 2’
-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi .
-Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
- Quét nhà,nhặt rau, 
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
-Viết vào bảng con.
-Nghe và viết bài đúng chính tả
-Đổi vở cho bạn dò bài.
-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.
- Đọc yêu cầu
-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe
BUỔI SÁNG
TIẾT 3 : THỦ CÔNG: 
THỰC HÀNH: GỢI Ý TRÌNH BÀY.
I. MỤC TIÊU
Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp. HS gấp được tên lửa thành thạo.
HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Tên lửa sử dụng được.
II. CHUẨN BỊ
GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ô. Mẫu quy trình giấy tên lửa.
HS: Giấy nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra :Gấp tên lửa
Yêu cầu h/s nêu các bước thực hiện để gấp tên lửa 
Nhận xét
B1:Gấp tạo mũi & thân tên lửa
B2:Tạo tên lửa & sử dụng
2.Bài mới :
a)Giới thiệu : Gấp tên lửa (T2)
b)Hướng dẫn các hoạt động:
Hoạt động 1:Quan sát –nhận xét
GV : hỏi lại các thao tác gấp tên lửa ở tiết 1.
Muốn gấp được tên lửa các em thực hiện mấy bước? (có 2 bước).
Bước 1: Gấp tạo mũi tên và thân tên lửa.
HS trả lời.
HS phát biểu, cả lớp theo dõi nhận xét.
Nêu lại các bước gấp.
Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.
Hoạt động 2:Hướng dẫn – thực hành gấp tên lửa
Tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa theo tổ.
Gợi ý HS trình bày sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm khích lệ HS.
Theo dõi nhắc nhở từng tổ.
Đánh giá sản phẩm của HS.
Chia lớp thành 2 đội thi đua phóng tên lửa.
Nhận xét -Tuyên dương đội thắng.
HS thực hành gấp theo tổ gấp tên lửa và trình bày trên giấy A4. Thi đua với các tổ khác.
Từng tổ lên trình bày sản phẩm.
Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
3 Nhận xét - dặn dò :
Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học tập của HS.
Dặn dò chuẩn bị bài sau : Gấp máy bay phản lực.
BUỔI SÁNG
TIẾT 3 : TIẾNG VIỆT* 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
* KNS: -Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
-Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.
II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sgk.
 -Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
1. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Gv đọc mẫu
*. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
*. Đọc từng đoạn:
- Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh
 - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài 
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
*. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
*. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
*. Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
c. Tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ vật,câycối,người được chỉ trong bài?
- Các vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Bé cảm thấy như thế nào?
d. Luyện đọc lại:
- Yêu cầu hs thi đọc lại bài
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
 3.Cũng cố và dặn dò: 2’
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học:
 - Lớp đọc thầm
 - Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- HS nêu
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc 
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt 
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Dùng bút chì để gạch:Chim tu hú,chim sâu,cành đào.
-Tự trả lời theo nội dung bài.
-Đi học,quét nhà,nhặt rau.
Hs trả lời
-3-5 em đọc.
Lớp theo dõi, nhận xét bạn đọc tốt
 - Đọc bài
 - Nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
TUẦN 02 Thø 6 ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2018
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 : TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: 
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
 - Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
 48 - 16; 47 - 37
Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
+ Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
+ Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Nhận xét, chữa
Bài 4: 
-Gọi hs đọc bài toán
-Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
-Theo dõi,chữa bài cho học sinh.
Bài 5: Số
-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3.Củng cố và dặn dò: 2’
-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
Hs làm bảng.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu
-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
- 2 em đọc 
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe
BUỔI SÁNG
TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: 
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
 - Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 5’
-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
 48 - 16; 47 - 37
Nhận xét.
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
+ Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
+ Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Nhận xét, chữa
Bài 4: 
-Gọi hs đọc bài toán
-Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
-Theo dõi,chữa bài cho học sinh.
Bài 5: Số
-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3.Củng cố và dặn dò: 2’
-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
Hs làm bảng.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu
-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
- 2 em đọc 
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe
BUỔI SÁNG
TIẾT 3 : ÂM NHẠC 
HỌC HÁT BÀI THẬT LÀ HAY.
 Nhạc và lời: Hoàng Lân.
 I/ MỤC TIÊU: - Biết đây là bài dân ca - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Giáo dục HS có ý thức yêu thích, bảo vệ các loài chim.
 II/ CHUẨN BỊ : Đàn, thanh phác

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2019_2020_truo.docx